Đề ôn tập số 6 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 6 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_6_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 6 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tiền Đơn vị công tác: Trường THPT Lý Nhân Tông * Giáo viên thẩm định: Nguyễn Thị Liên Đơn vị công tác:Trường THPT Lý Thường Kiệt Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây? A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 43. Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam? A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
- A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Quy Nhơn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Chân Mây - Lăng Cô. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển? A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 49: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng. Câu 50: Một số nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho A. nông nghiệp B. các khu chế xuất C. đời sống và sản xuất. D. công nghiệp-xây dựng. Câu 51: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Số dân thành thị (triệu 34,2 33,7 25,1 16,9 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a. Câu 52: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là A. tăng cường khai thác. B. lập vườn quốc gia. C. làm ruộng bậc thang. D. tích cực trồng mới. Câu 53: Vùng nào sau đây thường có diện tích ngập lụt rộng lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu. Câu 55: Ngành công nghiệp dầu khí nước ta hiện nay A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước. B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- C. cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ. D. tập trung ở thềm lục địa phía Bắc. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Quỳ Châu. D. Quỳnh Lưu. Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 59: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. củi, gỗ. B. than. C. dầu. D. khí đốt. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển? A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam Ranh. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An. Câu 63: Ở khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản tăng phản ánh xu hướng tích cực của việc A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản có giá trị. B. phát triển sản xuất hàng hóa tập trung. C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. D. xây dựng cơ cấu ngành kinh tế hợp lí. Câu 64: Mật độ dân số nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng chủ yếu do A. trình độ phát triển kinh tế, nhân tố tự nhiên. B. diện tích lãnh thổ, cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí. C. địa hình, trình độ đô thị hóa, lịch sử định cư. D. trình độ dân trí và mức sống dân cư, hạ tầng. Câu 65: Các huyện đảo của nước ta A. là nơi có nhiều loại khoáng sản. B. phân bố không đều ở các vùng. C. chỉ duy nhất phát triển chăn nuôi. D. là các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao. Câu 67: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
- A. có năng suất và sản lượng ngày càng tăng. B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ. C. chỉ dùng để cung cấp hàng xuất khẩu. D. hoàn toàn dùng để chăn nuôi gia cầm. Câu 68: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay A. chưa được kết nối với khu vực. B. phân bố khá đều giữa các vùng. C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ. D. được phát triển khá toàn diện. Câu 69: Ngành khai thác thủy sản của nước ta hiện nay A. tỉ trọng khai thác thủy sản tăng nhanh. B. đẩy mạnh hoạt động đánh bắt ở ven bờ. C. ít tác động đến tài nguyên, môi trường. D. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. Câu 70: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên A. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác. C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa. D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn. Câu 71: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do A. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. B. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng. C. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. D. cơ cấu dân số, thành tựu công nghệ. Câu 72: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021 (Đơn vị: Triệu tấn.km) Trong đó Đường Đường Năm Tổng số Đường Đường sắt Đường bộ thủy nội hàng biển địa không 2018 277903,3 4039,3 71010,9 52580,4 144629,2 5643,4 2019 297238,7 3739,5 76529,1 55998,1 154753,2 6218,7 2020 286333,1 3819,0 73503,2 52862,2 152586,7 3562,0 2021 303004,7 4099,8 74579,8 54025,2 156248,8 14051,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Kết hợp B. Tròn C. Cột D. Miền Câu 73: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là A. diện tích rừng và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
- B. tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng. C. biến đổi khí hậu, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất. D. xâm nhập mặn lấn sâu, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất. Câu 74: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là A. hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới. B. nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm. C. tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa. D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường. Câu 75: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa B. phát huy thế mạnh và nâng cao vị thế của vùng. C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế. Câu 76: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây? A. Vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc. B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc. C. vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh kéo dài hơn. D. vị trí gần xích đạo, khảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại. B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động. C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại. D. đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng thức ăn. Câu 78: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do A. có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh. B. nhu cầu nhập khẩu giảm, giao thông cải thiện. C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm. D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, giao thông cải thiện. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân. B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế. D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng. Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2015-2021:
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. B. Cơ cấu sản lượng. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô sản lượng. HẾT