Đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán (Đề 3) - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán (Đề 3) - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_tot_nghiep_thpt_2024_mon_toan_de_3_truong_thpt_tie.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán (Đề 3) - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP TN 2024 Sở GD & ĐT Bắc Ninh Môn: Toán 12 THPT Tiên Du số 1 Thời gian: 60 phút Mã đề: 005 Họ tên HS: Số báo danh: Câu 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Giá trị cực tiểu của hàm số y = f(x) bằng A. 20. B. 0. C. 6. D. 4. Câu 2. Tìm nguyên hàm ∫(x2 ― 4x + 4) dx. x3 A. ― 2 2 + 4x + C. B. 2x ― 4 + C. 3 x x3 x3 C. + 2 + 4x + C. D. ― 2 2 + 12x + C. 3 x 3 x Câu 3. Nghiệm của phương trình log4(1 ― x) = 3 là. A. x = ― 11. B. x = 63. C. x = ― 63. D. x = ― 61. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( ―11;2; ― 2) và D(3; ― 5; ― 11). Tìm tọa độ vectơ MD. A. (14; ― 7; ― 9). B. ( ―33; ― 10;22). C. ( ―8; ― 3; ― 13). D. ( ―14;7;9). ax b Câu 5. Cho hàm số y = cx d(a,b,c,d ∈ R) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là 1 1 A. y = ― 1. B. x = ― 2. C. y = ― 2. D. x = 1. Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau 4 2 4 2 2x 3 2 A. y = 2x ― 4x . B. y = 2x + 4x . C. y = 4 4x. D. y = 2x ― 4x . Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = ( ―2x2 + 14x ― 12)―3e. A. D = ( ―∞;1] ∪ [6; + ∞). B. D = ( ―∞;1) ∪ (6; + ∞). C. D = [1;6]. D. D = (1;6).
- x 1 y 9 z 9 Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 = 10 = 9 . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d? A. u2 = ( ―1; ― 10;9). B. u4 = (1; ― 9;9). C. u3 = ( ―1;9; ― 9). D. u1 = ( ―1;10; ― 9). Câu 9. Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 5 ― 4i. B. ― 5 ― 4i. C. ― 5 + 4i. D. 5 + 4i. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I( ―7;6; ― 2) và bán kính R = 2 có phương trình là A. (x + 7)2 + (y ― 6)2 + (z + 2)2 = 4. B. (x + 7)2 + (y ― 6)2 + (z + 2)2 = 16. C. (x ― 7)2 + (y + 6)2 + (z ― 2)2 = 4. D. (x ― 7)2 + (y + 6)2 + (z ― 2)2 = 2. Câu 11. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 1 A. log7 = 35. B. log7 = ― . a a5 a a5 35 1 1 1 C. log7 = ― 35. D. log7 = . a a5 a a5 35 Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ―1;0). B. (2; + ∞). C. (0;1). D. ( ―1;5). Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 13a2 và chiều cao bằng 10a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 3 23 3 130 3 3 A. V = 65a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 130a . Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 4x ≤ 146 là A. S = ( ―∞;log4146). B. S = [log4146; + ∞). C. S = ( ― ∞;log4146]. D. S = (log4146; + ∞). Câu 15. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) x A. y = log 9 x. B. y = logx. C. y = 9 . D. y = log10x. 10 9 Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy). A. i = (1;0;0). B. k = (0;0;1). C. n = (0;1;1). D. j = (0;1;0). Câu 17. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x ― 1)6(x + 1),∀x ∈ R. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 18. Cho ∫1 f(x) dx = ― 3,∫1 g(x) dx = ― 9. Tính ∫1[ ―6f(x) + 6g(x)] dx. 0 0 0 A. 51. B. ― 36. C. 36. D. 72. Câu 19. Cho tích phân ∫11 f(x) dx = 7. Tính tích phân ∫9 8f(x) dx. 9 11 A. 56. B. ― 56. C. 1. D. 15. Câu 20. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 7a2 và chiều cao bằng 6a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 13 3 3 A. V = 14a . B. V = 21a . C. V = 3 a . D. V = 42a . Câu 21. Cho hai số phức z1 = 3i + 3 và z2 = ― 10i ― 2. Số phức z1.z2 bằng
