Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_9_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_n.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Thì Ngân Đơn vị công tác: THPT Hàn Thuyên * Giáo viên thẩm định: Đặng Thành Trung Đơn vị công tác: THPT Tiên Du 1 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước. Câu 41. Natri hidroxit phản ứng với chất nào sau đây sinh ra natri nitrat A. KNO3. B. HNO3. C. NO.D. BaCl 2. Câu 42. Dung dịch nào sao đây không hòa tan được nhôm hidroxit A. HNO3. B. KOH. C. HCl. D. KCl. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí A. Propylamin. B. Alanin. C. Alinin.D. Đimetylamin. Câu 44. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4.D. AlCl 3. Câu 45. Dùng hóa chất nào sau đây làm giảm độ cứng của nước cúng vĩnh cửu A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3.D. H 2SO4. Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch hoặc chất nào sau đây thu được muối sắt (II) A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Khí clo. C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.D. Dung dịch CuCl 2. Câu 47. Bari tác dụng với chất nào sau đây thu được bari hidroxit A. O2. B. HCl. C. H2SO4.D. H 2O. Câu 48. Metyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây A. HCOOCH3.B. CH 3COOH. C. CH3COOCH3.D. HCOOC 6H5. Câu 49. Điện phân dung dịch NaCl, ở anot thu được A. NaOH. B. Na. C. Cl2.D. H 2. Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. Tơ Nilon-6. B. Tơ visco. C. Poli etilen.D. Cao su BuNa. Câu 51. Muối nào sau đây là muối trung hòa A. KHSO4. B. NaHCO3.C. KHS.D. MgSO 4. Câu 52. Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm A. Quặng hematit. B. Quặng apatit. C. Quặng đolomit. D. Quặng boxit. 1
- Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là A. CO2, NO2. B. SO2, NO2. C. NO, NO2.D. SO 2, CO2. Câu 54. Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein.B. trilinolein.C. tristearin.D. tripanmitin. Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại A. Ag. B. Os. C. Au. D. Cs. Câu 56. Chất nào sau đây là axit axetic A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. C2H5NH2.B. (CH 3)3N.C. C 6H5NH2.D. (CH 3)2NH. Câu 58. Công thức crom(III) sunfat là A. CrO3.B. CrSO 4.C. Cr 2(SO4)3.D. NaCrO 2. Câu 59. Natri phản ứng với nước tạo thành chất nào sau đây A. Na2O. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo. Câu 61. Hòa tan hết 2,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Al2O3 cần vừa đủ 70 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 9,62. B. 9,48.C. 8,36. D. 8,63. Câu 62. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. A. Do chúng có cấu trúc không xác định. B. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. Do chúng có tính chất hóa học khác nhau. D. Do chúng có khối lượng quá lớn Câu 63. Sau khi kết thúc thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa A. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. B. Hấp thụ từ từ tới dư khí CO2 vào nước vôi trong. C. Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch CaCl2. D. Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư. Câu 64. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 21,6 gam glucozo. Giá trị của m là A. 37.B. 41.C. 45,6. D. 22,8. Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là A. 16,825 gam. B. 20,180 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 66. Chất X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y có nhiều nhất trong mật ong. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozo, Glucozo. B. Tinh bột, fructozo. C. Saccarozo, fructozo. D. Xenlulozo, Glucozo. Câu 67. Đốt cháy một lượng nhôm (Al) trong bình chứa 6,72 lít O 2 thu đươc m gam chất rắn A. Đem A hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của là A. 16,2gam.B. 25,8gam. C. 28,5gam. D. 24,3gam. 2
