Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_9_ky_thi_tn_thpt_2023_mon_vat_li_so_gddt_bac_ni.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi TN THPT 2023 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 Môn : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Giáo viên ra đề: Trần Văn Kỷ, đơn vị công tác: Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Giáo viên thẩm định: Vũ Thị Thủy, đơn vị công tác: Trường THPT Gia Bình số 1 Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là: A. Tốc độ của vật.B. Gia tốc của vật. C. Biên độ dao động của vật.D. Li độ của vật. Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 3. Một con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc 0 .Tích số l 0 được gọi là A. năng lượng của dao động.B. biên độ cong của dao động. C. chu kì của dao động.D. tần số của dao động. Câu 4. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau ℓà 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = A1 + A2 D. A = A1 A 2 Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phuơng cùng tần số, lệch nhau một góc /2, dọc theo trục tọa độ Ox. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần luợt là x1 = 4 cm và x2 = ‒ 3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng A. 5 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. 2 x Câu 6. Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u Acos 2 ft . Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 4 A . B. 8 A C. 2 A D. 6 A Câu 7. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là: A. 9 cmB. 12 cmC. 6 cm D. 3 cm Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 9. Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng A. 0 đến 16 Hz.B. 16 Hz đến 20000 Hz.C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng. Câu 10. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
- A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 11. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 푒 = 0,8cos(8 푡 ― ) .B. 푒 = 6,4 cos(8 푡 ― ) . C. 푒 = 6,4 cos 8 푡 + . D. 푒 = 6,4 .10―2cos 8 푡 + . 2 2 Câu 12. Đặt điện áp u U0 cos(t) (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi 0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là 2 1 A. 2 LC . B. . C. . D. LC . LC LC Câu 13. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC V không phân một điện áp u U0 cos t (U0 và không đổi) như 1 C hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định R và C , thay đổi L đến R L khi chỉ số của V là lớn nhất. Giá trị của V là 1 1 A B ZL ZC A. V2 . B. V2 . R R V2 R C. V . D. V . 2 2 2 ZL ZC Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 15. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa . B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần. C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f . D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần. Câu 16. Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm. B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
- C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang D. làm thay đổi tần số của sóng mang. Câu 17. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 2 i i i 2 i A. f .B. f .C. f .D. f . 2 2 2 2 2 2 2 2 q0 q q0 q 2 q0 q q0 q Câu 18. Gọi nd, nc, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nc nd n v B. n v nd nc C. nd n v nc D. nd n v nc Câu 19.Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama.B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.D. Tia . Câu 20.Tia Gamma có A. điện tích âm.B. cùng bản chất với sóng âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 21. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6m . Cho biết giá trị hằng số h 6,625.10 34 Js;c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 5,3 eV.B. 2.07 eV.C. 1,2 eV.D. 3,71 eV. Câu 22. Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng A. quang – phát quang.B. cảm ứng điện từ.C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng. Câu 23. Cho một chùm ánh sáng trắng đi qua một bình khí Hidro nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ánh sáng trắng rồi chiếu qua một máy quang phổ. Trên màn ảnh của máy quang phổ, trong vùng nhìn thấy sẽ có A. 4 vạch màu.B. 4 vạch đen. C. 12 vạch đen.D. 7 vạch màu. Câu 24. Biết điện tích nguyên tố là 푒. Điện tích của hạt nhân 푍 là A. 푍푒. B. ( ― 푍)푒. C. ( + 푍)푒. D. 푒. 235 Câu 25. Sự phân hạch của hạt nhân urani 92 U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một 235 1 140 94 1 trong các cách đó được cho bởi phương trình 92 U 0n 54 Xe + 38 Sr k 0n Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là A. k 3. B. k 6. C. k 4. D. k 2. 9 1 Câu 26. Để phản ứng 4 Be 2. 0 n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao 2 nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn=1,0087u; 1uc = 931,5MeV. A. 2,53 MeV.B. 1,44 MeV.C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV.
