Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 16/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_7_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 7 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 7 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan? A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan. C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức. C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ,Trà Nóc. Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng A. Duyên hải miền Trung. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a? A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia. C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
  2. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang? A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Rạch Sỏi. D. Vĩnh Tế. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố. Câu 49: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở A. Đồng Bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên. Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liệu. C. trồng cây lương thực. D. khai thác dầu khí. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây? A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Thuận An. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua? A. Đồng Xoài.B.Di Linh. C. An Khê. D. Gia Nghĩa. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả không được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? A. Thủ Dầu Một. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Phan Thiết. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang. Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là A. định canh định cư. B. chống ô nhiễm nước. C. bảo vệ vốn rừng. D. ban hành sách đỏ. Câu 61: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là A. đất đai bị thoái hóa. B. thiên tai gia tăng. C. nguồn nước ô nhiễm. D. khoáng sản cạn kiệt. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 63: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay A. là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn ít. C. đang phát triển mạnh ở vùng núi và trung du. D. sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
  3. Câu 64: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển. Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta A. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng. C. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn. Câu 66: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nước ta góp phần A. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển. B. giảm tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm. C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Câu 67: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc A. phát triển du lịch biển đảo. B. khai thác khoáng sản. C. xây dựng các cảng nước sâu. D. khai thác hải sản. Câu 68: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn. C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao. Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. không còn người thất nghiệp. C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô thị. Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay A. chưa được kết nối với khu vực. B. có các tuyến đường sắt cao tốc. C. gồm nhiều loại hình khác nhau. D. phân bố khá đều giữa các vùng. Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tăng cường vốn đầu tư, đào tạo mới lao động, đẩy mạnh quảng bá sản phẩm. B. đa dạng loại hình, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển gắn với bảo vệ môi trường. C. đa dạng các ngành kinh tế, tìm các điểm du lịch mới, tăng cường liên kết vùng. D. mở rộng các điểm du lịch, đào tạo nhiều lao động, tăng liên kết với các ngành. Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A. sản xuất phát triển, có nhiều ngành kinh tế. B. nhu cầu tiêu dùng cao, có nhiều đô thị lớn. C. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. D. có thị trường rộng lớn, thu nhập tăng nhanh. Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ. B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng. C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việc làm.
  4. B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuất khẩu. C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế. D. đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư. Câu 75: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế, B. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường. B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa. C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị. D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả. B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông. C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí. D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường giao lưu, phục vụ nhập khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển. B. khai thác hiệu quả tài nguyên, tăng khối lượng luân chuyển, thu hút vốn. C. phục vụ xuất khẩu, thu hút khách du lịch, nâng cao vai trò trung chuyển. D. thúc đẩy ngoại thương, thu hút đầu tư, tạo động lực tăng trưởng kinh tế. Câu 79: Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa chủ yếu do A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa, vị trí địa lí, địa hình. B. gió hướng tây nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới, bão. C. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, lãnh thổ kéo dài, địa hình. D. vị trí địa lí, gió tây nam, hướng các dãy núi, Biển Đông. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2018 2020 Sữa bột (nghìn tấn) 99,3 111,7 121,3 127,2 Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1211,4 1217,9 1316,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Hết