Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_6_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn:Địa lí Thời gian làm bài:50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Gia Bình số 1 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Nguyễn Thị Hằng, đơn vị công tác: THPT Lê Văn Thịnh 2) Hoàng Việt Hà, đơn vị công tác: THPT Chuyên Bắc Ninh Câu 41: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so với năm 2015? A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô và điện giảm. C. Dầu thô giảm hơn 2,2 lần. D. Điện tăng hơn 3 lần. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm nào sau đây? A. Hà Tiên. B. Rạch Giá. C. Vị Thanh. D. Mộc Hóa. Câu 45: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, DÂN THÀNH THỊ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Phi-li-pin Ma-lai-xia In-đô-nê-xia Thái Lan Số dân 108,1 32,8 268,4 66,4 Dân thành thị 50,7 24,9 142,3 33,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất? A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xia. C. Phi-li-pin. D. Ma-lai-xia. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? A. Núi Vọng Phu. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chứa Chan. D. Núi Ngọc Krinh.
- Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Phan Thiết? A. Đóng Tàu. B. Luyện kim đen. C. Chế biến nông sản. D. Hóa chất. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cảng Cái Lân. B. Cảng Cửa Ông. C. Cảng Cửa Lò. D. Cảng Việt Trì. Câu 50:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch vùng là A. Đà Nẵng. . B. Hà Nội. C. Huế. D. Hải Phòng. Câu 52: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. trồng rừng. B. thủy lợi. C. bảo vệ rừng. D. năng lượng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng có lượng mưa nhiều nhất ở TP Hồ Chí Minh là A. tháng VII. B. tháng VIII. C. tháng X. D. tháng IX. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Quảng Ngãi. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ nhất ? A. Hải Phòng. B. Biên Hòa. C. Cà Mau. D. Tây Ninh. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau. Câu 57: Năng lượng được sử dụng cho tổ hợp nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng. Câu 58: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là A. cải tạo môi trường. B. chống cháy rừng. C. phát triển thủy lợi. D. quy hoạch dân cư. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố công nghiệp nước ta hiện nay? A. Tập trung ở một khu vực vùng núi. B. Phân bố không đều giữa các vùng. C. Thưa thớt ở các vùng đồng bằng. D. Miền Trung, tập trung ở phía Tây. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Lục Nam. D. Sông Cả. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 62: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. đảm bảo đa dạng về sinh vật, cảnh quan. B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc. C. phát triển diện tích, chất lượng rừng. D. đẩy mạnh giao rừng cho người dân. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay? A. Kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng đóng vai trò chủ đạo. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn có tỉ trọng lớn nhất. C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tăng. D. Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển biến chậm, không tích cực. Câu 64: Khó khăn nào sau đây làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta? A. Nhiều bão, gió mùa Đông Bắc. B. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. C. Địa hình bờ biển rất phức tạp. D. Môi trường ven biển bị suy thoái. Câu 65: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi. C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích. Câu 66: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch.D. phát triển giao thông vận tải biển. Câu 67: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam ở nước ta do
- A. vị trí địa lí và hình thể. B. khí hậu và sông ngòi. C. khoáng sản và biển. D. gió mùa và dòng biển. Câu 68: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. chậm, trình độ đô thị hóa cao. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. nhanh, trình độ đô thị hóa cao. D. nhanh, trình độ đô thị hóa thấp. Câu 69: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu là do A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. trình độ lao động chưa cao. C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. D. phân bố lao động không đều. Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay A. hoàn toàn là cảng nước sâu. B. luân chuyển hàng hóa lớn. C. chỉ vận chuyển hàng quốc tế. D. chỉ tập trung ở miền Trung. Câu 71: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường mối giao thương với nhiều nước láng giềng, thu hút đầu tư. B. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ, tăng vai trò trung chuyển. C. tạo thế mở cửa, tạo bước ngoặt trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. D. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư, phát triển kinh tế ở phía Tây. Câu 72: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đảm bảo cân bằng sinh thái, hạn chế nhiễm phèn, nhiễm mặn, sạt lở đất. B. giữ gìn nguồn gen quý, môi trường sống cho sinh vật, chống ô nhiễm đất. C. cung cấp lâm sản có giá trị, điều hòa nguồn nước, chống lũ quét, lũ ống. D. ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ tài nguyên đất, tài nguyên thủy sản. Câu 73: Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm hàng đầu nước ta là A. nhiều cao nguyên phân hóa theo độ cao, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi. B. đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, tập trung ở mặt bằng rộng, khí hậu cận xích đạo. C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú, đất đai màu mỡ. D. khí hậu mang tính chất cận xích đạo, phân hoá theo độ cao, nguồn nước dồi dào. Câu 74: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của A. vị trí ở cách xa bán cầu Nam, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. vị trí nằm gần chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão. C. gió Đông Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. D. các gió thổi trong năm, vị trí ở xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 75: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ THUẬT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1996 - 2019 (Đơn vị: %) Năm 1996 2005 2010 2019 Trình độ Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 3,8 6,1 Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 3,4 3,8 Cao đẳng, đại học trở lên 2,3 5,3 7,4 12,0 Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 85,4 77,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta, giai đoạn 1996 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, phát triển kinh tế. B. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước, giải quyết việc làm. C. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng, nguồn nguyên liệu. D. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân, nâng cao thu nhập. Câu 77: Khó khăn chủ yếu trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. B. kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
- C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao. D. thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông hạn chế. Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Nhu cầu du lịch tăng và có nhiều di sản thế giới. B. Tài nguyên du lịch phong phú và cơ sở lưu trú tốt. C. Chính sách phát triển và nhu cầu về du lịch tăng. D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng. Câu 79: Cho biểu đồ về sản xuất lúa của nước ta năm 2005 và 2019: (Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích xuất lúa phân theo mùa vụ B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ. C. Tốc độ tăng diện tích lúa phân theo mùa vụ. D. Thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. tạo ra nhiều mặt hàng giá trị, giải quyết vấn đề việc làm. B. bảo vệ môi trường, đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. C. hình thành các ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. D. sử dụng hợp lý nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN Câu 71: Hướng dẫn trả lời: Vùng Bắc Trung Bộ phát triển cơ sở hạ tầng vận tại đang tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng. Trong các đáp án trên loại phương án A và B, phương án D là ý nghĩa trong việc hình thành khu công nghiệp, kinh tế ven biển. Mà đối với vùng này thì hình thành cơ cấu chung của vùng tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế được coi là vấn đề lớn của vùng. => Chọn phương án C. Câu 72: Hướng dẫn trả lời: Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long là nhân tố qun trọng nhất đảm bào sự cân bằng sinh thái, rừng cần được bảo vệ và phát triển trong mọi dự án khai thác. => chọn phuong án A. Câu 73: Hướng dẫn trả lời: Ở Tây Nguyên đất badan có tầng đất sâu, giàu dinh dưỡng, lại phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn thuận lợi cho việc lập nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn. Trong các phương án trên thì phương án C được loại do đây không phải là đặc điểm củng Tây Nguyên. Phương án D+A: tình chất phân hóa theo độ cao thì lại cho phép Tây Nguyên phát triển tình đa dạng của sản phẩm nông nghiệp. => chọn phương án B Câu 74: Hướng dẫn trả lời: Miền Bắc nước ta có khí hậu phân mùa: mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô. Các nhân tố tác động đến tính nhiệt và ẩm là gió mùa, vị trí địa lí và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. => Chọn phương án D Câu 75: A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Hướng dẫn trả lời: Biểu đồ miền thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu, chuyển dịch cơ cấu theo thời gian; thích hợp ≧ 4 năm. => Chọn phương án C Câu 76: Hướng dẫn trả lời: Việc thu hút đầu tư nước ngoài đã thúc đẩy sự hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất. Nhờ thế, công nghiệp của vùng này đang được khỏi sắc. => chọn phuong án A Câu 77: Hướng dẫn trả lời: Khó khăn chủ yếu trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao do nhiều mỏ nhỏ, phân bố phân tán ở nơi địa hình khó khai thác => chọn phương án C Câu 78: Hướng dẫn trả lời: sgk chính sách của nhà nước và mức sống tăng nhu cầu du lịch tăng => chọn phương án C. Câu 79: Hướng dẫn trả lời: Đây là dạng biểu đồ cột ghép thường thích hợp thể hiện giá trị của đối tượng. Phương án A: tỉ đồng Phương án C: sản lượng thì đơn vị thể hiện là nghìn tấn. Phương án D: phân theo vùng không đúng với đối tượng thể hiện là phân theo vụ lúa ở biểu đồ. => Chọn phương án B. Câu 80: Hướng dẫn trả lời: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là sử dụng hợp lý nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững.
- => Chọn phương án D.