- Câu 27. Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức Q U A. C . B. C U Q . C. C UQ . D. C . U Q Câu 28.Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 29.Một vùng không gian có từ trường đều với vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 퐹 di chuyển từ ngoài vào trong vùng không gian có từ trường. 퐹 푣 Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây. B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ. C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ. D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục. Câu 30. Kính "hai tròng" phần trên có độ tụ D1 0. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào sau đây? A. Mắt lão. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão và cận. Câu 31. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m 100 g được kích thích cho dao động điều hòa. Hình vẽ bên Et (mJ ) là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng dao C động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ dao động của con 10 lắc bằng A. 10,7 cm/s. B. 16,4 cm/s. O 0,2 p(W ) C. 17,3 cm/s. D. 57,1 cm/s.
- Câu 32. Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của cm v1,v2 ( s ) hai dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn 40 của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc v2 tại thời điểm t 0,4 s là 0,3 N. Lấy g 2 m/s2. Cơ năng của con lắc bằng O t(s) A. 0,085 J. v1 40 B. 0,194 J. 0,4 C. 0,162 J. D. 0,117 J. Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của t là A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,01 s. D. 0,15 s. Câu 34. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách 0 một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM 4,5m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA 40dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? Coi các nguồn âm là hoàn toàn giống nhau. A. 35 B. 25 C. 15 D. 33 Câu 35. Đặt điện áp u U0 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω, hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc . Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tang theo L. Giá trị của L0 là A. 0,24H B. 0,38H C. 0,45H D. 0,29H Câu 36. Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình
- u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A; u = 100 3 V , ở thời điểm t 2 thì i2 = 3A; u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp là 100Hz 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Hộp X chứa 2 100 3 1 A. Cuộn cảm thuần có L H B. Cuộn cảm thuần có L H 10 4 C. Điện trở thuần có R = 100Ω D. Tụ điện có điện dung C F Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7% Câu 38. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc 1 là 2mm. Trong khoảng rộng L 3,2cm trên màn, đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong năm vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng 2 quan sát được trên màn là A. 12 vân B. 8 vân C. 11 vân D. 10 vân Câu 39: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là: 0,58 μm; 0,55 μm; 0,43 μm; 0,35 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h 6,625.10 34 J; c 3.108 m/s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1B. 3C. 2D. 4 210 206 Câu 40: Poloni 84 Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt và biến thành hạt nhân chì 82 Pb . Cho 206 210 rằng toàn bộ hạt nhân chì 82 Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa hạt 84 Po và 1 1 số hạt 206Pb có trong mẫu là . Tại thời điểm t t t thì tỉ số đó là . Tại thời điểm t t t thì 82 7 2 1 31 3 1 210 206 tỉ số giữa khối lượng của hạt 84 Po và 82 Pb có trong mẫu là 420 105 210 105 A. .B. .C. .D. . 103 206 103 103 HẾT
