Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 16/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_6_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_lich_su_so_gddt_bac_n.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 6 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề - Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Huệ - Gv thẩm định: Nguyễn Thu Trang Trường THPT Lý Thái Tổ Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo Câu 1: Trong chiến lược chiến tranh cục bộ (1965-1968), Mĩ đã sử dụng chiến lược quân sự nào sau đây? A. Trực thăng vận. B. Thiết xa vận. C. Tìm diệt. D. Ấp chiến lược Câu 2: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Họp Đại hội quốc dân. B. Họp Đại hội Đại biểu lần II. C. Mở chiến dịch Biên giới. D. Mở chiến dịch Điện Biện Phủ. Câu 3: Đường lối đổi mới của Đảng năm 1986, đã đề ra chính sách đối ngoại nào sau đây? A. Hòa bình, tích cực, trung lập. C. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác. C. Hòa bình, trung lập, tiến bộ. D. Tích cực hợp tác với các nước. Câu 4: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, lực lượng vũ trang nào sau đây được thành lập? A. Việt Nam cứu quốc quân. B. Việt Nam giải phóng quân. C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 5: Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây là chủ nợ lớn nhất thế giới/ siêu cường tài chính số 1 thế giới? A. Nhật Bản. B. Mĩ. C. Anh. D. Trung Quốc. Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa có tác động tích cực nào sau đây? A.Thay đổi cơ cấu dân cư. B. Chất lượng cuộc sống nâng lên. C. Chất lượng nguồn nhân lực tăng. D. Nâng cao sức cạnh tranh. Câu 7: Phong trào cách mạng 1930-1931, đã thành lập tổ chức nào sau đây? A.Trung đoàn thủ đô. B. Tự vệ đỏ. C. Công hội đỏ. D. Cộng sản đoàn. Câu 8: Chiến thắng nào sau đây của nhân dân miền Nam Việt Nam đã đánh thắng chiến thuật “trực thăng vận” “thiết xa vận” của địch? A. Bình Giã. B. Phước Long. C. Vạn Tường. D. Đồng Khởi Câu 9: Tỉnh được giải phóng đầu tiên trong năm 1975 là tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. D. Phước Long. Câu 10: Tiêu diệt một đơn vị chủ lực của Quân giải phóng là mục tiêu của Mĩ trong cuộc hành quân vào địa bàn nào sau đây? A. Bến Tre. B.Đồng Xoài. C. Vạn Tường. D. Thừa Thiên Huế. Câu 11: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào đấu tranh tự vệ của nông dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là cuộc khởi nghĩa nào sau đây ? A. Yên Thế. B. Ba Đình. C. Bãi sậy. D. Hương Khê. Câu 12: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á bị biến thành thuộc địa của lực lượng nào sau đây? A.Đế quốc Âu – Mĩ. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Pháp. Câu 13: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào sau đây? A. Đảng Cộng sản Pháp. B. Tâm tâm xã. C. Cộng sản đoàn. D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. 1
  2. Câu 14: Học thuyết Truman (1947) khẳng định sự tồn tại của nước nào sau đây là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Liên Xô. D. Cu-ba. Câu 15: Theo kế hoạch Nava, thu đông xuân 1953-1954, Pháp chủ trương giữ thế phòng ngự chiến lược ở địa bàn nào sau đây? A.Trung Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Đông Dương. D. Điện Biên Phủ. Câu 16: Năm 1904, Phan Bội Châu thành lập Hội Duy Tân với chủ trương thiết lập chính thể nào sau đây? A.Cộng hòa dân quốc Việt Nam. B. Quân chủ lập hiến. C. Dân chủ đại nghị. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 17: Trong giai đoạn 1973-1991, Nhật Bản có hoạt động nào thể hiện sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại? A.Kí Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Thực hiện học thuyết Phucưđa. D. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô. Câu 18: Từ những năm 50 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Trung Quốc. D. Pháp. Câu 19: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo nào sau đây? A. Nhân đạo. B. Sự thật. C. Búa liềm. D. Thanh niên. Câu 20: Năm 1975 đánh dấu sự sụp đổ cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ với sự kiện giành độc lập của những nước nào? A. Ai Cập, Angieri. B. Môdămbích và Ănggôla. C. Nam Phi và Namibia. D. Marốc và Xuđăng. Câu 21: Trong năm 1949, Pháp có hành động quân sự nào sau đây? A. Thực hiện kế hoạch Na-va. B. Tấn công căn cứ Việt Bắc. C. Cho quân nhảy dù xuống Việt Bắc. D. Thiết lập “Hành lang Đông – Tây”. Câu 22: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quốc gia nào ở Châu Á cần trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ? A. Trung Quốc. B. Triều Tiên. C. Việt Nam. D. Nhật Bản. Câu 23: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Vận động quần chúng tham gia vào mặt trận dân tộc dân chủ. B. Một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng tiên tiến. C. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. D. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa. Câu 24: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh có điểm tương đồng nào sau đây? A. Sử dụng nhiều hình thức và phương pháp đấu tranh. B. Đặt dưới sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất. C. Đều do giai cấp vô sản lãnh đạo quần chúng đấu tranh. D. Chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh nghị trường. Câu 26: Trong những năm 1961-1973, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước? A. Trận “Điện Biên Phủ trên không”. B. Cuộc tiến công chiến lược 1972. C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Hiệp định Pa-ri. 2
