Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 8 trang Nguyệt Quế 18/09/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_9_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_sinh_hoc_so_gddt_bac.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Sinh Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ * Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Lương Nam Đơn vị công tác: THPT Nguyễn Đăng Đạo * Giáo viên thẩm định: Đoàn Văn Long Đơn vị công tác: THPT Thuận Thành 1 Câu 81. Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể là điều kiện để các gen A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. đổi vị trí cho nhau. D. tương tác với nhau. Câu 82. Hội chứng, bệnh nào sau đây ở người có liên quan đến đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa phêninalanin thành tirôzin? A. Đao. B. Phêninkêto niệu. C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm. D. Tớcnơ. Câu 83. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở 1 số giống cây trồng người ta thường gây đột biến A. mất đoạn nhỏ. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ. Câu 84. Xét quần thể 1 loài thực vật có 100% cá thể dị hợp (Aa). Tần số kiểu gen dị hợp của quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn là A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 85. Trong quá trình quang hợp ở thực vật C4, C6H12O6 được tạo ra vào thời gian nào, trong loại tế bào nào? A. Ban ngày, tế bào bao bó mạch. B. Ban ngày, tế bào mô giậu. C. Ban đêm, tế bào bao bó mạch. D. Ban đêm, tế bào mô giậu. Câu 86. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của loài đặc trưng trong quần xã? A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó. B. Loài có ở nhiều quần xã khác nhau. C. Loài có kiểu phân bố đều. D. Loài có mối quan hệ hỗ trợ với nhiều loài khác. Câu 87. Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở 20 – 30 oC, khi nhiệt độ xuống dưới 0 oC và cao hơn 40oC cây ngừng quang hợp. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cây trồng nhiệt đới là A. 20 – 30oC. B. 20 – 40oC. C. 0 – 40oC. D. 0 – 30oC. Câu 88. Trong nhân bản vô tính tạo cừu Đôly, cừu Đôly mang đặc điểm giống với A. cừu cho nhân tế bào tuyến vú. B. cừu cho tế bào trứng. C. cừu mang thai. D. cừu cho nhân tế bào tuyến vú và cừu mang thai. Câu 89. Trường hợp tính trạng do 1 cặp alen quy định trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho F1 có nhiều loại kiểu hình nhất? A. Aa x aa. B. AA x Aa. C. AA x aa. D. aa x aa. Câu 90. Theo giả thuyết siêu trội thì cơ thể có ưu thế lai càng cao khi mang càng nhiều A. cặp gen đồng hợp trội. B. cặp gen đồng hợp lặn. C. cặp gen dị hợp. D. alen trội. Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, G dạng hiếm kết cặp với Timin có thể gây ra đột biến A. mất 1 cặp G-X. B. thêm 1 cặp A-T. C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Câu 92. Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 93. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza bắt đầu phiên mã từ đầu A. 3’ ở mạch gốc. B. 5’ ở mạch gốc. C. 3’ ở mạch bổ sung. D. 5’ ở mạch bổ sung. Câu 94. Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng của quần thể về A. kích thước. B. mật độ cá thể. C. sự phân bố cá thể. D. nhóm tuổi. Câu 95. Những giống cây ăn quả không hạt thường là những thể đột biến A. lệch bội. B. tự đa bội lẻ. C. tự đa bội chẵn. D. dị đa bội.
