Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_so_9_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_dia_li_so_gdd.pdf
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI Môn thi thành phần : ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thương Giang. Đơn vị công tác: Trường THPT Hàn Thuyên. * Giáo viên thẩm định: Ngô Thị Thúy Ngọc. Đơn vị công tác: Trường THPT Quế Võ số 1. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta? A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D. Quảng Nam. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 43: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 2017 - 2021? A. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. B. Thái Lan giảm, Phi-lip-pin tăng. C. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phúc Yên. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. Câu 49: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? Trang 1/4
- A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng. Câu 50: Ý nào sau đây không phải phương hướng chính để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ? A. Bảo vệ vốn rừng. B. Phát triển thủy lợi. C. Cải tạo đất xám phù sa cổ. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 51: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Thái Lan In-đô-nê-xi-a Năm Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a? A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. Câu 52: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là A. bón phân hoá học. B. nông - lâm kết hợp. C. dùng thuốc diệt cỏ. D. đào hố vẩy cá Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn về. C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão trên diện rộng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? A. Huế. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Nha Trang. Câu 55: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay là khu vực A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước. C. ngoài nhà nước. D. kinh tế tập thể. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn. C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê. Câu 59: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta? A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô. C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia? A. Lệ Thanh. B. Mộc Bài. C. Tây Trang. D. Xà Xía. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Vọng Phu B. Kon Ka Kinh C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang. Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác. D. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất. Câu 64: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do Trang 2/4
- A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa. B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. Câu 65: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. vùng biển ven bờ đang bị ô nhiễm. D. chung Biển Đông với các nước khác. Câu 66: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 67: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do A. mở rộng thị trường, tăng công nghiệp chế biến. B. giá thành thấp, ít bị cạnh tranh thị trường. C. có các chính sách hỗ trợ, ưu tiên để phát triển. D. áp dụng các tiến bộ khoa học vào sản xuất. Câu 68: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. B. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. C. khối lượng hàng hóa vận chuyển tương đối lớn. D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam. Câu 69: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta? A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. Địa hình bờ biển rất phức tạp. C. Môi trường ven biển bị suy thoái. D. Có nhiều bão, gió mùa Đông Bắc. Câu 70: Vùng nội thủy của biển nước ta A. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải. B. nằm ở phía trong đường cơ sở. C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm liền kề vùng biển quốc tế. Câu 71: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng. D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường. Câu 72: Cho bảng số liệu: 0396752282 SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2017 2020 2021 Đồng bằng sông Hồng 6083,3 6035,5 6020,4 Trung du và miền núi Bắc Bộ 3336,4 3391,2 3426,5 Đồng bằng sông Cửu Long 23609,0 23827,6 24327,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Theo bảng số liệu, để so sánh sản lượng lúa của một số vùng nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. tăng hiệu quả sử dụng đất, góp phần tích cực vào việc phát triển kinh tế - xã hội. B. nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp, giải quyết tốt vấn đề lương thực cả nước. C. phân bố lại dân cư, xóa đói giảm nghèo và tạo thêm nguồn hàng cho xuất khẩu. D. tăng sản lượng lương thực, thực phẩm, giải quyết việc làm và phát triển kinh tế. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh. B. điều hoà dòng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm. C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập. D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian. Câu 75: Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là A. sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến. B. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung. C. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới. D. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân. Trang 3/4
- Câu 76: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do A. chế độ nhiệt ẩm, lượng mưa, mức độ chia cắt của địa hình, vận động kiến tạo. B. các đứt gãy kiến tạo, tác động của dòng chảy, độ dốc địa hình, lượng mưa. C. mưa theo mùa, lãnh thổ hẹp ngang, địa hình đa dạng, nhiều đứt gãy. D. địa hình bị chia cắt dày, khí hậu nhiệt đới, chế độ mưa phân mùa, địa hình dốc. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. B. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 78: Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do A. mở rộng giao thương, liên kết các nước. B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần. C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu. D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa. Câu 79: Giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển dịch vụ bổ trợ, thu hút khách trong nước và quốc tế. B. phát triển nhân lực, nâng cấp cơ sở lưu trú, tích cực quảng bá. C. phát triển du lịch cộng đồng, xây dựng thương hiệu du lịch. D. đa dạng sản phẩm, hoàn thiện hạ tầng, phát triển thị trường. Câu 80: Cho biểu đồ về sản xuất điện của nước ta, giai đoạn 2015 - 2022: (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng điện bình quân/người và cơ cấu sản lượng điện. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện và bình quân điện/người. C. Thay đổi sản lượng điện và bình quân sản lượng điện/người. D. Tốc độ tăng trưởng bình quân điện/người và sản lượng điện. HẾT Trang 4/4