Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_9_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_dia_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đơn vị đề xuất: THPT Hàn Thuyên Giáo viên cốt cán thẩm định: . 1) Nguyễn Văn Mạnh , đơn vị công tác: THPT Chuyên Bắc Ninh 2) Nguyễn Thị Phượng, đơn vị công tác:THPT Lương Tài số 2 Câu 41: Cho biểu đồ: GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Hải Phòng. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh. Câu 45: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? 1
- A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Vọng Phu. B. Ngọc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Cửa Lò. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Đắk Lắk. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Bình Thuận. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Vinh. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Huế. Câu 52: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 57: Nguồn nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. tái tạo. Câu 58: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét? A. Đồng bằng. B. Cửa sông. C. Vùng biển. D. Miền núi. Câu 59: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm đa dạng. D. chỉ có khai khoáng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Trị An. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây trồng cà phê và hồ tiêu? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa. Câu 62: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là A. rừng nguyên sinh chất lượng tốt. B. rừng mới phục hồi và rừng trồng. C. rừng trồng chưa khai thác được. D. rừng nghèo và rừng mới phục hồi. Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp. C. đang theo hướng công nghiệp hóa. D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp. Câu 64: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ? A. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ. B. Rạn san hô, rừng ngập mặn. C. Đầm phá, bãi triều rộng. D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu. Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay A. được trồng theo hướng tập trung. B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. 2
- C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. Câu 66: Hệ thống đảo của nước ta A. hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn. C. có nhiều thuận lợi cho việc phát triển thủy sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn. Câu 67: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát triển nền văn hóa. C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. D. khai thác khoáng sản. Câu 68: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp? A. Mức độ liên kết các đô thị yếu. B. Mức sống dân cư được cải thiện. C. Xuất hiện nhiều đô thị mới. D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn lạc hậu. Câu 69: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao. D. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế. Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công. B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả. C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn. D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. Câu 71: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do A. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển. B. hạ tầng phát triển đồng bộ, lao động dồi dào, trình độ sản xuất khá cao. C. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú. D. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường rộng lớn. Câu 72: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. Câu 73: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do A. sông chảy qua địa hình xếp tầng. B. sông có lưu lượng dòng chảy lớn. C. hàm lượng phù sa của sông thấp. D. có nhiều hồ trong lưu vực sông. Câu 74: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông. B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam. C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên. D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8 Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước. B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng. C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới. Câu 77: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. sự phân hóa mùa của khí hậu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém, lao động thiếu kinh nghiệm. 3
- B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật, cơ sở hạ tầng còn yếu kém, thiếu nước vào mùa khô. C. tính bất ổn định của thời tiết, công nghiệp chế biến còn hạn chế, thị trường nhiều biến động. D. giao thông vận tải chưa phát triển, thị trường tiêu thụ nhiều biến động, mùa đông kéo dài. Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển nhanh chóng chủ yếu do A. chính sách đổi mới, kinh tế tăng trưởng. B. hội nhập quốc tế, thị trường mở rộng. C. hàng hóa đa dạng, mức sống tăng lên. D. xuất nhập khẩu tăng, hàng hóa đa dạng. Câu 79: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu. D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn. HẾT (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.) 4
- HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU KHÓ Câu 71: Không chọn đáp án A, B vì hạ tầng ở BTB chưa phát triển mạnh và đồng bộ, không chọn đáp án C vì vùng này lao động chưa đạt trình độ cao. Câu 72: Chọn đáp A vì phù hợp với các phương hướng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên hiện nay ở ĐBSCL, phát triển thủy lợi vì mùa khô kéo dài gây thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. Diện tích đất phèn, mặn lớn cần cải tạo. Câu 73: Chọn đáp án A vì địa hình là các cao nguyên xếp tầng nên giảm chi phí xây dựng các đập thủy điện. Câu 74: Chọn đáp án D vì miền Nam nằm ở vĩ độ thấp hơn, ảnh hưởng mạnh của các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc. Câu 75: Chọn đáp án B vì yêu cầu đề bài có cụm từ tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu qua chuỗi thời gian. Câu 76: Chọn đáp án D vì chuẩn kiến thức SGK và thực tế hiện nay. Câu 77: Chọn đáp án C vì chuẩn kiến thức SGK và thực tế hiện nay. Câu 78: Chọn đáp án A vì kinh tế tăng trưởng sẽ thúc đẩy thương mại nước ta phát triển nhanh, cùng với chính sách đổi mới của nhà nước. Câu 79: Chọn đáp án A vì phù hợp với nội dung biểu đồ. Câu 80: Chọn đáp án B vì chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I sẽ đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường và khai thác hiệu quả các thế mạnh. 5