  2. Câu 96. Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào có thể góp phần chứng minh các loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung? A. ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit. B. Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa. C. Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực. D. Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau. Câu 97. Theo quan niệm của ĐacUyn, cơ chế tiến hóa của sinh giới là A. sự xuất hiện và di truyền của các biến dị cá thể. B. chọc lọc nhân tạo từ 1 số ít các loài hoang dại ban đầu. C. chọc lọc tự nhiên tác động trên đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. D. môi trường thay đổi chậm chạp, sinh vật chủ động thích ứng với thay đổi của môi trường. Câu 98. Khi kích thước của quần thể quá lớn thì A. cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm. B. cạnh tranh trong quần thể tăng cao. C. sự giao phối gần dễ xảy ra. D. quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong. Câu 99. Trong điều hòa hoạt động opêron Lac, thông tin về cấu trúc của prôtêin ức chế được mã hóa ở A. gen điều hòa. B. gen cấu trúc Z, Y, A. C. vùng khởi động. D. vùng vận hành. Câu 100. Sự phát triển phồn thịnh của cây có hoa, chim, thú là đặc điểm về sinh vật điển hình ở đại A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh. Câu 101. Một bệnh di truyền ở người gây nên chứng động kinh luôn được di truyền từ mẹ sang con. Đây là ví dụ về hiện tượng di truyền do A. gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. B. gen trên vùng không tương đồng của X quy định. C. gen ngoài nhân quy định. D. gen trên vùng không tương đồng của Y quy định. Câu 102. Trong hệ dẫn truyền tim, thành phần có khả năng tự phát xung điện là A. mạng Puôckin. B. bó His. C. nút nhĩ thất. D. nút xoang nhĩ. Câu 103. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về hô hấp ở động vật? A. Giun đất không cần cử động lưu thông khí vẫn đảm bảo hiệu quả trao đổi khí. B. Bề mặt trao đổi khí của châu chấu là hệ thống ống khí. C. Hô hấp ở động vật gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong. D. Chim là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất. Câu 104. Cho hình bên, trong đó (1), (2), (3), (4) là các loại vi khuẩn thực hiện các quá trình chuyển hóa nitơ. Loại vi khuẩn có khả năng tiết enzim nitrôgenaza là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái? A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường gồm rất nhiều mắt xích. B. Thành phần của một hệ sinh thái gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. C. Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái chỉ thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật. D. Số lượng loài trong 1 hệ sinh thái tự nhiên thường nhiều hơn trong 1 hệ sinh thái nhân tạo. Câu 106. Câu phát biểu nào đúng về nhóm gen liên kết? A. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể làm thành 1 nhóm gen liên kết. B. Các gen trong nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau. C. Trên cùng một nhiễm sắc thể có thể có nhiều nhóm gen liên kết. D. Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. Câu 107. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng? I. Chỉ quan hệ hội sinh là có loài không có lợi cũng không có hại gì. II. Mối quan hệ cạnh tranh có hại cho tất cả các loài cạnh tranh. III. Các loài có quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều không có lợi gì. IV. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ không phải là quan hệ kí sinh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  3. Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh ở người 1 2 3 4 5 6 Bình thường 7 8 9 10 11 Bệnh A Bệnh B 12 13 14 15 16 Biết bệnh A do 1 alen trong cặp A, a quy định; bệnh B do 1 alen trong cặp B, b quy định; các gen phân li độc lập, người số 7 không mang alen gây bệnh B và không xảy ra các đột biến ở tất cả người trong phả hệ. Trong số các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào có số lượng người tối đa là nhiều nhất? A. AAXBY. B. AaBb. C. AaXBXB. D. AAXBXb. Câu 109. Nhân tố tiến hóa nào sau đây luôn tác động theo hướng làm tăng tần số các alen có lợi, giảm tần số các alen có hại trong quần thể? A. Di - nhập gen. B. Yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 110. Trong quá trình nhân đôi ADN, tính theo hướng tháo xoắn của ADN trên 1 chạc tái bản, các đoạn okazaki được hình thành bổ sung với A. mạch khuôn có chiều 3’-5’. B. mạch khuôn có chiều 5’-3’. C. cả 2 mạch khuôn. D. chỉ một phần của mạch khuôn có chiều 3’-5’. Câu 111. Theo dõi số lượng cá thể của 1 quần thể động vật trong gần 30 năm, kết quả được mô tả theo hình bên. