Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 5 trang Nguyệt Quế 18/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_so_7_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_lich_su_so_gddt_bac_n.doc

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT NGUYỄN DU * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Phạm Thị Hương, đơn vị công tác: THPT Yên Phong 1 2) Nguyễn Thị Hải Yến, đơn vị công tác: THPT Từ Sơn. Câu 1. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ A. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ tổ quốc. B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. C. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước dân chủ nhân dân. D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. Câu 2. Ở Việt Nam, khẩu hiệu đấu tranh nào dưới đây được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong phong trào cách mạng 1930 – 1931? A. “Độc lập dân tộc” và “Người cày có ruộng”. B. “Tự do, dân sinh, dân chủ và cơm áo, hòa bình”. C. “Chống phát xít và chiến tranh đế quốc”. D. “Giảm tô, giảm thuế và người cày có ruộng”. Câu 3. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở Việt Nam là gì? A. Cách li nhân dân với lực lượng quân giải phóng B. Đàn áp người yêu nước và các tăng ni, phật tử C. thực hiện “Dùng người Việt đánh người Việt” D. Thực hiện dồn dân để lập các “ấp chiến lược” Câu 4. Biện pháp căn bản (lâu dài) để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam là A. tăng gia sản xuất. B. thực hành tiết kiệm. C. lập “Hũ gạo cứu đói”. D. tổ chức “Ngày đồng tâm”. Câu 5. Nhận định nào dưới đây về thành tựu khoa học - kĩ thuật của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là không đúng? A. Mĩ là nước tiên phong trong việc chế tạo công cụ sản xuất mới. B. Mĩ là nước tiên phong trong việc tìm ra những vật liệu mới. C. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp. D. Mĩ là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 6. Mĩ bắt đầu “dính líu” và “can thiệp” vào cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương gắn liền với kế hoạch quân sự nào dưới đây? A. Rơ-ve. B. Bô-la-e. C. Đờlát Đờ tát-xi-nhi. D. Nava. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp. D. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình. Câu 8. Khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực A. công nghiệp dân dụng. B. công nghiệp hàng không vũ trụ. C. công nghiệp phần mềm. D. công nghiệp xây dựng. Câu 9. Đặc điểm của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là A. xu thế hòa bình, hợp tác cùng phát triển ngày càng chiếm ưu thế. B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc nhằm tranh giành thuộc địa. C. thế giới trong quá trình hình thành trật tự mới theo xu hướng đa cực. D. có sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
  2. Câu 10. Thắng lợi nào sau đây bước đầu chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng trong việc chuyển từ đấu tranh chính trị, hòa bình sang sử dụng bạo lực cách mạng (1954 - 1960)? A. Đồng khởiB. Ấp BắcC. Bình GiãD. Vạn Tường Câu 11. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân quyết định làm cho kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp (1858 - 1860) trong chiến tranh xâm lược Việt Nam bị thất bại? A. Triều đình Huế thực hiện “bế quan tỏa cảng” với Pháp B. Triều đình và nhân dân cùng đoàn kết để kháng chiến C. Pháp chọn sai địa bàn tiến hành chiến tranh xâm lược D. Quân viễn chinh Pháp từ xa đến không quen khí hậu Câu 12. Từ sau khi giành được độc lập, Ấn Độ theo đuổi chính sách đối ngoại A. hòa bình, trung lập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía. B. biệt lập, không can thiệp vào công việc bên ngoài đất nước. C. “Định hướng Đại Tây Dương”, ngả về các nước phương Tây. D. hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới. Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm của Đảng và Chính phủ Việt Nam trong thực hiện cải cách ruộng đất (1954 – 1957)? A. Đưa nông dân lên địa vị người làm chủ vùng nông thôn B. Đấu tố tràn lan, thô bạo, đấu tố cả địa chủ kháng chiến C. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ và đảng viên thành địa chủ D. Đấu tố những người thuộc tầng lớp trên có công với cách mạng Câu 14. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là A. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất. B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra. C. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam. D. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 15. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 - 1939 là kết hợp các hình thức A. công khai, hợp pháp và bất hợp pháp.B. bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. C. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. Câu 16. Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân đảng khi mới thành lập (1927) là A. đánh đuổi thực dân Pháp, xoá bỏ ngôi vua. B. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền. C. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. D. đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập. Câu 17. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải A. tuyên bố “Mĩ hóa” cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam B. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ C. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam D. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt Câu 18. Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc đấu tranh A. chống chế độ độc tài thân Mĩ. B. chống chế độ tay sai Batixta. C. chống chủ nghĩa thực dân cũ. D. chống chế độ phân biệt chủng tộc của Mĩ. Câu 19. Những vấn đề quan trọng và cấp bách cần giải quyết buộc phe Đồng minh phải triệu tập Hội nghị Ianta (2 - 1945) là A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. D. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. Câu 20. Sự kiện nào đánh dấu nhân dân Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”? A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975, giải phóng miền Nam B. Toán lĩnh Mĩ cuối cùng đã rút quân về nước (3 - 1973) C. Kết quả kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7 - 1976) D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất (11 - 1975)
