Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 11 trang Nguyệt Quế 25/04/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_9_ky_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_vat_li_so_gdd.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn tập số 9 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong một dao động cơ tắt dần. Đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian. A. Vận tốc.B. Li độ.C. Biên độ.D. Gia tốc. Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 2 1 2 1 A. Wt = 2 . B. Wt = 2 . C. Wt = 2 . D. Wt = 2 . Câu 3. Một con lắc đơn (có chiều dài không đổi) đang dao động điều hoà, chu kì của con lắc không phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc.B. chiều dài dây. C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất. Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1và x2, dao động hợp của hai dao động này có li độ là x1 x2 x1 x2 A. x = 2 . B. x = 2 . C. x = x1.x2. D. x = x1 + x2. Câu 5. Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không.B. Chất rắn. C. Chất khí.D. Chất lỏng Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn A. lệch pha . B. lệch pha . C. ngược pha. D. cùng pha. 4 2 Câu 7. Công thức nào sau đây sai đối với mạch R LC nối tiếp? A. 푈 = 푈푅 + 푈퐿 + 푈 B. = 푅 + 퐿 + 2 2 C. 푈 = 푈푅 + 푈퐿 + 푈 D. 푈 = 푈푅 + (푈퐿 ― 푈 ) Câu 8. [NB] Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ.B. k = cosφ. C. k = tanφ.D. k = cotφ. Câu 9. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 10 lần.B. giảm điện áp xuống 100 lần. C. tăng điện áp lên 100 lần. D. tăng điện áp lên 10 lần. 1 Câu 10. Mạch dao động điện từ LC. Đại lượng được tính theo công thức được gọi là 2 LC A. Chu kì. B. tần số.C. tần số góc.D. cường độ dòng điện. Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần.B. Mạch biến điệu. C. Loa. D. Mạch tách sóng. Câu 12. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn làD. Gọi 1
  2. d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân M trên màn quan sát và x là khoảng cách từ vân trung tâm đến vân M. Ta luôn có . .휆 휆 . A. .B. .C. .D. 2 ― 1 = 2 ― 1 = 2 ― 1 = 2 ― 1 = . Câu 13. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học. B. có tác dụng nhiệt giống nhau. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 14. Quang điện trở được làm bằng A. Chất bán dẫn.B. Kim loại. C. Chất quang dẫn. D. Điện môi. Câu 15. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 16. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17. Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì dòng điện qua đoạn mạch là I. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t là A. A = U.I/t.B. A = Ut/I. C. A = Uit. D. A = It/U. Câu 19. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch tỉ lệ thuận với A. suất điện động của nguồn.B. điện trở trong của nguồn. C. điện trở ngoài của mạch. D. điện trở toàn phần của mạch. Câu 20. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch.B. dịch thủy tinh.C. thủy tinh thể.D. giác mạc. Câu 21. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì 2s ở nơi có g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Chiều dài của con lắc là A. 1m.B. 4m. C. 2m.D. 0,25m. Câu 22. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz.B. 125 Hz. C. 75 Hz.D. 100 Hz. Câu 23. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là: A. 10−5 (W/m2). B. 10 −4 (W/m2). C. 10 −3 (W/m2).D. 10 −2 (W/m2). 2
  3. Câu 24. Một cuộn dây dẫn gồm 10 vòng dây giống nhau quấn cùng chiều. Đặt cuộn dây trên trong từ ―2 trường biến thiên thì từ thông qua 1 vòng dây là 2.10 cos(l00πt)Wb. Từ thông cực đại của cuộn dây 훷 = trên là: 0,02 0,2 0,1 A. (푊 ). B. (푊 ). C. (푊 ). D. 0,1 2(푊 ). Câu 25. Đặt điện áp u = U0cos2πft(V) (trong đó u không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 20W. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 20W.B. 40W. C. 10W.D. 20 2W. Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 27. Phôtôn có năng lượng 휀 = 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại. C. tia X.D. sóng vô tuyến. 19 Câu 28. Hạt nhân: 9 퐹 có số nơtron là A. 19. B. 9. C. 28.D. 10. Câu 29. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 0 0 0 0 A. = 3 .B. = 8 .C. = 6 .D. = 9 . Câu 30. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb.B. 24 Wb. C. 480 Wb.D. 0 Wb. Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lực đàn hồi cùng chiều lực hồi phục gấp 3 lần thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực hồi phục. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 2,5 2 cm.B. 2,5 3 cm.C. 5 cm.D. 1,25 2 cm. Câu 32. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: u = A cos50πt (cm). Xét một điểm C trên mặt nước là điểm cực tiểu giao thoa, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2 cm, BC =13,6 cm. Xét trên AC, số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AC là A. 15. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức = 푈0 표푠 휔푡( ), trong đó 푈0 và 휔 không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm 푡1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là 푅 = 50 , 퐿 = 30 , = ―180 . Tại thời điểm 푡2, các giá trị trên tương ứng là 푅 = 100 , 퐿 = = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V.B. 50 10 .C. 100 3 . D. 200 V. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R R1 thì 3
  4. R giá trị dung kháng và cảm kháng lần lượt là Z và Z với Z 2Z Z . Khi R R 1 thì C L C L 2 5 điện áp UL 50 5 V . Giá trị của U là A. 100 V . B. 50 V . C. 50 2 V .D. 100 2 V . Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân 푖. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 10% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 5% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn. A. giảm 13,64%.B. tăng 13,64%. C. giảm 15,79%.D. tăng 15,79%. Câu 36. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng A. 0,013B. 0,067. C. 0,033.D. 0,075. Câu 37. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa 퐾, khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa 퐾. Biết E = 3 V; = 2Ω;푅 = 3Ω;퐿 = 2.10―3H và = 0,2휇F. Kể từ khi ngắt 퐾(푡 = 0), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là A. 2,1.10―5푠. B. 1,1.10―5푠. C. 3,1.10―5푠. D. 4,1.10―5푠. Câu 38. Tại điểm O ở mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra các gợn sóng tròn có bước sóng 4 cm. A và B là hai điểm ở mặt nước mà phần tử nước tại A dao động cùng pha nguồn, phần tử nước tại B dao động ngược pha nguồn. Trên đoạn OA còn có 3 điểm khác mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn, trên đoạn OB có 2 điểm mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên đoạn AB có 8 điểm mà phần tử nước tại đó dao động vuông pha với nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28 cm. B. 22 cm. C. 19 cm. D. 24 cm. Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu A,B. Hình vẽ là đồ thị công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch AB P ′ 푃 sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm + P’m gần giá 120 trị nào nhất sau đây: A. 300 W.B. 350 W. C. 250 W. D. 100 W. Câu 40. Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn với vật nhỏ , trên nó đặt vật nhỏ (như hình h.c). Bỏ qua mọi lực cản, lấy = 10 /푠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ (h.d) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực 3 mà tác dụng lên theo thời gian với 푡2 ― 푡1 = 20 푠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực đè lên bằng 0,6 lần trọng lực của thì tốc độ của là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s. 4
  5. LỜI GIẢI Câu 1. [NB] Trong một dao động cơ tắt dần. Đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian. A. Vận tốc.B. Li độ.C. Biên độ.D. Gia tốc. Câu 2. [NB] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 2 1 2 1 A. Wt = 2 . B. Wt = 2 . C. Wt = 2 . D. Wt = 2 . Câu 3. [NB] Một con lắc đơn (có chiều dài không đổi) đang dao động điều hoà, chu kì của con lắc không phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc.B. chiều dài dây. C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất. Câu 4. [NB] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1và x2, dao động hợp của hai dao động này có li độ là x1 x2 x1 x2 A. x = 2 . B. x = 2 . C. x = x1.x2. D. x = x1 + x2. Câu 5. [NB] Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không.B. Chất rắn. C. Chất khí.D. Chất lỏng Câu 6. [NB] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn A. lệch pha . B. lệch pha . C. ngược pha. D. cùng pha. 4 2 Câu 7. [NB] Công thức nào sau đây sai đối với mạch R LC nối tiếp? A. 푈 = 푈푅 + 푈퐿 + 푈 B. = 푅 + 퐿 + 2 2 C. 푈 = 푈푅 + 푈퐿 + 푈 D. 푈 = 푈푅 + (푈퐿 ― 푈 ) Câu 8. [NB] Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ.B. k = cosφ. C. k = tanφ.D. k = cotφ. Câu 9. [NB] Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 10 lần.B. giảm điện áp xuống 100 lần. C. tăng điện áp lên 100lần. D. tăng điện áp lên 10 lần. 1 Câu 10. [NB] Mạch dao động điện từ LC. Đại lượng được tính theo công thức được gọi là 2 LC B. Chu kì B. tần số.C. tần số góc.D. cường độ dòng điện Câu 11. [NB] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần.B. Mạch biến điệu. 5