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B D D C C C B D C C C A A B C C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B A D D A A B C B D A D D B C B C D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là: A. Tốc độ của vật.B. Gia tốc của vật. C. Biên độ dao động của vật.D. Li độ của vật. Hướng dẫn Chọn C Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều.B. chậm dần đều. C. nhanh dần.D. chậm dần. Hướng dẫn Chọn C Câu 3. Một con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc 0 .Tích số l 0 được gọi là A. năng lượng của dao động.B. biên độ cong của dao động. C. chu kì của dao động.D. tần số của dao động. Hướng dẫn Chọn B Câu 4. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau ℓà 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = A1 + A2 D. A = A1 A 2 Hướng dẫn Chọn D Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phuơng cùng tần số, lệch nhau một góc /2, dọc theo trục tọa độ Ox. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần luợt là x1 = 4 cm và x2 = ‒ 3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng A. 5 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Hướng dẫn Chọn D 2 x Câu 6. Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u Acos 2 ft . Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
- A. 4 A . B. 8 A C. 2 A D. 6 A Hướng dẫn Chọn C Câu 7. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là: A. 9 cmB. 12 cmC. 6 cm D. 3 cm Hướng dẫn Chọn C Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Hướng dẫn Chọn C Câu 9. Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng A. 0 đến 16 Hz.B. 16 Hz đến 20000 Hz.C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng. Hướng dẫn Chọn B Câu 10. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 푒 = 0,8cos(8 푡 ― ) .B. 푒 = 6,4 cos(8 푡 ― ) . C. 푒 = 6,4 cos 8 푡 + . D. 푒 = 6,4 .10―2cos 8 푡 + . 2 2
- Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Đặt điện áp u U0 cos(t) (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi 0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là 2 1 A. 2 LC . B. .C. .D. LC . LC LC Hướng dẫn Chọn C Câu 13. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp u U0 cos t ( U0 và không đổi) như hình vẽ, V1 và V2 là các vôn kế. Cố định V1 R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của V1 là lớn nhất. Giá trị của R L C V1 là A B ZL ZC A. V2 . B. V2 . R R V2 R C. V . D. V . 2 2 2 ZL ZC Hướng dẫn Chọn C Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Hướng dẫn Chọn A Câu 15. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa . B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần. C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f . D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần. Hướng dẫn Chọn A
- Câu 16. Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm. B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm. C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang D. làm thay đổi tần số của sóng mang. Hướng dẫn Chọn B Câu 17. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 2 i i i 2 i A. f .B. f .C. f .D. f . 2 2 2 2 2 2 2 2 q0 q q0 q 2 q0 q q0 q Hướng dẫn Chọn C Câu 18. Gọi nd, nc, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nc nd n v B. n v nd nc C. nd n v nc D. nd n v nc Hướng dẫn Chọn C Câu 19.Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama.B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.D. Tia . Hướng dẫn Chọn D Câu 20.Tia Gamma có A. điện tích âm.B. cùng bản chất với sóng âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Hướng dẫn Chọn D
- Câu 21. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6m . Cho biết giá trị hằng số h 6,625.10 34 Js;c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 5,3 eV.B. 2.07 eV.C. 1,2 eV.D. 3,71 eV. Hướng dẫn Chọn B Câu 22. Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng A. quang – phát quang.B. cảm ứng điện từ.C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng. Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Cho một chùm ánh sáng trắng đi qua một bình khí Hidro nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ánh sáng trắng rồi chiếu qua một máy quang phổ. Trên màn ảnh của máy quang phổ, trong vùng nhìn thấy sẽ có A. 4 vạch màu.B. 4 vạch đen. C. 12 vạch đen.D. 7 vạch màu. Hướng dẫn Chọn B Câu 24. Biết điện tích nguyên tố là 푒. Điện tích của hạt nhân 푍 là A. 푍푒. B. ( ― 푍)푒. C. ( + 푍)푒. D. 푒. Hướng dẫn Chọn A 235 Câu 25. Sự phân hạch của hạt nhân urani 92 U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một 235 1 140 94 1 trong các cách đó được cho bởi phương trình 92 U 0n 54 Xe + 38Sr k0n Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là A. k 3. B. k 6. C. k 4. D. k 2. Hướng dẫn Chọn D 9 1 Câu 26. Để phản ứng 4 Be 2. 0 n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao 2 nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn=1,0087u; 1uc = 931,5MeV. A. 2,53 MeV.B. 1,44 MeV.C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV. Hướng dẫn Chọn D