- A. 1 ― 7i. B. ― 30i ― 6. C. 24 ― 36i. D. 13i + 5. Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h và độ dài đường sinh 2l. Gọi Stp là diện tích toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. Stp = 2πhr + πr . B. Stp = πlr + πr . C. Stp = 2πlr + πr . D. Stp = πlr + 2πr . Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn vào một dãy gồm 3 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 6. B. 3. C. 9. D. 10. Câu 24. Tìm nguyên hàm ∫5e―6x―7 dx. 5e―6x―7 A. ― 6 ―6x―7 + C. B. ― 30 ―6x―7 + C. C. 5 ―6x―7 + C. D. ― + C. e e e 6 Câu 25. Cho hàm số y = 3x3 + 6x2 + 12x + 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy là 6r và diện tích xung quanh là S. Đường sinh của hình nón bằng S S S S A. l = 12πr. B. l = πr. C. l = 6πr. D. l = 3πr. Câu 27. Cho cấp số cộng (un) có u5 = ― 3 và u11 = ― 9. Tìm công sai d. A. d = ― 6. B. d = ― 1. C. d = 3. D. d = 1. Câu 28. Số phức z = 8i ― 8 có phần ảo bằng A. ― 8. B. 8. C. 8. D. ― 8. Câu 29. Cho số phức z = ― 4i ― 4, phần ảo của số phức (10 ― 8i)z bằng A. 72. B. ― 72. C. ― 8. D. 73. Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng B1D1 và B1C. A. 90∘. B. 33∘. C. 66∘. D. 60∘. Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Biết AB = 5a,AD = 9a,SA = 3a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). A. 7( 3 5)a. B. 9 21a. C. 45 106a. D. 9 7a. 14 14 106 14 Câu 32. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x ― 3)(x ― 1),∀x ∈ R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ―∞;3). B. (1;2). C. (4; + ∞). D. ( ―∞;1). Câu 33. Một thư viện có 15 cuốn truyện tuyển thuyết và 9 cuốn truyện khoa học viễn tưởng, các cuốn truyện là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 9 cuốn truyện từ thư viện. Tính xác suất của biến cố "Cả 9 cuốn truyện được chọn đều cùng thể loại truyện". 455 710 2503 1 A. 118864. B. 67293569033. C. 653752. D. 1307504. Câu 34. Cho tích phân ∫7 f(x) dx = 5. Tính tích phân ∫7[ ―3f(x) ― 6] dx. 5 5 A. ― 62. B. ― 21. C. ― 27. D. ― 3. x3 Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ― 2 ― 3 trên đoạn . 3 x [ ―4;4] 7 121 A. m = 3. B. m = ― 3 .
- 209 41 C. m = ― 3 . D. m = 3 . Câu 36. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 12 12 A. logaa = ― 12. B. logaa = 12. 12 1 12 1 C. logaa = ― 12. D. logaa = 12. Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(3; ― 4;0) và đi qua điểm N(5;0;7) có phương trình là A. (x + 3)2 + (y ― 4)2 + z2 = 69. B. (x ― 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 276. C. (x ― 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 69. D. (x + 3)2 + (y ― 4)2 + z2 = 69. Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M( ―6;4; ― 3),B( ―3; ― 2;4) và G( ―7;0;13). Đường thẳng đi qua M và song song với BG có phương trình là x = ―7 + 4t x = ―4 ― 6t x = ―6 ― 4t x = ―18 ― 4t A. y = 4 ― 2t . B. y = 2 + 4t .C. y = 4 + 2t . D. y = 10 + 2t . z = ―1 + 9t z = 9 ― 3t z = 9t z = 24 + 9t a Câu 39. Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn log9a = log21b = log49(3a + 4b). Tính b. 2 13 2 13 A. ― + 7. B. 7 + .C. ― 7. D. ― ― 7. 3 3 3 3 3 3 3 3 x2 5x m2 6 Câu 40. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên . x 3 (0; + ∞) A. ― 3 ≤ m ≤ 3. B. m ≥ ― 14. C. ― 10 ≤ m ≤ 7. D. m ≤ 10. Câu 41. Xét f(x) = ax4 + bx2 + c(a,b,c ∈ R,a > 0 sao cho đồ thị y = f(x) có 3 điểm cực trị là A,B và C 26 1; ― . Gọi y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,B,C. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ 5 4 thị của hai hàm số y = f(x),y = g(x) và hai đường thẳng x = 0,x = 1 có diện tích bằng , tích phân ∫1 f(x)dx 5 0 bằng 16 A. ― 2. B. 8.C. 0. D. ― 5 . Câu 42. Cho hai số phức z, w thỏa mãn |w + z| = 30, |4w + 3z| = 353 và |3w + z| = 4 7. Tính giá trị của biểu thức P = z ⋅ w + z ⋅ w. A. P = 9. B. P = 10. C. P = 9i. D. P = 1i. —–HẾT—–