Đề ôn tập số 8 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 10 trang Nguyệt Quế 24/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 8 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_8_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gdd.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 8 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động điều hòa. Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. li độ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Đại lượng l 2 gọi là g A. động năng.B. chu kì.C. tần số.D. cơ năng. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần A. lệch pha . B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha. 2 Câu 5: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến M bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 A. R ZL ZC . B. ZC R ZL . 2 2 2 2 C. R ZL ZC . D. ZL R ZC . Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều, gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất? A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotφ. Câu 9: Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện. B. công tắc. C. máy biến áp D. động cơ điện. Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có cùng bản chất với sóng âm. D. không truyền được trong chân không. Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với một ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là i i A. . B. . C. i . D. 2i . 4 2 Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. 1
  2. C. làm ion hóa không khí. D. tác dụng diệt khuẩn. Câu 14: Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành êlectron dẫn được gọi là hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L. Câu 16: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Câu 17: Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch đến kích thích các phân hạch mới, điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là A. k 1. D. k ≥ 1. Câu 18: Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U q2  A B. U MN . C. U q  A . D. U MN . MN MN MN q2 MN MN MN q Câu 19: Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kín. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I thì suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 A. E I RN r . B. E I RN r . C. E I RN r . D. E I RN r . Câu 20: Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm cực viễn. B. điểm cực cận. C. điểm vàng. D. điểm mù. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g 2 m s2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250.B. 400.C. 500.D. 450. Câu 22: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5cm. D. 60 cm. Câu 23: Âm cơ bản của một nốt nhạc phát ra từ đàn ghi ta có tần số 400 Hz. Tần số của một họa âm là A. 600 Hz B. 800 Hz. C. 1000 Hz.D. 200 Hz. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0 cos t (V ) 4 dòng điện qua phần tử đó là i I0 cos t (A) . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 25: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10 3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 2 V . B. 0,8 V . C. 8 V . D. 0,2 V . Câu 26: Dòng điện có dạng i 2 cos 100 t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là: A. 10W. B. 9W. C. 7W.D. 5W. Câu 27: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng. 2
  3. C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 28: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s và có bước sóng 680 nm. Cho hằng số Plăng là 6,625.10 34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng là A. 1,35.10 22 J B. 1,35.10 31 J C. 2,92.10 19 J D. 2,92.10 28 J 4 Câu 29: Cho khối lượng của hạt proton mp 1,0073 u, của hạt notron là mn 1,0087 u và của hạt nhân 2 He 2 4 là m 4,0015u và 1uc 931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 28,41MeV . B. 27,55MeV . C. 29,81MeV . D. 27,81MeV . Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân N của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng 200 g, chiều dài lo xo khi ở vị trí cân bằng là 30 cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ 5 cm. Lấy g = 10m/s 2. Khi lò xo có chiều dài 27 cm thì độ lớn lực kéo về bằng A. 0,33 N. B. 0,3 N. C. 0,6 N. D. 0,5 N. Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19,2 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos50 t( cm) , với t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước 0,5 m / s . Gọi C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho bốn điểm ACBD là hình vuông và I là trung điểm của AB. Số điểm khác I trên đoạn CD dao động cùng pha với điểm I là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Dòng π điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt − 2) (A). Điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Điện trở R có giá trị là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω. Câu 34:Đặt điện áp u U 2 cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần 10 4 R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , điện dung của tụ điện bằng F và điện áp giữa hai đầu cuộn dây 2 3 thuần cảm sớm pha (rad) so với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của L là 4 4 3 1 2 A. H . B. H . C. H . D. H . Câu 35: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN 2cm người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7m . B. 0,5m . C. 0,4m . D. 0,6m . Câu 36: Một nguồn sáng có công suất không đổi P 2 W , phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quang với bước sóng  0,597m . Mắt người có đường kính con ngươi là 4 mm và mắt còn có thể cảm 3