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Kích thước tối thiểu của quần thể trên nhỏ hơn hoặc bằng 10 cá thể. II. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở năm thứ 3,4 lớn hơn tốc độ tăng trưởng ở năm thứ 5,6. III. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì. IV. Trong năm thứ 21, kiểu tăng trưởng của quần thể có thể là theo tiềm năng sinh học của loài. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 112. Một loài, xét 2 cặp alen trên NST thường quy định 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể đều mang 2 cặp gen dị hợp. Thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. 2 cặp gen trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. II. Thế hệ lai có tối đa 4 loại kiểu gen. III. Một bên bố hoặc mẹ có thể đã tạo giao tử mang 2 alen lặn với tỉ lệ 30%. IV. Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ có kiểu gen giống nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 113. Hình bên mô tả quá trình hình thành loài từ loài gốc A ở đất liền? Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? I. Quá trình này có thể có sự tham gia của cách li sinh thái. II. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài B, C và D. III. Quá trình hình thành các loài C, D từ loài B là tiến hóa phân li. IV. E có thể là loài sinh sản vô tính. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. Câu 114. Gen A có chiều dài 5100Ao bị đột biến điểm trở thành alen a. Alen a có 721 số nuclêôtit loại X. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu alen a có chiều dài 5103,4Ao thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X. B. Nếu alen A có 720 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X. C. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì chiều dài của a là 5093,2Ao. D. Nếu alen a có 3721 liên kết hiđrô thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 115. Ở một loài động vật lưỡng bội, xét 1 tính trạng do 1 cặp alen quy định, trội lặn hoàn toàn. Khi cho lai 2 cặp cá thể bố mẹ người ta đều thu được ở thế hệ lai tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Cặp bố mẹ thứ nhất cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con cái đều mang kiểu hình trội. Cặp bố mẹ thứ 2 cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con đực đều mang kiểu hình trội. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng. I. Trong quần thể của loài động vật trên có tối đa 7 loại kiểu gen. II. 4 cá thể bố mẹ nói trên có kiểu gen khác nhau. III. Khi cho lai hai cá thể có kiểu hình lặn, thế hệ lai thu được 2 loại kiểu gen. IV. Trong quần thể loài động vật trên có tối đa 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 116. Hình bên mô tả các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước quần thể. Cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước quần thể giảm chỉ liên quan tới sự gia tăng mức tử vong và xuất cư. B. Kích thước quần thể tăng khi mức sinh sản và nhập cư lớn hơn mức tử vong và xuất cư. C. Nhập cư và xuất cư là 2 yếu tố chủ yếu làm thay đổi kích thước quần thể. D. Chỉ sinh sản là yếu tố đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể. Câu 117. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào dưới đây về quá trình hình thành loài không đúng? A. Hình thành loài mới là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hóa và cách li sinh sản với quần thể gốc. B. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới. C. Lai xa không có đa bội hóa thì không thể hình thành được loài mới vì cơ thể lai xa bất thụ. D. Hình thành loài bằng cách li địa lí nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi. Câu 118. Xét 1 một loài động vật với kích thước tối thiểu của quần thể là 20 cá thể. Cho rằng không có nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? I. Một quần thể có 200 cá thể. Nếu môi trường được bổ sung thêm nguồn sống thì quần thể sẽ tăng kích thước cho đến khi cân bằng với sức chứa của môi trường. II. Một quần thể có 100 cá thể. Nếu môi trường sống của quần thể bị thu hẹp; sức sinh sản, tử vong, nhập cư, xuất cư không đổi thì mật độ quần thể cũng không thay đổi. III. Một nhóm 12 cá thể của quần thể di cư đến một vùng đất mới. Nếu điều kiện sống phù hợp thì dần dần sẽ hình thành 1 quần thể mới thích nghi với môi trường. IV. Một quần thể có 150 cá thể, do lũ lụt dẫn tới 140 cá thể bị chết. Sau 1 thời gian, mức sinh sản trong quần thể sẽ tăng dần. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 119. Phát biểu nào sau đây về tỉ lệ giới tính của quần thể là không đúng? A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. B. Những loài có cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể thì tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1. C. Tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi không liên quan tới hiệu quả sinh sản của quần thể. D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống
  5. Câu 120. Cho trình tự nuclêôtit trên 1 đoạn mạch gốc của 1 gen cấu trúc ở vi khuẩn như sau: 3’ T A X X X G G T A T T X X A T T T T 5’ 1 . 18 Theo lí thuyết, có bao nhiêu câu phát biểu sau đây đúng? I. Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác nhau tham gia vào quá trình dịch mã đoạn gen nói trên. II. Trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit của gen trên, axit amin dẫn đầu chuỗi là Mêtiônin. III. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong đoạn gen nói trên thì thay thế cặp nuclêôtit số 16 có thể làm thay đổi nhiều nhất tới chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp. IV. Có tối đa 5 cặp nuclêôtit, mà khi xảy ra đột biến mất 1 trong 5 cặp sẽ làm kết thúc sớm quá trình dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HẾT
  6. Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 A 91 C 101 C 111 D 82 B 92 B 102 D 112 C 83 A 93 A 103 D 113 D 84 D 94 B 104 A 114 D 85 A 95 B 105 D 115 B 86 A 96 A 106 A 116 B 87 C 97 C 107 C 117 C 88 A 98 B 108 C 118 A 89 A 99 A 109 D 119 C 90 C 100 B 110 B 120 A Câu 103. A. Đúng vì: giun đất trao đổi khí qua da, O2 và CO2 khuếch tán nhanh trong không khí. D. Không đúng vì: Chim chỉ trao đổi khí hiệu quả nhất ở trên cạn. Chọn D Câu 104. A. Đúng vì: (1) là vi khuẩn thực hiện quá trình cố định nito phân tử. Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái? A. Sai vì: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường có ít mắt xích. B. Sai vì: Thành phần của một hệ sinh thái gồm môi trường vô sinh và quần xã. C. Sai vì: Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái diễn ra giữa các loài trong quần xã và giữa quần xã với môi trường. D. Đúng. Câu 106. A. Đúng B. Sai vì: có thể xảy ra liên kết không hoàn toàn. C. Sai vì: Trên cùng một nhiễm sắc thể có 1 nhóm gen liên kết. D. Sai vì: Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm trong bộ đơn bội. Câu 107. I. Sai vì: quan hệ hội sinh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều có loài không có lợi cũng không có hại gì. II. Đúng. III. Đúng vì các loài cạnh tranh đều có hại, ức chế có loài có hại, có loài không bị ảnh hưởng gì. IV. Đúng vì: Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ là quan hệ hội sinh Câu 108: - Từ 5,6,11 -> a – bệnh A, A – bình thường. Từ 2,8 -> Aa trên NST thường - Từ 7,8,12, 7 không mang alen bệnh -> b – bệnh B, B – bình thường, Bb trên X không alen trên Y 2 3 5 6 7 9 10 13 14 15 16 Bệnh Aa AA Aa Aa AA Aa AA Aa AA AA AA A Aa Aa Aa Aa Aa Aa Bệnh XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY B XBXb XBXb XBXb XBXb XBXb A. AAXBY = 4 B. AaBb = 0 C. AaXBXB = 5 D. AAXBXb = 2 -> chọn C Câu 111. I. Đúng II. Đúng vì: năm thứ 5, 6 đã qua điểm uốn tốc độ tăng trưởng giảm dần III. Đúng lần tăng giảm đầu tiên trong khoảng 10 năm, lần tăng giảm thứ 2 diễn ra trong khoảng năm. IV. Đúng, đường cong tăng trưởng của năm đó có dạng hình chữ J. Câu 112. I. Đúng vì: - bố, mẹ đều dị hợp 2 cặp gen, con có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 -> 2 gen cùng nằm trên 1 cặp NST.