- Câu 68. Thủy phân este X thu được một ancol bậc I. X không thể là chất nào sau đây A. Metyl fomat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat.D. Metyl acrylat. Câu 69. Có 5 dung dịch riêng biệt sau: KCl; NaHSO4; MgCl2; AgNO3; Fe2(SO4)3. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại sắt là A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 70. Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức X cần 120 ml dung dịch KOH 2M thu được 27,6 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn đề bài là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng chất béo với nước vôi trong, thấy có kết tủa xuất hiện. (b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (d) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước. (e) Poli etilen là polime trùng ngưng - (f) Peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 5. Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4. (c) Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4. (e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3. (f) Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như sau 20 – 20 -15. Để cung cấp 50 kg nitơ, 17 kg photpho và 30 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 61%). Tổng giá trị x y z là A. 229,89. B. 229,98.C. 223,08. D. 230,13. Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40.B. 60,20.C. 68,80.D. 68,84. Câu 75. Bình "ga" loại 45 cân sử dụng trong bếp ăn công nghiệp có chứa 45kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí "ga" của bếp Y là 25000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 65%. Sau bao nhiêu ngày bếp Y sử dụng hết bình ga trên? A. 39,77B. 58,00.C. 39. D. 38. 3
- Câu 76. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là A. 2,24.B. 2,68.C. 2,82.D. 2,71. Câu 77. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6.B. 10,4.C. 9,8.D. 12,6. Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408.B. 7720.C. 8685.D. 9650. Câu 79. Cho sơ đồ: Zd T d Al(OH)3 X Al Y Al(OH)3 Cặp chất Z, T theo thứ tự nào sau đây không thể thỏa mãn sơ đồ trên A. NH3, CO2. B. CO2, NH3. C. HCl, NH3.D. NH 3, AlCl3. Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o E + NaOH t X + Y o F + NaOH t X + Z o X + CO t, xt T Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol F phản ứng với Na, thu được 0,5a mol H2. (b) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được n : n 3:1. CO2 Na2CO3 (c) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất. (e) Dung dịch chất T hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. ___HẾT___ 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 41B 42D 43D 44C 45C 46D 47D 48A 49C 50A 51D 52D 53B 54A 55C 56D 57D 58C 59B 60D 61C 62B 63C 64A 65A 66C 67B 68C 69C 70C 71B 72D 73D 74A 75A 76B 77C 78B 79C 80A Câu 41. Natri hidroxit phản ứng với chất nào sau đây sinh ra natri nitrat A. KNO3.B. HNO 3. C. NO.D. BaCl 2. Câu 42. Dung dịch nào sao đây không hòa tan được nhôm hidroxit A. HNO3.B. KOH.C. HCl.D. KCl. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí A. Propylamin.B. Alanin.C. Alinin.D. Đimetylamin. Câu 44. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa A. HCl.B. H 2SO4.C. CuSO 4. D. AlCl3. Câu 45. Dùng hóa chất nào sau đây làm giảm độ cứng của nước cúng vĩnh cửu A. HCl.B. NaOH.C. Na 2CO3.D. H 2SO4. Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch hoặc chất nào sau đây thu được muối sắt (II) A. Dung dịch AgNO3 dư.B. Khí clo. C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.D. Dung dịch CuCl 2. Câu 47. Bari tác dụng với chất nào sau đây thu được bari hidroxit A. O2.B. HCl.C. H 2SO4. D. H2O. Câu 48. Metyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây A. HCOOCH3.B. CH 3COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 49. Điện phân dung dịch NaCl, ở anot thu được A. NaOH.B. Na.C. Cl 2.D. H 2. Câu 50. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. Tơ Nilon-6.B. Tơ visco.C. Poli etilen.D. Cao su BuNa. Câu 51. Muối nào sau đây là muối trung hòa A. KHSO4.B. NaHCO 3.C. KHS.D. MgSO 4. Câu 52. Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm A. Quặng hematit.B. Quặng apatit.C. Quặng đolomit.D. Quặng boxit. Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là A. CO2, NO2.B. SO 2, NO2. C. NO, NO2.D. SO 2, CO2. Câu 54. Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 55. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại A. Ag.B. Os.C. Au.D. Cs. Câu 56. Chất nào sau đây là axit axetic A. C2H5OH.B. CH 3CHO.C. HCOOH.D. CH 3COOH. Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc hai? 5
- A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 58. Công thức crom(III) sunfat là A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2. Câu 59. Natri phản ứng với nước tạo thành chất nào sau đây A. Na2O.B. NaOH.C. NaCl.D. Na 2SO4. Câu 60. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân A. Tinh bột.B. Saccarozo.C. Xenlulozo.D. Glucozo. Câu 61. Hòa tan hết 2,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Al2O3 cần vừa đủ 70 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 9,62.B. 9,48.C. 8,36.D. 8,63. Hướng dẫn giải Bảo toàn khối lượng ta có: m = 2,76 + 0,07.98 - 0,07.18 = 8,36 Câu 62. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. A.Do chúng có cấu trúc không xác định. B. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. Do chúng có tính chất hóa học khác nhau. D. Do chúng có khối lượng quá lớn Câu 63. Sau khi kết thúc thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa A. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. B. Hấp thụ từ từ tới dư khí CO2 vào nước vôi trong. C. Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch CaCl2. D. Cho bột nhôm vào dung dịch HCl dư. Câu 64. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 21,6 gam glucozo. Giá trị của m là A. 37.B. 41.C. 45,6. D. 22,8. Hướng dẫn giải Số mol glucozo = 0,12 mol khối lượng saccrozo = 0,12.342.100/.90 = 45,6 gam Câu 65. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là A. 16,825 gam.B. 20,180 gam.C. 21,123 gam.D. 15,925 gam. Hướng dẫn giải Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = mamin + mHCl = 16,825 (g) Câu 66. Chất X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y có nhiều nhất trong mật ong. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozo, Glucozo.B. Tinh bột, fructozo. C. Saccarozo, fructozo.D. Xenlulozo, Glucozo. Câu 67. Đốt cháy một lượng nhôm (Al) trong bình chứa 6,72 lít O 2 thu đươc m gam chất rắn A. Đem A hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của là A. 16,2gam. B. 25,8gam. C. 28,5gam. D. 24,3gam. Hướng dẫn giải Bảo toàn e ta có 3nAl = 4nO2 + 2nH2 nAl = 0,6 mol Bảo toàn khối lượng ta có m = mAl + mO2 = 25,8 gam 6