  3. Câu 27: Ý nào sau đây là điểm giống nhau giữa Liên minh Châu Âu (EU) và Hiệp hội Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Xuất phát điểm. B. Mức độ liên kết. C. Tính chất tổ chức. D. Nguyên tắc hội nhập. Câu 28: Công cuộc xây dựng CNXH (1925-1941) đã làm nền kinh tế của Liên Xô có chuyển biến nào sau đây? A. Trở thành nước nông nghiệp lạc hậu. B. Trở thành cường quốc công nghiệp XHCN. C. Trở thành cường quốc Âu – Á. D. Là nước có nền kinh tế thứ 2 thế giới. Câu 29: Quốc gia nào kí văn bản đầu hàng vô điều kiện đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai chấm dứt ở Châu Âu? A. Nga. B. Đức. C. Italia. D. Xéc-bi. Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về kết quả của phong trào dân chủ 1936-1939? A. Quần chúng được tập dượt đấu tranh. B. Hình thành khối liên minh công nông. C. Quần chúng được giác ngộ về chính trị. D. Đội ngũ cán bộ được rèn luyện, trưởng thành. Câu 31: Nội dung nào sau đây là một trong những đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc. B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương. C. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng. D. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp. Câu 32: Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (1930-1945) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến. B. Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thống xã hội đối lập C. Đều sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng. D. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng. Câu 33: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng A. tư sản dân quyền. B . dân tộc dân chủ. C. giải phóng dân tộc. D . dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 34. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp ở Đông Dương đã có tác động như thế nào đến phong trào yêu nước Việt Nam? A. Du nhập những luồng tư tưởng mới vào Việt Nam. B. Làm xuất hiện những giai cấp mới ở Việt Nam. C. Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế và nhu cầu độc lập. D. Làm cho phong trào yêu nước mang màu sắc mới. Câu 35: Thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam cho thấy A. nhiệm vụ giành và bảo vệ chính quyền cách mạng có mối quan hệ mật thiết với nhau. B. để quần chúng tham gia cách mạng cần đặt nhiệm vụ dân tộc lên hàng đầu. C. quá trình phát triển lớn mạnh không ngừng của lực lượng chính trị cách mạng. D. sự linh hoạt của các chi bộ Đảng trong việc phát động quần chúng giành chính quyền. Câu 36. Trong ba thập niên đầu của thế kỉ XX, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam có bước tiến nào sau đây? A. Hệ tư tưởng phong kiến, tư sản bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Có sự lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến. C. Mối quan hệ hợp tác, cùng có lợi với các nước được thiết lập. D. Tình trạng khủng hoảng sâu sắc về lãnh đạo được giải quyết 3
  4. Câu 37. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về quá trình xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) ở Việt Nam? A. Vừa xây dựng tiềm lực vừa xóa bỏ giai cấp bóc lột trong cuộc kháng chiến. B. Xây dựng tiềm lực mọi mặt cho cuộc kháng chiến dựa trên cơ sở chính trị. C. Là quá trình xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp địa chủ ở các vùng căn cứ du kích. D. Vừa xóa bỏ các giai cấp bóc lột vừa tạo dựng mầm mống cho chế độ mới. Câu 38. Điểm tương đồng của các cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong năm 1945 ở Việt Nam là gì? A. Kết hợp tổng tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. B. Lực lượng cách mạng đã được chuẩn bị đầy đủ trước khi khởi nghĩa. C. Quần chúng đấu tranh chống phát xít Nhật dưới sự lãnh đạo của Đảng. D. Tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên phạm vi cả nước. Câu 39. Trong công cuộc xây dựng chế độ mới những năm 1945-1954, Việt Nam đã thu được thành quả nào sau đây? A. Các ngành kinh tế phát triển đồng đều, hội nhập quốc tế sâu rộng. B. Nạn dốt bị đẩy lùi, đời sống được nâng cao, xã hội không còn tệ nạn. C. Chính quyền nhân dân được củng cố, tiềm lực kháng chiến được tăng cường. D. Buộc phát xít Nhật phải công nhận các quyền dân tộc của Việt Nam. Câu 40. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) của nhân dân Việt Nam? A. Sử dụng nghệ thuật tác chiến hợp đồng binh chủng. B. Là đỉnh cao của các cuộc tiến công chiến lược. C. Đảm bảo phương châm tác chiến “đánh chắc thắng”. D. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán. 4