Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 11 trang Nguyệt Quế 18/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_8_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_n.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 8 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Đoàn Đắc Nhượng Đơn vị công tác: Trường THPT Lương Tài 2 * Giáo viên thẩm định: Biện Thị Tuyến Đơn vị công tác: Trường THPT Thuận Thành 1 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây ? A. FeSO4.B. FeCl 3. C. Fe(NO3)3.D. Fe 2O3. Câu 42. Công thức phân tử của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al(NO 3)3. C. FeCl 2. D. Al 2(SO4)3. Câu 43. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli stiren. D. tơ nilon-6,6. Câu 44. Trong các kim loại sau, kim loại nhẹ nhất là A. Li.B. Na.C. K.D. Rb. Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ? A. metyl amin. B. trimetyl amin. C. đimetyl amin. D. etylmetyl amin Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Na. C. Mg. D. Li. Câu 47. Công thức hóa học của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5.B. (C 17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 48. Muối nào sau đây là muối axit ? A. K2CO3.B. NH 4Cl.C. KCl. D. NaHCO 3. Câu 49. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 6. C. 12. D. 7. Câu 50. Chất không thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. Na3PO4. B. NaOH . C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 51. Hiđrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ? A. Metan.B. Propan.C. Axetilen.D. Benzen. Câu 52. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại của X là A. Fe.B. Al.C. Mg.D. K. Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3. B. KCl. C. KOH. D. H 2SO4. Câu 54. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch (NH4)2SO4 tạo ra chất khí và kết tủa ? A. KOH.B. Ba(OH) 2.C. NaOH. D. BaCl 2. Câu 55. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Ca2+.B. Ag +.C. Fe 2+. D. Zn2+. Câu 56. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. - Trang 1 -
  2. Câu 57. Điều chế kim loại nhôm bằng cách A. Nhiệt phân Al(OH)3 đến khối lượng không đổi. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Cho luồng CO qua Al2O3 nung nóng. Câu 58. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl. C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. Câu 59. Thủy phân hoàn toàn este X bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3.B. CH 3COOC2H5. C. CH3COOCH3.D. HCOOC 2H5. Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit. C. Đipeptit có phản ứng màu biure. D. Amino axit có tính chất lưỡng tính. Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,4. B. 5,2. C. 3,2. D. 4,8. Câu 62. Cho 4,5 gam Glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,84. B. 5,82. C. 5,88. D. 6,78. Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → ancol etylic. Hai chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Độ dẫn điện của Ag lớn hơn Cu. B. Bột Al không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội. C. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thu được muối sắt(III). D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn hóa học. Câu 66. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,40.B. 7,68. C. 9,2. D. 9,36. Câu 67. Ancol X có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(OH)CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. HC≡C-CH2OH. D. HO-CH2CH2CH2-OH. - Trang 2 -
  3. Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. B. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 69. Cho các dung dịch: etanol, glixerol, saccarozơ, fructozơ, Ala-Ala-Ala. Trong môi trường kiềm, số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 70. Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít khí H2 và dung dịch Y chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,672. Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96 mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H 2SO4 loãng, dư; thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dùng dư), thu được a gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 69,12. B. 34,56 . C. 17,28 . D. 51,84. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. (e) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (2) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4 . (3) Cho dung dịch chứa 2 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1 mol AgNO3. (4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (5) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 74. Một bình gas (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propan và butan với tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy lần lượt 1,0 mol propan và 1,0 mol butan thì lượng nhiệt toả ra tương ứng là 2220,0kJ và 2874,0kJ. Giả sử trong một ngày, một hộ gia đình cần cung cấp 10000,0 kJ nhiệt khi đốt gas (với hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80,5%). Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg ? A. 48 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 54 ngày. - Trang 3 -