- Câu 68. Thủy phân este X thu được một ancol bậc I. X không thể là chất nào sau đây A. Metyl fomat.B. Propyl axetat.C. Phenyl axetat.D. Metyl acrylat. Câu 69. Có 5 dung dịch riêng biệt sau: KCl; NaHSO4; MgCl2; AgNO3; Fe2(SO4)3. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại sắt là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 70. Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức X cần 120 ml dung dịch KOH 2M thu được 27,6 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn đề bài là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Hướng dẫn giải TH1: X là este mạch hở, ta có neste = nKOH = 0,24 Meste = 68 Vô lí TH2: X là este của phenol, tac có neste = nKOH/2 = 0,12 Meste = 136 X có CTPT là C8H8O2 Các CTCT thỏa mãn là CH3COOC6H5, HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân) Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng chất béo với nước vôi trong, thấy có kết tủa xuất hiện. (b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (d) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước. (e) Poli etilen là polime trùng ngưng - (f) Peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn phát biểu nào và giải thích từng phát biểu. (a) đúng vì muối của ion gốc axit béo với Ca2+ không tan trong nước (b) Đúng vì vôi tôi sẽ trung hòa axit gây ngứa trong nộc độc của ong hoặc kiến (c) đúng vì chuối xanh có tinh bột (d) đúng (e) sai vì poli etilen là polime trùng hợp (g) sai vì trừ đipeptit Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4. (c) Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4. (e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3. (f) Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải (a) không được vì dung dịch có KCl (b) không được vì dung dịch chi có KH2PO4 (c) thỏa mãn vì dung dịch có FeCl2 và FeCl3 7
- (d) thỏa mãn vì dung dịch có K2SO4 và CuSO4 dư (e) thỏa mãn vì dung dịch chứa NaCl và NaHCO3 (f) thỏa mãn vì dung dịch chứa NaCl và NaAlO2 Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như sau 20 – 20 -15. Để cung cấp 50 kg nitơ, 17 kg photpho và 30 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 61%). Tổng giá trị x y z là A. 229,89.B. 229,98.C. 223,08.D. 230,13. Hướng dẫn giải Khối lượng NPK cần lấy để cung cấp 17kg Photpho là (17.142.100/62.20 = 194,68 kg Lượng N có trong NPK là 194,68.20/100 = 38,936kg lượng N cần lấy từ ure là 11,064 kg lượng ure cần lấy là 11,064.100/46 = 24,05kg Lượng K có trong NPK là 194,68.15/100 = 24,23kg lượng K cần lấy từ phân kali là 5,77kg lượng phân kali cần lấy là 5,77.94.100/78.61 = 11,4kg Câu 74. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Hướng dẫn giải O : 72a C3H5 (OOCC17Hx )3 : 3a mol o C H (OOCC H ) : 8a quy ñoåi H2 (Ni, t ) 3 5 17 35 3 E' laø C : 660a E laø C3H5 (OOCC15H31 )3 : 4a mol C H (OOCC H ) : 4a H : b 3 5 15 313 C3H5 (OOCC17Hy )3 : 5a mol Y 1 BTE khi E' O2 : 4.660a b 2.72a 4.6,14 a 150 mE mE' 68,4 gam mY 890.8a 806.4a 68,96 b 7,92 Câu 75. Bình "ga" loại 45 cân sử dụng trong bếp ăn công nghiệp có chứa 45kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí "ga" của bếp Y là 25000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 65%. Sau bao nhiêu ngày bếp Y sử dụng hết bình ga trên? A. 39,77 . B. 58,00.C. 39. D. 38. Hướng dẫn giải Số mol propan và butan lần lượt là: 343,51 mol và 515,27 mol Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết bình gas là: 343,51 x 2220 + 515,27 x 2850 = 2 231 111,7 kJ Số ngày sử dụng hết bình gas là (2231111,7 x 0,65)/25000 = 58,000 ngày Câu 76. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là A. 2,24. B. 2,68. C. 2,82. D. 2,71. 8