  6. C. Loa. D. Mạch tách sóng. Câu 12. [NB] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn làD. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân M trên màn quan sát và x là khoảng cách từ vân trung tâm đến vân M. Ta luôn có . .휆 휆 . A. .B. .C. .D. 2 ― 1 = 2 ― 1 = 2 ― 1 = 2 ― 1 = . Câu 13. [NB] Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học. B. có tác dụng nhiệt giống nhau. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 14. [NB] Quang điện trở được làm bằng A. Chất bán dẫn.B. Kim loại. C. Chất quang dẫn. D. Điện môi. Câu 15. [NB] Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 16. [NB] Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17. [NB] Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 18. [NB] Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì dòng điện qua đoạn mạch là I. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t là A. A = U.I/t.B. A = Ut/I. C. A = Uit. D. A = It/U. Câu 19. [NB] Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch tỉ lệ thuận với A. suất điện động của nguồn.B. điện trở trong của nguồn. C. điện trở ngoài của mạch. D. điện trở toàn phần của mạch. Câu 20. [NB] Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch.B. dịch thủy tinh.C. thủy tinh thể.D. giác mạc. Câu 21. [TH] Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì 2s ở nơi có g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Chiều dài của con lắc là A. 1m.B. 4m. C. 2m.D. 0,25m. Câu 22. [TH] Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz.B. 125 Hz. C. 75 Hz.D. 100 Hz. Câu 23. [TH] Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là: 6
  7. A. 10−5 (W/m2). B. 10 −4 (W/m2). C. 10 −3 (W/m2).D. 10 −2 (W/m2). Câu 24. [TH] Một cuộn dây dẫn gồm 10 vòng dây giống nhau quấn cùng chiều. Đặt cuộn dây trên trong ―2 từ trường biến thiên thì từ thông qua 1 vòng dây là 2.10 cos(l00πt)Wb. Từ thông cực đại của cuộn 훷 = dây trên là: 0,02 0,2 0,1 A. (푊 ). B. (푊 ). C. (푊 ). D. 0,1 2(푊 ). Câu 25. [TH] Đặt điện áp u = U0cos2πft(V) (trong đó u không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 20W. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 20W.B. 40W. C. 10W.D. 20 2W. Câu 26. [TH] Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 27. [TH] Phôtôn có năng lượng 휀 = 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại. C. tia X.D. sóng vô tuyến. 19 Câu 28. [TH] Hạt nhân: 9 퐹 có số nơtron là A. 19. B. 9. C. 28.D. 10. Câu 29. [TH] Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 0 0 0 0 A. = 3 .B. = 8 .C. = 6 .D. = 9 . Câu 30. [TH] Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb.B. 24 Wb. C. 480 Wb.D. 0 Wb. Câu 31. [VD] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lực đàn hồi cùng chiều lực hồi phục gấp 3 lần thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực hồi phục. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 2,5 2 cm.B. 2,5 3 cm.C. 5 cm.D. 1,25 2 cm. Hướng dẫn ∆푙 t + t =T, t = 3t nên t = 0,25T nên góc 450. A = = 2,5 cm cc nc cc nc nc 훼 = 표푠450 2 Câu 32. [VD] Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phươmg trình: u = cos50πt (cm). Xét một điểm C trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2 cm, BC =13,6 cm. Xét trên AC, số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AC là A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8. Hướng dẫn Hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm C là cực tiểu thì có hiệu đường đi bằng 0,5λ; 1,5λ; 2,5λ Vì giữa C và đường trung trực chỉ có 1 cực đại nên cực tiểu đi qua C có hiệu đường đi là 1,5λ. hay d1C d2C 1,5 17,2 13,6 1,5  2,49cm 7