  4. nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt qua con ngươi trong 1 s . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn sáng là A. 137 km . B. 274 km . C. 548 km . D. 69 km . Câu 37. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì mở khóa K. Biết 9 E 1,5 V; r 1,5 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , tụ điện có điện 1 dung F . Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng của dây 4 dẫn trong thời gian 1s là 3 3 3 2 3 3 3 A. C . B. C . C. C . D. C . 2 2 2 Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt) và t2 t1 0,25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây là A. 39,31 cm / s . B. 48,97 cm / s . C. 39,99 cm / s . D. 27,85 cm / s . Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai U U . U 3U đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là ANvà NB Điều chỉnh C để AN NB đạt giá trị cực đại thì hệ số 2 công suất của đoạn mạch AB là . Hệ số công suất của đoạn mạch AN có giá trị gần nhất với giá trị nào 2 sau đây? A. 0,79. B. 0,91. C. 0,85. D. 0,89. Câu 40: Vật N dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O với biên độ A và chu kì T . Một điểm sáng M nằm cố định trên quỹ đạo chuyển động của N và cách O một khoảng a . Trong quá trình N dao động có 3 thời điểm liên tiếp: t1,t2 t1 t,t3 t1 4 t (với 6 t T ) tương ứng với li độ x1, x2 , x3 mà 2 2 2 2 khoảng cách từ N tới M không đổi. Biết x1, x2 , x3 cùng dấu và x1 x3 A 100 cm . Độ lớn của a gần nhất: A. 4,0cm . B. 6,5 cm . C. 8,5 cm . D. 6,0 cm . 4
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN Câu 1: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động điều hòa. Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. li độ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Đại lượng l 2 gọi là g A. động năng.B. chu kì.C. tần số.D. cơ năng. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần A. lệch pha . B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha. 2 Câu 5: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến M bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 A. R ZL ZC . B. ZC R ZL . 2 2 2 2 C. R ZL ZC . D. ZL R ZC . Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều, gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất? A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotφ. Câu 9: Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện.B. công tắc. C. máy biến ápD. động cơ điện Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có cùng bản chất với sóng âm. D. không truyền được trong chân không. Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với một ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là i i A. . B. . C. i . D. 2i . 4 2 Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. 5
  6. C. làm ion hóa không khí. D. tác dụng diệt khuẩn. Câu 14: Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành êlectron dẫn được gọi là hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L. Câu 16: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Câu 17: Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch đến kích thích các phân hạch mới, điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là A. k 1. D. k ≥ 1. Câu 18: Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U q2  A B. U MN . C. U q  A . D. U MN . MN MN MN q2 MN MN MN q Câu 19: Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kín. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I thì suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 A. E I RN r . B. E I RN r . C. E I RN r . D. E I RN r . Câu 20: Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm cực viễn.B. điểm cực cận. C. điểm vàng.D. điểm mù. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g 2 m s2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250.B. 400.C. 500.D. 450. Câu 22: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5cm. D. 60 cm. Câu 23: Âm cơ bản của một nốt nhạc phát ra từ đàn ghi ta có tần số 400 Hz. Tần số của một họa âm là A. 600 Hz B. 800 Hz. C. 1000 Hz.D. 200 Hz. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0 cos t (V ) 4 dòng điện qua phần tử đó là i I0 cos t (A) . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 25: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10 3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 2 V . B. 0,8 V . C. 8 V . D. 0,2 V . Câu 26: Dòng điện có dạng i 2 cos 100 t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là: A. 10W. B. 9W. C. 7W.D. 5W. Câu 27: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.D. tần số không đổi, bước sóng tăng. 6
