Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Lương Tài 2 (Có đáp án)

docx 8 trang Nguyệt Quế 11/12/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Lương Tài 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_9_ky_thi_tn_thpt_2022_mon_hoa_hoc_truong_thpt_l.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2022 môn Hóa học - Trường THPT Lương Tài 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ƠN TẬP SỐ 9 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 2021-2022 Mơn: Hố Học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Đơn vị đề xuất: THPT Lương Tài 2 * Giáo viên cốt cán thẩm định: 1) Vũ Văn Cảnh , đơn vị cơng tác:THPT Quế Võ 2 2) Nguyễn Đức Tân , đơn vị cơng tác: THPT Thuận Thành 2 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41:[NB] Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 dung dịch khơng mang tính bazo là A. NH3. B. NaOH. C. NaCl. D. Ba(OH)2. Câu 42: [NB] Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4. Câu 43:[ NB] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước, tạo thành dung dịch làm phenolphtalein đổi màu hồng A. Mg. B. Cu. C. K. D. Fe. Câu 44: [NB]Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phĩng khí? A. NH4NO3. B. HCl. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2. Câu 45: [NB] Chất nào sau đây khơng phải là vật liệu polime? A. Thủy tinh hữu cơ. B. Etyl axetat. C. Tơ nilon – 6,6. D. Tơ nilon - 6. Câu 46: [NB]Kim loại nào sau đây cĩ số oxi hĩa +2 duy nhất trong hợp chất? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg. Câu 47:[NB] Axit béo là axit đơn chức, cĩ mạch cacbon dài và khơng phân nhánh, như : axit stearic, axit panmitic, axit oleic, axit linoleic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của axit oleic là A. C17H33COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH Câu 48:[NB] X là kim loại và khơng thể điều chế X bằng cách điện nĩng chảy muối halogenua của nĩ. Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Al. D. Ne. Câu 49:[NB] Hợp chất sắt(III) sunfat cĩ cơng thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 50:[NB] Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2? A. Butan. B. Axetilen. C. Propan. D. Metan. Câu 51: [NB]Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 52:[NB]Vật liệu bằng nhơm khá bền trong khơng khí là do A. nhơm khơng thể phản ứng với oxi. B. cĩ lớp hidroxit bào vệ. C. cĩ lớp oxit bào vệ. D. nhơm khơng thể phản ứng với nitơ. 1
  2. Câu 53:[NB] Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam? o A. Cu(OH)2. B. H2 (t , Ni). o o C. O2 (t ). D. AgNO3/NH3 (t ). Câu 54: [NB]Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng tồn phần? A. NaOH. B. K2CO3. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 55:[NB] Quặng nào sau đây cĩ thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit. Câu 56:[NB] Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn cơng nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của metanol là A. phenol. B. etanol. C. ancol metylic. D. ancol etylic. Câu 57: [TH]Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag? A. NaOH. B. Fe2(SO4)3. C. HNO3. D. HCl. Câu 58:[TH] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối? A. Benzyl acrylat. B. Vinyl propionat. C. Etyl fomat. D. Phenyl axetat. Câu 59: [TH] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính amin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Câu 60:[TH] Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2. Câu 61: [TH]Kim loại mà khi tác dụng với dung dịch HCl hoặc khí Cl 2 khơng cho ra cùng một muối là A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 62:[TH] Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng khơng tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. anilin. D. etyl axetat. Câu 63: [TH]Cho sơ đồ phản ứng: ánh sáng, chất diệp lục X H2O  Y O2  Y AgNO3 / NH3  Ag  Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon monooxit, tinh bột. B. cacbon đioxit, glucozơ. C. cacbon đioxit, tinh bột. D. cacbon monooxit, glucozơ. Câu 64:[TH] Cho các polime sau: poli etilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 65:[TH] Hồ tan m gam KHCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 40.B. 50.C. 60.D. 100. Câu 66:[TH] Cho hỗn 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4.B. 16,2.C. 21,6. D. 43,2. 2
  3. Câu 67:[TH] Hịa tan hồn tồn 21,6 gam FeO, cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 68: [TH] Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%. Câu 69. [VD] Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,26. C. 1,68. D. 6,72. Câu 70:[VD] Chất X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y cĩ cơng thức phân tử C4H4O4Na2. o B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất T khơng cĩ đồng phân hình học. D. Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 71:[VD] Cho các phát biểu sau: (1) Khí SO2 và NO2 là tác nhân gây ra hiện tượng mưa axit (2) Khí CO2 và CH4 là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính (3) Senduxen, mocphin là các chất gây nghiện. (4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc. (5) Metanol cĩ thể dùng để uống như etanol. Số phát biểu sai là: A. 3. B. 2.C. 1.D. 4. Câu 72. [VD] Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y gồm 3 hydrocacbon. Y cĩ tỷ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là A. 0,075 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,0225 Câu 73:[VD] Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch CuCl 2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào Z, thu được 11,1 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 39,87%. B. 17,65%. C. 18,65%. D. 19,65%. Câu 74:[VD] Cho các phát biểu sau: (1) Độ mạnh axit : axit acrylic > axit fomic > axit axetic (2) Khơng thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom. (3) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure. (4) Glucozo và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. (5) Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C 6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch Br2. (h) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75. [VD] Hợp chất X mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ta một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, lầm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cĩ khả năng làm mất màu brom. Cơ can dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 3
