Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_6_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 6 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2020 93,7 264,0 66,1 7,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020 so với năm 2000? A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào. C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào.D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất? A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Rạch Giá. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng. Câu 44: Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 45: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009? A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng. D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh.
- Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Bến Tre B. Trà Vinh. C. Tây Ninh. D. Bạc Liêu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình. Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ có ở đồng bằng. B. rất ít ngành. C. chỉ có khai thác. D. đa dạng sản phẩm. Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây A. dừa. B. điều. C. lúa gạo. D. dược liệu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua? A.Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Cà Ná. D. Lăng Cô. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là A. bón phân thích hợp. B. đa dạng cây trồng. C. canh tác hợp lí. D. khai khẩn đất hoang. Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng thần. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. hiệu quả cao và tương đối ổn định. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phân bố đều khắp giữa các vùng. Câu 64: Nước ta có điều kiện tự nhiên nào sau đây để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản? A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.
- C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. tăng tỉ trọng nông nghiệp. B. giảm mạnh ngành dịch vụ. C. đang chuyển dịch tích cực. D. chuyển dịch rất nhanh. Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ lệ lao động thành thị, tăng tỉ lệ lao động nông thôn. B. giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị. C. giảm tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị. D. tăng tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị. Câu 67: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta A. phong phú, giàu thành phần loài. B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ. C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển. D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi. Câu 68: Lãnh thổ nước ta có A. hình dạng rất rộng, kéo dài. B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. nhiều đảo lớn, nhỏ ven bờ. D. vị trí nằm ở vùng xích đạo. Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. có khả năng thu hút vốn đầu tư. C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. D. tập trung đa số dân cư cả nước. Câu 70: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. B. phát triển đồng đều ở các vùng. C. có trình độ công nghệ chưa cao. D. có sự phát triển nhanh vượt bậc. Câu 71: Mục đích chủ yếu của phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đổi mới phân bố sản xuất và tạo việc làm. B. đa dạng hóa nông sản và bảo vệ môi trường. C. tăng trưởng kinh tế, khai thác tốt thế mạnh. D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng thu nhập. Câu 72: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. sản xuất phát triển, đầu tư nước ngoài tăng. B. giảm khai thác nguyên liệu, đổi mới kĩ thuật. C. thiếu nhiều tài nguyên, nhiều khu công nghiệp. D. kinh tế phát triển, trình độ lao động tăng cao. Câu 73: Cho biểu đồ về hoạt động nuôi bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Tây Nguyên nước ta giai đoạn 2015 – 2020: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu số lượng của đàn bò. B. Quy mô số lượng của đàn bò.
- C. Quy mô sản lượng thịt bò. D. Cơ cấu sản lượng thịt bò. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản. C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ. D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 76: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn. B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản. C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn. D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm. Câu 77: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn D. lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. phục vụ nhu cầu của người dân, khai thác tài nguyên, cầu nối các vùng. B. tăng cường giao lưu, tạo thế mở cửa, tạo sự phân công lao động mới. C. khai thác hiệu quả thế mạnh, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế. D. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư, tăng cường giao lưu. Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa nhiệt độ vào mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. hướng địa hình, frông lạnh, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. khối không khí lạnh phương Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh. C. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ. D. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tự nhiệt đới. Câu 80: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Hết