- Hướng dẫn giải n O m 0, 7 9 8m 0, 2 0 2 m n F e O F e C l : 0, 6 0 6 m / 6 4 3 4 4 1 6 .4 6 4 2 H C l d ö 2 3 2 .0, 2 0 2 m C u C l 2 : 0, 2 0 2 m / 6 4 C{u m Z 0, 2 6 7 7 5m 6 4 H C l d ö n C u 14444444442 4444444443 6 4 6 4 Y A g C l Y A g N O 3 d ö N O A g 1, 6 1 6 m 4 V n A g C l 2 n F e C l 2 n C u C l n H C l 2 n F e C l 2 n C u C l 4 n N O 2 2 2 2 6 4 2 2, 4 1, 6 1 6 m 4 V 4 2 7, 4 4 1 4 3, 5 0, 6 0 6 m 3V 6 4 2 2, 4 n 2 3n n (* ) F e N O A g 6 4 2 2, 4 1 0 8 B T E ch o p ö X H N O : n 2 n 3n 3 F e 3 O 4 C u N O 0, 2 0 2 m 2 .0, 2 6 7 7 5m 2, 7 5V .3 (* * ) 6 4 6 4 2 2, 4 m 8 5, 6 T ö ø (* ) v aø (* * ) su y ra : V 2, 6 7 8 g aàn n h aát v ô ùi 2, 6 8 Câu 77. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6. Hướng dẫn giải Ancol no, hai chöùc, coù 3C laø C3H6 (OH)2 . caét caét Axit no, ñôn chöùc : CnH2nO2 C OO Cn'H2n' 2 COO CH2 H2 nH naxit 2 1 1 0 Ancol no : C H (OH) C H O caét C H H O caét CH H O n n 3 6 2 3 8 2 3 6 2 2 2 2 2 H2O2 ancol caét caét caét Este no, hai chöùc : Cm H2m 4O4 2COO Cm'H2m' 2 COO CH2 H2 nH neste 2 2 2 0 COO : 0,1 mol ( n ) KOH CO : (0,1 x) mol caét 0,48 mol O2 2 X CH2 : x mol H O : (0,09 x) mol (H ,H O ) : 0,09 mol ( n ) 2 2 2 2 X 44(0,1 x) 18(0,09 x) 10,84 x 0,31 BTO : n 0,03 n 0,06 m 9,88. H2O2 H2 X n n 0,02 naxit 2neste nCOO 0,1 n 0,04 H O axit este X NaOH 2 n n n 0,06 axit este H naxit 0,02 nC H (OH) nC H (OH) / X neste 0,07 2 3 6 2 3 6 2 m 9,88 0,1.56 0,02.18 0,07.76 9,8 gam muoái mX m m m KOH H2O C3H6 (OH )3 Câu 78. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung 9
- dịch. Giá trị của t là A. 9408.B. 7720. C. 8685. D. 9650. Hướng dẫn giải 2+ + Thứ tự khử trên catot : Cu > H2O; Thứ tự oxi trên anot : Cl H2O. + Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X có chứa H hoặc OH . Sô ñoà phaûn öùng : Na anot : Cl , O SO 2 : 0,05 mol 2 2 4 catot : H 2 H TH1 dd X NaCl CuSO4 : 0,05 mol TH2 Na anot : Cl , O SO 2 : 0,05 mol 2 2 4 catot : H 2 OH dd X TH1: BTÑT trong pö cuûa X vôùi Al O : n 3n 3 6n 0,12 2 3 H Al Al2O3 BTÑT trong X : n 2n n 0,02 (loaïi) Na SO 2 H 4 TH2 : BTÑT trong pö cuûa X vôùi Al2O3 : n n 2nAl O 0,04 OH AlO2 2 3 nCl 0,07 BTÑT trong X : n 2n n 0,14 2 Na SO 2 OH 4 GT : nCl nO nH 0,105 2 2 2 n 0,005 0,07 ? ? O 2 BT E : 2nCl 4nO 2n 2 2nH nH 0,03 2 2 Cu 2 2 0,07 ? 0,05 ? F.n 96500.(2.0,07 4.0,005) t electron trao ñoåi 7720 giaây I 2 Câu 79. Cho sơ đồ Al(OH)3 X Al Y Al(OH)3 +Z dư T dư Cặp chất Z, T theo thứ tự nào sau đây không thể thỏa mãn sơ đồ trên A. NH3, CO2.B. CO 2, NH3.C. HCl, NH 3.D. NH 3, AlCl3. Hướng dẫn giải X là AlCl3 (hoặc muối nhôm khác), Y là muối Aluminat (hoặc ngược lại X là muối Aluminat) Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o E + NaOH t X + Y o F + NaOH t X + Z o X + CO t, xt T Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: 10
- (a) Cho a mol F phản ứng với Na, thu được 0,5a mol H2. (b) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được n : n 3:1. CO2 Na2CO3 (c) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất. (e) Dung dịch chất T hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải X la CH3OH; T la CH3COOH. E, F co CTDGN la CH 2O E la C2 H 4O2 (HCOOCH3 ) Y la HCOONa M E M F 100 F la C3H6O3 (CH3OOCCH 2OH ) Z la NaOOCCH 2OH E hay F NaOH CH3OH ___HẾT___ 11