- Câu 27. Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức Q U A. C . B. C U Q . C. C UQ . D. C . U Q Câu 28.Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Hướng dẫn Chọn A Câu 29.Một vùng không gian có từ trường đều với vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 퐹 di chuyển từ ngoài vào trong vùng không gian có từ trường. 퐹 푣 Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại vẫn nằm ngoài từ trường) thì A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây. B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ. C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ. D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục. Hướng dẫn Chọn B Câu 30. Kính "hai tròng" phần trên có độ tụ D1 0. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào sau đây? A. Mắt lão. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão và cận. Hướng dẫn
- Chọn C Câu 31. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m 100 g được kích thích cho dao động điều hòa. Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng dao động điều hòa Et (gốc thế năng tại vị trí cân bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ dao động của con lắc bằng A. 10,7 cm/s. Et (mJ ) C B. 16,4 cm/s. C. 17,3 cm/s. 10 D. 57,1 cm/s. Hướng dẫn O 0,2 p(W ) Chọn B Công suất của lực kéo về p kxv 2 p kA cos t 0 sin t 0 1 p kA2 sin 2t 2 2 0 Biểu thức trên cho thấy p pmax khi sin 2t 2 0 1 2 2 → cos t hay x A 0 2 2 1 tương ứng E E t 2 Mặc khác từ đồ thị 1 p kA2 0,2 W max 2 1 1 E kA2 10.10 3 J 2 4 0,2 → 10 rad/s 2. 10.10 3 Độ cứng của lò xo k m 2 100.10 3 . 10 2 10 N/m
- Biên độ dao động của con lắc 3 2E 2 20.10 A 2 10 cm/s k 10 Tại điểm C 1 1 p p → sin 2t 2 2 max 0 2 → sin t 0 sin 12 Tốc độ tương ứng vC Asin t 0 vC 10 2 10 sin 16,4 cm/s 12 Câu 32. Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v và v của 1 2 v ,v ( cm ) hai dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn 1 2 s 40 của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc v tại thời điểm t 0,4 s là 0,3 N. Lấy g 2 m/s2. Cơ 2 năng của con lắc bằng O t(s) A. 0,085 J. v1 40 B. 0,194 J. 0,4 C. 0,162 J. D. 0,117 J. Hướng dẫn Chọn D Từ đồ thị, ta thấy có 10 rad/s → l 9 cm 3 0 10 10 v1 30 cos t cm/s → x1 9cos t cm 3 2 3 10 10 2 v2 40 cos t cm/s → x2 12cos t cm 3 6 3 3
- Biên độ dao động của vật 2 2 2 A 9 12 2. 9 . 12 cos 3 13 cm 3 Tại t 0,4 s thì x1 4,5cm và x2 6 cm x 4,5 6 10,5 cm Lực đàn hồi tác dụng vào vật Fdh k l0 x F → k dh l0 x 0,3 k 20 N/m 9.10 2 10,5.10 2 Cơ năng của vật 1 2 E . 20 . 3 13.10 2 0,117 J 2 Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của t là A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,01 s. D. 0,15 s. Hướng dẫn Chọn A Ta có: 0,24 o 24 cm → T 0,2 s. v 1,2 2 NP 15 aP abung 2 2 x 2 8 2 o cm → cm. NQ 16 3 x a a 2 3 2 6 Q 2 bung o P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.
- a a Tại thời điểm t, thì u P 2 cm thì u Q 3 cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng → P 2 Q 2 T 3 mất khoảng thời gian t 0,05s để Q có li độ là u a 3cm. 4 Q 2 Q Câu 34. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách 0 một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM 4,5m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA 40dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? Coi các nguồn âm là hoàn toàn giống nhau. A. 35 B. 25 C. 15 D. 33 Hướng dẫn Chọn D OA x m ; AB 6 m ; AM 4,5 m 6 4,5 tan tan 1,5 tan MOB tan 1 2 x x 1 2 1 tan tan 6 4,5 27 1 2 1 . d x x x 27 Theo BĐY Cosi, ta có: x 2 27 2.3 3 x 3 3m x 2 3 21 Do đó: OM 3 3 4,52 m 2 I A I A I A Ta có: LA LM 10log 40 50 10 10log 0,1 I N IM IM 2 2P 3 21 I A 4 R2 2 2 A I A 2 RM 2 Mặt khác: 0,1 n 33 n 2 P I n 2 R2 n 2 2 I M A 3 3 M 2 4 RM Câu 35. Đặt điện áp u U0 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω, hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