  8. d1 d2 k Cực đại thuộc khoảng AC thỏa mãn: d1A d2A d1 d2 d1C d2C 0 16 2,4k 17,2 17,2 13,6 6,7 k 1,5 k 6; ; 1 Có 8 cực đại Chọn D. Câu 33. [VD]. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức = 푈0 표푠 휔푡( ), trong đó 푈0 và 휔 không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm 푡1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là 푅 = 50 , 퐿 = 30 , = ―180 . Tại thời điểm 푡2, các giá trị trên tương ứng là 푅 = 100 , 퐿 = = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V.B. 50 10 .C. 100 3 . D. 200 V. DH. + Ta để ý rằng, và 퐿 vuông pha với 푅 → Tại thời điểm t2 khi 퐿 = = 0 thì 푅 = 푈0푅 = 100 → Tại thời điểm 푡1, áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha 푅 và 퐿, ta có: 2 2 2 2 푅 퐿 50 30 + = 1↔ + = 1→푈0퐿 = 20 3 푈0푅 푈0퐿 100 푈0퐿 180 → 푈0 = ― 푈0퐿 = ― 20 3 = 120 3 . 퐿 30 푡1 푡1 2 2 → Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch 푈0 = 푈0푅 + (푈0퐿 ― 푈0 ) = 200 . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R R1 thì giá trị R dung kháng và cảm kháng lần lượt là Z và Z với Z 2Z Z . Khi R R 1 thì điện C L C L 2 5 áp UL 50 5 V . Giá trị của U là A. 100 V . B. 50 V . C. 50 2 V .D. 100 2 V . Hướng dẫn giải Khi R R1 thì ZC 2ZL Z 2 2 2 2 2 2 Z R1 (ZL ZC ) 4ZL R1 ZL R1 3ZL R 3 Khi R R 1 Z 2 5 5 L 3 2 2 2 1 2 U R 2 (ZL ZC ) 5 8 8 U UL 100 2(V) UL ZL 1 5 5 Chọn d 8
  9. Câu 35. [VD] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân 푖. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 10% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 5% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn. A. giảm 13,64%.B. tăng 13,64%. C. giảm 15,79%.D. tăng 15,79%. 푖 = 휆 Ta có: (1 0,05) ⇒ giảm 13,64%. 푖′ = .휆 = 0,8636푖 (1 0,1) Câu 36. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng #A. 0,013B. 0,067. C. 0,033.D. 0,075. P N  2 2 1 0,033 P1 N1 2 Câu 37. [VDC] Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa 퐾, khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa 퐾. Biết E = 3 V; = 2Ω;푅 = 3Ω;퐿 = 2.10―3H và = 0,2휇F. Kể từ khi ngắt 퐾(푡 = 0), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là A. 2,1.10―5푠. B. 1,1.10―5푠. C. 3,1.10―5푠. D. 4,1.10―5푠. Hướng dẫn E 3 I 0,6 (A) 0 R r 3 2 1 1 L 2.10 3  50000 (rad/s) và U0 I0 0,6. 6 60 (V) LC 2.10 3.0,2.10 6 C 0,2.10 U 3 / 3 Từ u 0 đến u 30 3 0 hết thời gian t 2,1.10 5 (s). Chọn A 2  50000 Câu 38. [VDC] Tại điểm O ở mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra các gợn sóng tròn có bước sóng 4 cm. A và B là hai điểm ở mặt nước mà phần tử nước tại A dao động cùng pha nguồn, phần tử nước tại B dao động ngược pha nguồn. Trên đoạn OA còn có 3 điểm khác mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn, trên đoạn OB có 2 điểm mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên đoạn AB có 8 điểm mà phần tử nước tại đó dao động vuông pha với nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28 cm. B. 22 cm. C. 19 cm. D. 24 cm. Hướng dẫn Trên OA có 3 điểm khác cùng pha nguồn OA 4 4 A 3,75 Trên OB có 2 điểm cùng pha nguồn OB 2,5 3,25 2,75 Kẻ OH  AB và lấy B’ đối xứng B qua H 2,25 1,75 Trên AB có 8 điểm vuông pha nguồn thì: 1,25 O H +Trên AB' có 3,75; 3,25; 2,75 là 3 điểm 1,75 +Trên B'B phải có thêm 5 điểm gồm: 2,25 2,5 B 9
  10. 2,25 cho 2 điểm; 1,75 cho 2 điểm OH 1,25 cho 1 điểm AB 4 2 1,25 2 2,5 2 1,25 2  4 AB 23,86cm . Chọn D Câu 39. [VDC] Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu A,B. Hình vẽ là đồ thị công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch AB sau khi P ′ mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm + P’m gần giá trị nào nhất 푃 sau đây: 120 A. 300 W.B. 350 W. C. 250 W. D. 100 W. Hướng dẫn U2R P 2 2 R ZL ZC * Công suất mạch lúc đầu: U2 P m 2 ZL ZC U2 R r P ' 2 2 R r ZL ZC *Công suất mạch mắc thêm r: U2r P ' max 2 2 r ZL ZC U2 .0,25r 120 2 2 0,25r ZL ZC * Tai điểm cắt R= 0,25 r thì: U2 .1,25r 120 2 2 1,25r ZL ZC U2 Pmax 2 161 W U U2 2 5 r 720 180 2 2 2 U U U . ZL ZC 5 180 720 P 'max 137 W U4 U4 5. 1802 7202 Pm P 'm 298W Chọn A Câu 40. [VDC] Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn với vật nhỏ , trên nó đặt vật nhỏ (như hình h.c). Bỏ qua mọi lực cản, lấy = 10 /푠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ (h.d) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực mà tác dụng lên 3 theo thời gian với 푡2 ― 푡1 = 20 푠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực đè lên bằng 0,6 lần trọng lực của thì tốc độ của là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s. Hướng dẫn 10
  11. 3T 3 2 t s T s  10rad / s 4 20 5 T 2 2 2 2 Nmax g  A 10 10 A N mg m x N m g  x 2 3 2 A 0,05m 5cm Nmin g  A 10 10 A Khi N = 0,6.P ↔ N m g  2 x 0,6mg 10 102 x 0,6.10 x 0,04m 4cm v  A2 x2 10 52 42 30cm / s . Chọn D BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A D A C A B D B B A A C A D A C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A C B A C B D B A A D D D A C A D A D 11