  4. Câu 75. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O CaO,to (2) Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3 (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3 NH3 + H2O → Z + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Z + NaOH → E + NH3 + H2O CaO,to (5) E + NaOH  T + Na2CO3 Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là một axit cacboxylic. (c) T không tan trong nước nên được T được thu bằng phương pháp đẩy nước. (d) Y và E là đồng phân của nhau. (e) Phân tử Y có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi. Số phát biểu không đúng là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 76. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2. Sục 22,4 lít CO2 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 78,8 gam kết tủa. Cho từ từ từng giọt Z vào 200 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 3,36 lít CO 2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,8. B. 79,6. C. 46,8. D. 39,8. Câu 77. Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H 2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N 2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,23. B. 1,32. C. 1,42. D. 1,28. Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C 5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M D < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 174) cần dùng 4,704 lít O 2 thu được 4,256 lít CO 2. Mặt khác cho 4,52 gam E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%. B. 68%. C. 66%. D. 65%. Câu 80. Hoà tan m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện không đổi. Dung dịch sau điện phân hoà tan được tối đa a gam Al2O3. Mối quan hệ giữa thời gian điện phân (t) với giá trị a được cho theo bảng số liệu sau Thời gian điện phân ( giây) t 1,5t 2t a (gam) 0 3,06 7,65 Biết thể tích khí thu được khi điện phân 1,5t giây là 4,704 lit. Giả sử hiệu suất quá trình điện phân là 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 62. B. 98. C. 85 . D. 76. - HẾT- - Trang 4 -
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ ÔN TẬP SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Môn : HÓA HỌC (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phú Họ và tên: Số báo danh: *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108;Ba=137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. GV ra đề : Đoàn Đắc Nhượng- THPT Lương Tài Số 2- Bắc Ninh GV thẩm định : Biện Thị Tuyến- THPT Thuận Thành Số 1- Bắc Ninh ĐÁP ÁN 41A 42A 43D 44A 45A 46C 47B 48D 49C 50C 51C 52B 53C 54B 55B 56B 57C 58C 59C 60C 61A 62B 63B 64B 65B 66C 67A 68D 69D 70A 71B 72C 73A 74A 75C 76B 77A 78D 79D 80A Câu 41. Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây ? A. FeSO4.B. FeCl 3. C. Fe(NO3)3.D. Fe 2O3. Câu 42. Công thức phân tử của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al(NO 3)3. C. FeCl 2. D. Al 2(SO4)3. Câu 43. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli stiren. D. tơ nilon-6,6. Câu 44. Trong các kim loại sau, kim loại nhẹ nhất là A. Li.B. Na.C. K.D. Rb. Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ? A. metyl amin. B. trimetyl amin. C. đimetyl amin. D. etylmetyl amin Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Na. C. Mg. D. Li. Câu 47. Công thức hóa học của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5.B. (C 17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 48. Muối nào sau đây là muối axit ? A. K2CO3.B. NH 4Cl.C. KCl. D. NaHCO 3. Câu 49. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 6. C. 12. D. 7. Câu 50. Chất không thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. Na3PO4. B. NaOH C. NaClD. Na 2CO3. - Trang 5 -