- và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc . Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tang theo L. Giá trị của L0 là A. 0,24H B. 0,38H C. 0,45H D. 0,29H Hướng dẫn Chọn D Ta có: d AB tan d tan AB tan tan d AB 1 tan d .tan AB Z L ZL ZL tan d r r R r ZLR R Lại có: tan tan Z Z2 r(R r) Z2 r(R r) L L L Z tan AB 1 L R r r(R r) ZL r(R r) R Ta có: ZL 2 r(R r) tan ZL 2 r(R r) r(R r) R tan max khi ZL (*) và tan max 0,65 0,65 R 119,77 ZL 2 50(50 R) Thay vào (*) ta suy ra: ZL 92,13 L0 L0 0,29H Câu 36. Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A; u = 100 3 V , ở thời điểm t 2 thì i2 = 3A; u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp là 100Hz 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Hộp X chứa 2 100 3 1 A. Cuộn cảm thuần có L H B. Cuộn cảm thuần có L H 10 4 C. Điện trở thuần có R = 100Ω D. Tụ điện có điện dung C F Hướng dẫn
- Chọn B u u Ta thấy 1 2 Mạch kín không thể là R mà là cuộn dây hoặc tụ điện. i1 i2 2 2 2 2 i1 u1 i2 u2 Khi đó, ta có: ( 1 (1) I0 U0 I0 U0 i2 i2 I 2 U u2 u2 2 1 0 Z 0 1 2 2 2 2 2 2 100 u1 u2 U0 I0 i2 i1 Thay vào (1) ta suy ra: I0 2A I 2A 1 Khi tần số f = 100Hz thì cường độ dòng điện giảm I A 2 Z 100 1 Hộp kín là cuộn cảm thuần có độ tự cảm: L H 1 50.2 Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7% Hướng dẫn Chọn C P Ban đầu: Px 1 H 1 0,75 0,25 . P Sau khi công suất sử dụng tăng lên 25%: P ' P' 1,25 P P 0,9375P P ' P2 P ' x 0,937P P2 P 0,25 P 0,9375 P 2 k 2,5 Đặt P’/P = m, ta có: k 0,25k 0,9375 k 1,5 P ' Với k = 2,5 H 1 1 P ' x 1 2,5Px 0,375 37,5% (loại vì hao phí không quá 40%) P ' P ' Với k = 1,5 H 1 1 P ' x 1 1,5Px 0,625 62,5% Chọn C P ' (loại vì hao phí không quá 40%) Câu 38. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc 1 là 2mm. Trong khoảng rộng L 3,2cm
- trên màn, đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong năm vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng 2 quan sát được trên màn là A. 12 vân B. 8 vân C. 11 vân D. 10 vân Hướng dẫn Chọn B Do khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau bằng khoảng vân i, nên nếu trên trường giao thoa rộng L mà có hai vân sáng nằm ở hai đầu thì trường đó sẽ được phủ kín bởi các khoảng vân i, số khoảng vân được L cho bởi N và số vân sáng quan sát được trên trường là N N 1. 2 Số vân sáng đếm được trên trường (các vân trùng nhau chỉ tính một vân) là 25 vân, trong 25 vân này có 5 vạch trùng nhau nên số vân thực tế là kết quả giao thoa của hai bức xạ là 30 vân sáng. L 23 Số khoảng vân ứng với bước sóng 1 là N1 16 i1 2 ⇒ số vân sáng ứng với 1 là N1 17 vân Khi đó, số vân sáng ứng với bước sóng 2 là N2 30 17 13 vân Số vân sáng của ánh sáng 2 quan sát được trên màn là 13 5 8 vân Vậy 2 0,4m . Câu 39: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là: 0,58 μm; 0,55 μm; 0,43 μm; 0,35 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h 6,625.10 34 J; c 3.108 m/s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1B. 3C. 2D. 4 Hướng dẫn Chọn C hc hc Pt n n n 0,455 μm Pt Để gây ra hiện tượng quang điện thì 0 có 2 chất. 210 206 Câu 40: Poloni 84 Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt và biến thành hạt nhân chì 82 Pb . Cho 206 210 rằng toàn bộ hạt nhân chì 82 Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa hạt 84 Po và
- 1 1 số hạt 206Pb có trong mẫu là . Tại thời điểm t t t thì tỉ số đó là . Tại thời điểm t t t thì 82 7 2 1 31 3 1 210 206 tỉ số giữa khối lượng của hạt 84 Po và 82 Pb có trong mẫu là 420 105 210 105 A. .B. .C. .D. . 103 206 103 103 Hướng dẫn Chọn D Ta có: o Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t1 là t1 t1 t N N 2 T 2 T 1 1 Po 0 ↔ → 2 T 0,125 . t t N 1 1 7 Pb T T N0 1 2 1 2 o Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t2 t1 t là t1 t t1 t t T T T NPo 2 2 2 1 T t t ↔ t t → 2 0,25 . N 1 1 31 Pb 1 2 T 1 2 T 2 T → Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t3 t1 t sẽ là t t t t 1 1 T T T mP o APo NP o APo 2 210 2 2 210 0,125.4 105 t t ↔ t t . m A N A 1 206 1 206 1 0,125.4 103 Pb Pb Pb Pb 1 2 T 1 2 T 2 T