Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_8_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 8 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0 Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan? A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên 2800mm? A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Huế. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Lương thực. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 44: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly. Câu 45: Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019 (Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019? A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng. C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử. D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Cổ Chiên. B. Cửa Ba Lai. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Định An.
- Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất? A. Sông Hồng B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn. Câu 49: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở A. hải đảo. B. sơn nguyên. C. ven biển. D. núi cao. Câu 50: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Công nghiệp dệt may và da giày. B. Công nghiệp điện tử - tin học. C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây? A. An Khê. B. Mang Yang. C. Ngoạn Mục. D. Phượng Hoàng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 28 đi qua? A. Di Linh. B. Buôn Ma Thuột. C. A Yun Pa. D. Đồng Xoài. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Tràm Chim. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Yên Bái. C. Điện Biên. D. Lai Châu. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đồng Hới. B. Cửa Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết thành phố nào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông? A. Hà Nội.B. Cần Thơ.C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Nam Định. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ? A. Lang Bi Ang. B. Ngọc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin. Câu 60: Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở A. nguồn gen. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D. hệ sinh thái. Câu 61: Vùng núi nước ta thường xảy ra A. sóng thần. B. xói mòn. C. ngập mặn. D. cát bay. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. đang đẩy mạnh chăn nuôi hàng hóa.B. đàn bò có xu hướng giảm mạnh. C. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa. D. chỉ lấy sức kéo cho nông nghiệp. Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. Câu 65: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. C. tăng sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
- D. đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường. Câu 66: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. Câu 67: Lợi ích của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. mang lại hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. Câu 68: Vùng nội thủy của biển nước ta A. nằm ở phía trong đường cơ sở. B. bao gồm các quần đảo nằm ở xa bờ. C. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí. D. là phần nằm ngầm dưới đáy biển. Câu 69: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa. B. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa. C. mở rộng lối sống nông thôn. D. hạn chế di dân ra thành thị. Câu 70: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây? A. Chiến lược phát triển táo bạo. B. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. C. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối. D. Lao động có trình độ cao. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây ăn quả theo hướng tập trung ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phân bố lại sản xuất, tạo việc làm, đa dạng kinh tế ở nông thôn. B. hạn chế du canh du cư, tạo nhiều sản phẩm, nâng cao mức sống. C. gắn với công nghiệp, đa dạng nông sản, nâng cao vị thế của vùng. D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa. Câu 72: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. kinh tế phát triển, chính sách mở cửa hội nhập. B. đã gia nhập của WTO, có tài nguyên phong phú. C. mở rộng giao thương, liên kết với các quốc gia. D. sản xuất phát triển, có nhiều nghề truyền thống. Câu 73: Cho biểu đồ về khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch. B. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách và doanh thu từ du lịch.
- C. Quy mô số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch. D. Thay đổi cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch. Câu 74. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài. B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn. C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng. D. địa hình cao, quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên. B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập. C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng. D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất. Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập. B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên. C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm ngư trường mới. D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 77: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn. B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng. C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn. D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế. Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật, phát triển cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư. B. bổ sung lao động có trình độ, tăng cường năng lượng, mở rộng cảng biển. C. mở rộng các khu kinh tế ven biển, tăng liên kết vùng, phát triển thủy điện. D. đẩy mạnh khai khoáng, mở rộng thị trường, phát triển các ngành trọng điểm. Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của A. vị trí nằm gần ngoại chí tuyến, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. vị trí nằm xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và áp thấp. C. gió Đông Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. D. các gió thổi trong năm, vị trí gần chí tuyến, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 80: Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2016 2018 2020 Tổng số 49124 53345 54282,5 53609,6 Kinh tế Nhà nước 5025 4702 4525,9 4098,4 Kinh tế ngoài Nhà nước 42370 45025 45215,4 44777,4 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1729 3591 4541,2 4733,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Hết