  6. Câu 51. Hiđrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ? A. metan.B. propan.C. axetilen.D. benzen. Câu 52. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại của X là A. Fe.B. Al.C. Mg.D. K. Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3. B. KCl. C. KOH. D. H 2SO4. Câu 54. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch (NH4)2SO4 tạo ra chất khí và kết tủa ? A. KOH.B. Ba(OH) 2.C. NaOH D. BaCl 2. Câu 55. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Ca2+.B. Ag +.C. Fe 2+. D. Zn2+. Câu 56. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 57. Điều chế kim loại nhôm bằng cách A. Nhiệt phân Al(OH)3 đến khối lượng không đổi. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Cho luồng CO qua Al2O3 nung nóng. Câu 58. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl. C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. Câu 59. Thủy phân hoàn toàn este X bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3.B. CH 3COOC2H5.C. CH 3COOCH3.D. HCOOC 2H5. Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit. C. Đipeptit có phản ứng màu biure. D. Amino axit có tính chất lưỡng tính. Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,4. B. 5,2. C. 3,2. D. 4,8. Câu 62. Cho 4,5 gam Glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,84. B. 5,82 C. 5,88 D. 6,78 Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. - Trang 6 -
  7. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → ancol etylic. Hai chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Độ dẫn điện của Ag lớn hơn Cu. B. Bột Al không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội. C. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thu được muối sắt(III). D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn hóa học. Câu 66. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là? A. 6,40B. 7,68 C. 9,2 D. 9,36 Câu 67. Ancol X có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(OH)CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. HC≡C-CH2OH. D. HO-CH2CH2CH2-OH. Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các dung địch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. B. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 69. Cho các dung dịch: etanol, glixerol, saccarozơ, fructozơ, Ala-Ala-Ala. Trong môi trường kiềm, số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 70. Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít khí H2 và dung dịch Y chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,672. Hướng dẫn giải: * m kim loại + m Oxi = mX → nO = 0,11 mol → Bảo toàn nguyên tố Oxi: → nH2O = 0,11 mol * m kim loại + m Clo = mmuối → nCl = 0,34 mol → Bảo toàn nguyên tố Cl: → nHCl = 0,34 mol → Bảo toàn nguyên tố H: nHCl = 2nH2 + 2 nH2O → nH2 = 0,06 mol→ V = 1,344 lit Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96 mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H 2SO4 loãng, dư; thu lấy toàn - Trang 7 -
  8. bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dùng dư), thu được a gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 69,12. B. 34,56 . C. 17,28 . D. 51,84. Hướng dẫn giải: Do xenlulozơ và saccarozơ đều là cacbohyđrat nên khi đốt hỗn hợp X thì n n 0,96 (mol) CO2 O2 Phản ứng thủy phân: H2O/H C6H10O5  C6H12O6 (glucozơ) H2O/H C12H22O11  C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) Ta có: 1 mol C6H12O6 → 2 mol Ag. 1 1 n 2n 2. .n 2. .0,96 0,32 (mol) a 108.0,32 34,56 (gam) Ag C6H12O6 6 CO2 6 Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. (e) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 (2) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4 (3) Cho dung dịch chứa 2 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1 mol AgNO3. (4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (5) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5 Câu 74. Một bình gas (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propan và butan với tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy lần lượt 1,0 mol propan và 1,0 mol butan thì lượng nhiệt toả ra tương ứng là 2220,0kJ và 2874,0kJ. Giả sử trong một ngày, một hộ gia đình cần cung cấp 10000,0 kJ nhiệt khi đốt gas (với hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80,5%). Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg ? A. 48 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 54 ngày. Hướng dẫn giải: nC3H8 = a mol → nC4H10 = 2a mol → 44 . 2a + 58 . 2a =12000 ( gam) → a = 75 mol → nhiệt toả ra của bình ga là: 2220. a + 2874. 2a = 597600 kJ → Số ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas = 59,76 ngày Do hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80,5% → Số ngày thực tế hộ gia đình trên sẽ sử dụng là 59,76 ngày . 80,5/100 = 48,1 ngày Câu 75. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O - Trang 8 -