  3. Câu 21. Ở Việt Nam, sau khi dập tắt xong các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1896), thực dân Pháp đã A. tập trung đàn áp cuộc khởi nghĩa vùng Yên Thế B. tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất C. trừ khử những thế lực còn lại của phe chủ chiến D. thực hiện các chính sách “chia để trị” Việt Nam Câu 22. Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học - kỹ hiện đại là làm xuất hiện xu thế A. Chiến tranh lạnh. B. toàn cầu hóa. C. công nghiệp hóa. D. hòa bình, hòa hoãn. Câu 23. So với kế hoạch Rơve, điểm khác biệt về bối cảnh Pháp thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi là A. tiến hành trong thế bị động trên chiến trường.B. Việt Nam chưa nhận được viện trợ quốc tế. C. Pháp đang giành thế chủ động trên chiến trường.D. Mĩ bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. Câu 24. Việc mở rộng thành viên của ASEAN diễn ra lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do: A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc. B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước. C. tác động của Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe. D. Các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau. Câu 25. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa ba chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) và “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1975) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Sử dụng phương tiện chiến tranh và thủ đoạn thực hiện B. Đề cao vai trò của quân Mĩ, đồng minh Mĩ và cố vấn Mĩ C. Điều chỉnh vai trò của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn D. Mở rộng về quy mô, địa bàn và phương tiện chiến tranh Câu 26. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản. B. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp. D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai. Câu 27. Sự kiện nào dưới đây ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự thiết lập một trật tự thế giới mới B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công C. Nước Pháp tham dự hội nghị VécxaiD. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh Câu 28. Đối với cách mạng Việt Nam, việc Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện (8 - 1945) đã A. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng của toàn dân tộc B. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho cuộc tổng khởi nghĩa C. tạo cơ hội cho quân Đồng minh hỗ trợ nhân dân khởi nghĩa D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát động khởi nghĩa từng phần Câu 29. Cho khổ thơ sau: “Việt Nam độc lập đồng minh Có bản chương trình đánh Nhật, đánh Tây Quyết làm cho nước non này Cờ treo, độc lập, nền xây bình quyền ”. (Trích “Mười chính sách của Việt Minh”- Nguyễn Ái Quốc, 1941). Qua bốn câu thơ trên, hãy xác định mục tiêu chống thực dân Pháp xâm lược của mặt trận Việt Minh ngay khi mới thành lập. A. Đánh đuổi Pháp làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập. B. Đánh đuổi Nhật dựng nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Đánh đuổi Nhật - Pháp giành độc lập dân tộc. D. Đánh đổ phong kiến giành quyền dân chủ. Câu 30. Mục đích của Mĩ trong "Kế hoạch Mác - san" là A. giúp đỡ các nước tư bản trên thế giới phục hồi lại nền kinh tế sau chiến tranh. B. củng cố sức mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới. C. phục hồi sức mạnh quân sự Đức để chống lại ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản.
  4. D. thông qua viện trợ kinh tế để chi phối các nước tư bản đồng minh. Câu 31. Việc ba tổ chức cộng sản ra đời (1929), nội bộ chia rẽ, sau đó hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) để lại bài học kinh nghiệm gì cho xây dựng đất nước ngày nay? A. Cần phải xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc đoàn kết rộng rãi. C. Kết hợp hài hòa các vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. D. Luôn tự phê bình và đấu tranh chống tư tưởng cục bộ. Câu 32. Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp ( năm 1946) đã căn dặn Huỳnh Thúc Kháng: “ Dĩ bất biến, ứng vạn biến”. Theo anh/ chị điều “ bất biến” mà chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nhắc đến là gì? A. Độc lập. B. Hòa bìnhC. Tự do D. Tự chủ Câu 33. Nguyên nhân quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là A. địa chủ, phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với người nông dân B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái Câu 34. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10/1930 qua chủ trương: A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng. C. thành lập chính phủ công – nông - binh. D. xác định động lực của cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân Câu 35. Nội dung nào không phản ánh điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 - 1975) ở Việt Nam? A. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng B. Có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước XHCN C. Góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng. Câu 36. Tháng 9/1953, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra chủ trương tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu nhằm A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp. B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. C. tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân sự của thực dân Pháp. D. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh. Câu 37. Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối. B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác. C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp. D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động. Câu 38. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy : Đảng cộng sản Đông Dương ( từ năm 1951 là Đảng lao động Việt Nam) chỉ tiến hành bạo lực cách mạng khi: A. kẻ thù xâm lược bắt đầu sử dụng bạo lực phản cách mạng B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng phương pháp hòa bình C. lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng hoàn chỉnh D. có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 39. Điểm nổi bật của nghệ thuật khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là sự kết hợp: A. ba thứ quân trong lực lượng vũ trang. B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang C. khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.D. khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi Câu 40. Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã tác động như thế nào đến phong trào cách mạng Việt Nam? A. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn con đường cách mạng vô sản. B. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam. C. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc. D. Mở đường cho cho việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước.
  5. ĐÁP ÁN: 1D 2A 3C 4A 5D 6A 7B 8A 9D 10A 11B 12D 13A 14B 15D 16C 17C 18A 19B 20C 21B 22B 23A 24C 25C 26D 27B 28B 29C 30D 31A 32A 33C 34A 35B 36A 37A 38B 39B 40D