  7. II. Sai vì: tỉ lệ 1:2:1 có thể do 1 bên bố mẹ dị hợp chéo liên kết hoàn toàn, bên kia có hoán vị với tần số bất kì.-> trường hợp có hoán vị 1 bên -> thế hệ lai cho 7 loại kiểu gen. III. Đúng vì: nếu bên có hoán vị có kiểu gen dị hợp đều với tần số 40%. IV. Đúng vì: Bố mẹ 1 bên Ab/Ab -> giao tử Ab, aB Bên còn lại: AB/ab -> giao tử Ab + aB ≤ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≤ 50%. Ab/Ab -> giao tử Ab/Ab ≥ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≥ 50%. Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ đều dị hợp chéo. Câu 113. I. Đúng vì: ở các khu vực địa lí khác nhau thì điều kiện sinh thái cũng khác nhau. II. Đúng vì: khi một nhóm cá thể phát tán tới 1 khu vực địa lí mới với điều kiện sinh thái khác nên chọn lọc tự nhiên tác động làm giảm tần số alen có hại, tăng tần số alen có lợi. Quần thể mới với số lượng cá thể ít nên yếu tố ngẫu nhiên dễ làm thay đổi mạnh vốn gen. III. Đúng IV. Đúng nếu loài E được tạo thành từ kết quả lai giữa loài C với D và có thể sinh sản vô tính. Câu 114. A. Sai vì: chiều dài tăng 3,4Ao thì thêm 1 cặp G-X hoặc A-T. B. Sai vì: alen đột biến tăng 1 X thì có thể đột biến thêm 1 cặp G-X hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T. C. Sai vì: mất 1 cặp nucleotit chỉ làm giảm 3,4Ao, -> chiều dài là Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì chiều dài của a là 5096,6Ao. D. Đúng vì: - a có: A = (3721-3.721)/2 = 779 N = (779+721).2 = 3000 Tổng số nuc không thay đổi -> đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 115. - Quy ước: A – trội, a – lặn - KH phân bố không đều ở 2 giới -> gen trên NST giới tính. - 1 Phép lai toàn con cái trội, 1 phép lai toàn con đực trội -> gen trên vùng tương đồng XY. -> 2 phép lai: XAXa x XAYa và XAXa x XaYA I. Đúng vì: Số loại kiểu gen tối đa = 3(XX) + 4(XY) = 7 II. Sai vì: 4 cá thể bố mẹ nói trên có 2 cá thể có kiểu gen giống nhau. III. Đúng vì: hai cá thể có kiểu hình lặn XaXa x XaYa -> thế hệ lai có 2 loại kiểu gen là XaXa x XaYa IV. Sai vì: có 2 (XAXA, XaXa) x 4 (XY) = 8 phép lai tỉ lệ kiểu gen 1 : 1. Câu 116. A. Sai vì kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào tương quan giữa sinh sản, nhập cư với tử vong và xuất cư. B. Đúng C. Sai vì sinh sản, tử vong mới là 2 yếu tố chủ yếu làm thay đổi kích thước quần thể. D. Sai vì cả sinh sản và nhập cư đều đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể. Câu 117. C. vì cơ thể lai xa tuy bất thụ nhưng nếu ngẫu nhiên có được khả năng sinh sản vô tính và thích nghi được với môi trường vẫn có thể hình thành loài sinh sản vô tính. Câu 118. I. Đúng. II. Sai: vì số lượng cá thể không thay đổi, diện tích phân bố lại giảm -> nên mật độ tăng. III. Sai: vì kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên có nguy cơ bị diệt vong. IV. Sai: vì kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên có cơ hội gặp gỡ giữa cá thể đực cái khó khăn hơn nên sức sinh sản có thể giảm. Câu 119. C. vì tỉ lệ giới tính dù thay đổi như thế nào nhưng vẫn phải đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể. Câu 120. I. Đúng: vì 6 bộ ba mã hóa với trình tự nucleotit khác nhau -> Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác II. Sai: vì ở vi khuẩn mã mở đầu mã hóa cho foocmin mêtiônin. III. Sai: vì Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit số 11 có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc số lượng
  8. axit amin giảm nhiều hơn. IV. Sai: vì nếu xảy ra mất 1 cặp nucleotit từ số 13 trở về phía đầu của gen (>5) có thể làm kết thúc sớm quá trình dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên. 120 100 80 Số lượng cá thể 60 40 20 Thời gian (năm) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26