  9. CaO,to (2) Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3 (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3 NH3 + H2O → Z + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Z + NaOH → E + NH3 + H2O CaO,to (5) E + NaOH  T + Na2CO3 Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là một axit cacboxylic. (c) T không tan trong nước nên được T được thu bằng phương pháp đẩy nước. (d) Y và E là đồng phân của nhau. (e) Phân tử Y có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi. Số phát biểu không đúng là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Hướng dẫn giải X, Y, Z, T, E lần lượt là CH2=CH-OOC-CH2COOC6H5; CH2(COONa)2; CH3COONH4; CH4; CH3COONa. Câu 76. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2. Sục 22,4 lít CO2 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 78,8 gam kết tủa. Cho từ từ từng giọt Z vào 200 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 3,36 lít CO 2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,8. B. 79,6. C. 46,8. D. 39,8. Hướng dẫn giải: Na HCl Na NaOH CO ddZ HCO3 0,2mol CO2 : 0,15mol ddY 2 hhX Ba H2O Ba(OH) 1mol 2 2 CO3 O E55 55F BaCO3 : 0,4 mol m(gam) H2 :0,4 mol BT(Ba) n n 0,4 mol Ba BaCO3 n x mol n x y 0,15mol HCO3 p­ CO x 0,1mol ddZ 2 n 2 y mol nHCl x 2y 0,2 mol y 0,05mol CO3 p­ n HCO3 2 n 0,4 mol n HCO3 BT §T 2  n 0,8mol CO3 Na n 2 0,2 mol CO3 n n 2 1 0,4 0,6 HCO3 CO3 0,8 2.0,4 2.0,4 BTe n 0,4 mol m m m m 79,6gam. O 2 Na Ba O Câu 77. Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H 2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N 2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,23 mol. B. 1,32 mol. C. 1,42 mol. D. 1,28 mol. - Trang 9 -
  10. Hướng dẫn giải: n 0,9x Cl BTÑ T : 0,9x 2.0,6x 2.0, 42 Trong Y n 0,6x SO 2 4 BTK L : 35,5.0,9x 96.0,6x 3,825m 10, 08 n 0, 42 M g 2 1,25.(12 10, 08) x 0, 4 n 0,15 Trong 1,25m gam X coù M gO 16 m 12 n 1,25.0, 42 0,15 0,375 M g 82,5 1,25.0, 42.148 BTK L : n N H N O trong Z 0, 06 4 3 80 0,375.2 0, 06.8 0, 015.8 BT E : n N 0, 015 2 10 n 2n 2 2n 2n 2n 1,23 m ol H N O 3 M g N 2 N 2 O N H 4 N O 3 Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C 5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M D < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Hướng dẫn giải: A: (C2H5 NH3 )2CO3: x mol NaOH C2H5 NH2: 2x mol Na 2CO3 (D) +  + B: (COOH3NCH3 )2: y mol CH3NH2: 2y mol (COONa)2 (E) 2x + 2y = 0,1 x = 0,02 +   m E = 134.0,03 = 4,02 gam 2x.45 + 2y.31 = 18,3.2.0,1 y = 0,03 Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 174) cần dùng 4,704 lít O 2 thu được 4,256 lít CO 2. Mặt khác cho 4,52 gam E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%. B. 68%. C. 66%. D. 65%. Hướng dẫn giải BTKL m 2,88gam n 0,16 mol BTNT(O) n 0,12 mol n 0,06 mol. H2O H2O O(E) COO n n 0,06 mol n 0,03mol NaOH p­ C OO NaOHd­ Eno Muèi trong T kh«ngchøa H  (COONa) . n 0,015mol n 0,03mol n 2 H2O H(T) H(NaOHd­) E gồm 2 este 2 chức ⇒ nE = 0,03 mol 4,52 COOC2H5 2ancol ME 150,6 150,6 MY 174 Y : kÕ tiÕp X :(COOC2H5 )2 0,03 COOC3H7 - Trang 10 -
  11. X :(COOC2H5 )2 :x mol x y 0,03 x 0,02 mol E COOC2H5 %mX 64,6%. Y : :y mol 146x 160y 4,52 y 0,01mol COOC3H7 Câu 80 Hoà tan m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện không đổi. Dung dịch sau điện phân hoà tan được tối đa a gam Al2O3. Mối quan hệ giữa thời gian điện phân (t) với giá trị a được cho theo bảng số liệu sau Thời gian điện phân ( giây) t 1,5t 2t a (gam) 0 3,06 7,65 Biết thể tích khí thu được khi điện phân 1,5t giây là 4,704 lit. Giả sử hiệu suất quá trình điện phân là 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 62. B. 98. C. 85 . D. 76. Hướng dẫn giải -Thời điểm t (s): H2O chưa bị điện phân ở 2 điện cực. -Thời điểm 1,5t (s): H2O bị điện phân ở 1 điện cực Katot hoặc Anot. =Thời điểm 2t (s): H2O bị điện phân ở 2 điện cực Katot và Anot. *Xét trường hợp 1: Thời điểm 1,5t (s): H2O bị điện phân ở 1 điện cực là Katot Katot anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e - 2H2O + 2e → H2 + 2OH nOH- = 2nAl2O3 = 0,06 mol → nH2 = 0,03 mol → nCl2 = 0,18 mol → ne = 0,36 mol → ne = 2nCu + 2nH2 = 0,36 mol→ nCu= 0,15 mol → nCu(NO3)2 = 0,15 mol *Thời điểm 2t (s): H2O bị điện phân ở 2 điện cực Katot và Anot katot anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e - + 2H2O + 2e → H2 + 2OH 2H2O → O2 + 4H +4e → ne = 0,48 (mol) - Katot: nCu = 0,15 mol → nH2 = 0,09 (mol) →nOH = 0,18 (mol) - Anot: nCl2 = x (mol) và nO2 = y (mol) → nH+ = 4y (mol) → ne = 2nCl2 + 4nO2 = 0,48 mol → 2x + 4y = 0,48 → nOH dư = 2nAl2O3 = 0,15 mol → 0,18- 4y = 0,15 → y = 0,0075 mol → x = 0,225 mol → n KCl = 0,45 mol → m = 61,725 gam *Xét trường hợp 2: Thời điểm 1,5t (s): H2O bị điện phân ở 1 điện cực là Anot ( cách làm tương tự nhưng Vô lý) - HẾT- - Trang 11 -