  7. Câu 28: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s và có bước sóng 680 nm. Cho hằng số Plăng là 6,625.10 34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng là A. 1,35.10 22 J B. 1,35.10 31 J C. 2,92.10 19 J D. 2,92.10 28 J 4 Câu 29: Cho khối lượng của hạt proton mp 1,0073 u, của hạt notron là mn 1,0087 u và của hạt nhân 2 He 2 4 là m 4,0015u và 1uc 931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 28,41MeV . B. 27,55MeV . C. 29,81MeV . D. 27,81MeV . Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân N của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm. Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng 200 g, chiều dài lo xo khi ở vị trí cân bằng là 30 cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ 5 cm. Lấy g = 10m/s 2. Khi lò xo có chiều dài 27 cm thì độ lớn lực kéo về bằng A. 0,33 N. B. 0,3 N. C. 0,6 N. D. 0,5 N. Hướng dẫn Khi lò xo dài 27cm thì x= 3cm. Độ cứng của lò xo: k = m. 2 =20N/m Độ lớn lực kéo về F= k.x=0,6N. Chọn C Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19,2 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos50 t( cm) , với t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước 0,5 m / s . Gọi C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho bốn điểm ACBD là hình vuông và I là trung điểm của AB. Số điểm khác I trên đoạn CD dao động cùng pha với điểm I là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Hướng dẫn 2 2 C  v. 0,5. 0,02m 2cm  50 6,79λ 5,8λ B AB 9,6 AI 4,8 AC 4,8 2 6,79 A 4,8λ I 4,8λ Trên IC chỉ có 1 điểm cách A là 5,8 cùng pha I nên trên CD có 2 điểm.Chọn A D Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Dòng π điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt − 2) (A). Điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào thời gian biểu diễn như hình vẽ bên. Điện trở R có giá trị là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω. Hướng dẫn 푈 Từ đồ thị → u = 200cos(100πt - 2) → cùng pha với I → R = = 100 Ω. Chọn A Câu 34:Đặt điện áp u U 2 cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần 10 4 R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , điện dung của tụ điện bằng F và điện áp giữa hai đầu cuộn dây 2 3 thuần cảm sớm pha (rad) so với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của L là 4 7
  8. 4 3 1 2 A. H . B. H . C. H . D. H . Hướng dẫn 1 1 Z 200 C C 10 4 100 . 2 ZL ZC 3 ZL 200 tan tan ZL 100 R 2 4 100 Z 100 1 L L H . Chọn C  100 Câu 35: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN 2cm người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7m . B. 0,5m . C. 0,4m . D. 0,6m . Hướng dẫn MN 10i 2cm i 0,2cm 2mm D .2 i 2  0,5m . Chọn B a 0,5 3 2 A S Pt r 2 2 2.10 Câu 36: N . . 80 . R 274.103 m 274km . Chọn B  4 R2 hc 4 R2 1,9875.10 25 4R2  0,597.10 6 Câu 37. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì mở khóa K. Biết 9 E 1,5 V; r 1,5 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , tụ điện có điện 1 dung F . Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng của dây 4 dẫn trong thời gian 1s là 3 3 3 2 3 3 3 A. C . B. C . C. C . D. C . 2 2 2 Hướng dẫn E 1,5 I 1 (A) 0 r 1,5 9 1 T 2 LC 2 .10 6. .10 6 3.10 6 s 3s 4 T 2 Q 3 I 3 T.I 3 3 3 t 1s q 2. 0 0 0 C . Chọn C 3 3 max 2  2 2 8
  9. Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt) và t2 t1 0,25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây là A. 39,31 cm / s . B. 48,97 cm / s . C. 39,99 cm / s . D. 27,85 cm / s . Hướng dẫn 3 3 0,25 Sóng truyền được s  k. t T kT 0,25 T (s) 8 8 0,375 k Tại thời điểm t thì u 6cos 3 2cm 2 M 4 2 2 v  A2 u 2 . 62 3 2 k 0 v 39,99cm / s . Chọn C M M 0,25 0,375 k Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai U U . U 3U đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là ANvà NB Điều chỉnh C để AN NB đạt giá trị cực đại thì hệ số 2 công suất của đoạn mạch AB là . Hệ số công suất của đoạn mạch AN có giá trị gần nhất với giá trị nào 2 sau đây? A. 0,79. B. 0,91. C. 0,85. D. 0,89. Hướng dẫn Trên tia AN lấy điểm B’ sao cho NB ' 3NB 3x B' 3x U 3U AB' 0 AN NB đạt max khi ′ = 13,633 N φAN 3. A 45° ′ 0 0 x 0 = sin ( ′ )→ = 13,633 →휑 = 31,367 푠푖푛45 45° 45° B Vậy cos AN 0,85. Chọn C Câu 40: Vật N dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O với biên độ A và chu kì T . Một điểm sáng M nằm cố định trên quỹ đạo chuyển động của N và cách O một khoảng a . Trong quá trình N dao động có 3 thời điểm liên tiếp: t1,t2 t1 t,t3 t1 4 t (với 6 t T ) tương ứng với li độ x1, x2 , x3 mà 2 2 2 2 khoảng cách từ N tới M không đổi. Biết x1, x2 , x3 cùng dấu và x1 x3 A 100 cm . Độ lớn của a gần nhất: A. 4,0cm . B. 6,5 cm . C. 8,5 cm . D. 6,0 cm . Hướng dẫn 9
  10. 2 2 2 x1 x3 A t1 và t3 là hai thời điểm vuông pha t2 3 360o 90o 67,5o t o 1 x3 Acos1,5 10cos 1,5.67,5 α -10 3α M 10 x Acos 2,5 10cos 2,5.67,5o 1 x x OM 1 3 5,9cm . Chọn D 2 t3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.D 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B 11.D 12.B 13.B 14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.A 20.A 21.D 22.C 23.B 24.D 25.D 26.A 27.D 28.C 29.A 30.C 31.C 32.A 33.A 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.C 40.D 10