  4. A. 10,8 B. 9,4 C. 8,2D. 9,6 Câu 76:[VDC] Điện phân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi 4,02A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại. B. Do Y cĩ chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân cĩ pH<7. C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân. D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây. Câu 77:[VDC] Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với dung dịch KOH dư là : A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam. Câu 78: [VDC] Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M D < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam.B. 2,12 gam.C. 2,68 gam.D. 4,02 gam. Câu 79:[VDC] Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và cịn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hịa tan hồn tồn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%. Câu 80:[VD] Khi nghiên cứu tính chất hố học của etyl axetat người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: - Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đĩ thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H 2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. - Sau đĩ lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Quan sát kết quả thu được ở 2 ống nghiệm, thấy hiện tượng là A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. HẾT 4
  5. MATRẬN NĂM HỌC 2022 ĐỀ THAM KHẢO Chương Số lượng câu hỏi Tổng số câu Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Sự điện li 1 Các nguyên tố PK Đại cượng kim loại 3 1 1 1 KL Kiềm – kiềm thổ - nhơm và hợp 4 2 1 chất Sắt và hợp chất 2 1 Tổng hợp về hợp chất vơ cơ 1 1 1 Đại cương hữu cơ và hidrocacbon 1 1 Ancol – phenol – andehit – axit 1 Este – chất béo 2 1 1 Cacbonhidrat 1 2 Amin – Aminoaxxit – protein 1 2 1 1 Polime và vật liệu polime 1 1 Tổng hợp về hợp chất hữu cơ 1 2 Thực hành thí nghiệm 1 Tổng 16 12 8 4 40 Đáp án 41.C 46.D 51.A 56.C 61.A 66.D 71.C 76.D 42.A 47.A 52.C 57.B 62.B 67.C 72.A 77.B 43.C 48.C 53.A 58.D 63.B 68.B 73.B 78.D 44.A 49.A 54.B 59.C 64.A 69.C 74.C 79.B 45.B 50.B 55.B 60.C 65.B 70.C 75.B 80.D ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG Câu 69. [VD] Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,26. C. 1,68. D. 6,72. 5
  6. Al O V (L) O2 2 3 NaOH 4,05gam Al  X  1,68(L) H2  Alcịn  0,15mol 0,075 BT electron: 3n 4n 2n n 0,075 V 1,68(L) Al O2 H2 O2 O2 0,15 0,075 Câu 72. [VD] Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y gồm 3 hydrocacbon. Y cĩ tỷ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là A. 0,075 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,0225 C2H2 C2H2 0 5,04(L) X t,Ni Y C H  Br2  2 4 H2 0,225mol C H  26 d 14,25 M 28,5 Y/H2 X C2H2 x mol x y 0,225 (1) H2 y mol BTNT C: n n n n n x C2H2 C2H4 C2H4C2H2sau Y nY BTKL: m X m Y (26x 2y) x.28,5 2,5x 2y 0 (2) x 0,1 Giải hệ (1), (2): y 0,125 Câu 73:[VD] Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch CuCl 2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào Z, thu được 11,1 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 39,87%. B. 17,65%. C. 18,65%. D. 19,65%. Giải Gọi nMg=a(mol);nFe pư=b(mol);nFe dư=c(mol) ⇒24a+56b+56c=10,2(1) Mg+CuCl2→MgCl2+Cu Fe+CuCl2→FeCl2+Cu nCu=a+b(mol)nCu=a+b(mol) ⇒(a+b).64+56c=13,8(2) MgCl2+2KOH→Mg(OH)2+2KCl FeCl2+2KOH→Fe(OH)2+2KCl mkết tủa=58a+90b=11,1(3) Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,075 ; b = 0,075; c = 0,075 %mMg=0,075.24.100% =17,65% 10,2 Câu 75. [VD] Hợp chất X mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ta một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, lầm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cĩ khả năng làm mất màu brom. Cơ can dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8 B. 9,4 C. 8,2D. 9,6 Giải 6
  7. CTPT C4H9O2N cĩ dạng CnH2n+1O2N cĩ nhiều CTCT thỏa mãn nhưng khi tác dụng NaOH tạo khí muối amoni của amin (vì khí thu được nặng hơn khơng khí) - dung dịch Z làm mất màu brom cĩ chứa liên kết trong -C-C- 10,3gamC H O N  NaOH m RCOONa 4 9 2 0,1mol CTCT của X: CH2 CH COONH3CH3 Ta cĩ: n n n 0,1 m 9,4gam X C2H3COONa C2H3COONa C2H3COONa 0,1 Câu 76: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi 4,02A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại. B. Do Y cĩ chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân cĩ pH MNa2CO3 ⟹ E là (COONa)2. → nE = ½ nCH3NH2 = 0,03 mol → mE = 0,03.134 = 4,02 gam. Câu 79: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và cịn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hịa tan hồn tồn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO 7
  8. (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%. Giải nH2 = 0,96 —> nAl dư = 0,64 Z gồm Fe, Cu và các oxit của hai kim loại này. nFe = 1,6/(64 – 56) = 0,2 T gồm Fe (a), Cu (b) và O (c) mT = 56a + 64b + 16c = 40,16 + 8,8 Bảo tồn electron: 3a + 2b = 2c + 3.8,8/30 nHNO3 phản ứng = 2c + 4.8,8/30 —> nHNO3 đã dùng = (2c + 4.8,8/30) + 25%(2c + 4.8,8/30) = 426.35%/63 —> a = 0,2; b = 0,5; c = 0,36 Bảo tồn Fe —> nFe2O3 ban đầu = (0,2 + 0,2)/2 = 0,2 Bảo tồn Cu —> nCuO ban đầu = b – 0,2 = 0,3 Bảo tồn O —> nAl2O3 = (0,2.3 + 0,3 – c)/3 = 0,18 Bảo tồn Al —> nAl ban đầu = 0,18.2 + 0,64 = 1 —> %Fe2O3 = 38,55% 8