Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_12_co_dap_an.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 12 (Có đáp án)
- ĐỀ 2 ÔN GIỮA KÌ 1 Câu 1. Cung tròn có số đo là π. Số đo theo đơn vị độ của cung tròn đó là. A. 30°. B. 45°.C. 90°.D. 180°. Câu 2. Trên hình vẽ dưới đây, hai điểm ; biểu diễn các cung có số đo là A. = 3 +2 , ∈ ℤ. B. = ― 3 + , ∈ ℤ. C. = 3 + , ∈ ℤ. D. = 3 + 2, ∈ ℤ. Câu 3.Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. 표푡 훼 0.C. 표푠 훼 < 0. D. 푡 푛 훼 < 0. Câu 4. Giá trị của 표푠 60° là 1 A. 1. B. 3.C. . D. 3. 2 2 2 Câu 5. Chọn đáp án đúng. A. 푠푖푛 2 = 2푠푖푛 . 표푠 . B. 푠푖푛 2 = 푠푖푛 . 표푠 . C. 푠푖푛 2 = 2 표푠 .D. 푠푖푛 2 = 2푠푖푛 . Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 푡 푛( ― ) = 1 ― 푡 푛 푡 푛 . B. 푡 푛( ― ) = 푡 푛 ― 푡 푛 . 푡 푛 푡 푛 C. 푡 푛( + ) = 1 푡 푛 푡 푛 . D. 푡 푛( + ) = 푡 푛 + 푡 푛 . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 표푠( ― ) = 표푠 .푠푖푛 + 푠푖푛 .푠푖푛 . B. 푠푖푛( ― ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛 . C. 푠푖푛( + ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛 . D. 표푠( + ) = 표푠 . 표푠 + 푠푖푛 .푠푖푛 . Câu 8. Trong 4 hàm số = 푠푖푛 ; = 표푠 ; = 푡 푛 ; = 표푡 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , , . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. = 푠푖푛 . B. = 푡 푛 . C. = 표푡 . D. = 표푠 . Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số = 푡 푛 tuần hoàn với chu kì . B. Hàm số = 표푠 tuần hoàn với chu kì 2 . C. Hàm số = 표푡 tuần hoàn với chu kì . D. Hàm số = 푠푖푛 tuần hoàn với chu kì . Câu 11. Chọn đáp án đúng trong các câu sau
- = 훼 + 2 = 훼 + A. 푠푖푛 = 푠푖푛 훼⇔ = ― 훼 + 2 ( ∈ ℤ). B. 푠푖푛 = 푠푖푛 훼⇔ = ― 훼 + ( ∈ ℤ). = 훼 + 2 = 훼 + C. 푠푖푛 = 푠푖푛 훼⇔ = ―훼 + 2 ( ∈ ℤ). D. 푠푖푛 = 푠푖푛 훼⇔ = ―훼 + ( ∈ ℤ). Câu 12. Phương trình 표푠 = có nghiệm khi A. ― 2 ≤ ≤ 2. B. ≤ 1.C. ― 1 ≤ ≤ 1.D. < 2. Câu 13. Cho dãy số ( 푛) xác định bởi 푛 = 2푛 + 1 với 푛 ≥ 1. Số hạng 1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14. Cho các dãy số sau. Dãy nào là dãy số giảm? 1 1 1 1 A. 1;1;1;1;1;1. B. 1; ― 2;4; ― 8;16.C. 1;3;5;7.D. 11;9;7;5;3. Câu 15. Dãy nào trong các dãy số sau đây là cấp số cộng? A. 7;4;1; ― 3. B. 7;4;1; ― 2. C. 7;3;1; ― 2. D. 7;4;2;0. Câu 16. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng? A. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. B. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. C. Có nhiều hơn một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng. Câu 17. Hình chóp tứ giác là hình chóp có A. mặt bên là tứ giác. B. bốn mặt là tứ giác. C. tất cả các mặt là tứ giác. D. mặt đáy là tứ giác. Câu 18. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và ? A. và đồng phẳng. B. và chéo nhau. C. và cắt nhau. D. và song song với nhau. Câu 19. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình bình hành (xem hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai ? A. 푆 //(푆 ). B. //(푆 ). C. //(푆 ). D. //(푆 ). Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 표푠( ― ) = ― 표푠 . B. 푠푖푛2 + 표푠2 = 1. C. 푠푖푛( ― ) = 푠푖푛 . D. 표푠 = 푠푖푛 ― . 2 1 Câu 21. Cho 표푠 훼 = , 푠푖푛 훼 = 3. Tính 푠푖푛 2훼. 2 2
- A. 푠푖푛 2훼 = ― 5. B. 푠푖푛 2훼 = 3. C. 푠푖푛 2훼 = 3. D. 푠푖푛 2훼 = 5. 3 4 2 3 Câu 22. Tập giá trị của hàm số = 표푠 2 là A. [ ―2;2]. B. [0;2].C. [ ―1;1]. D. [0;1]. Câu 23. Cho dãy số ( 푛) được xác định như sau 1 = ― 1 và 푛+1 = 푛 ― 2 với 푛 ≥ 1. Số hạng 2 bằng A. ― 3. B. ― 1.C. 3.D. 1. Câu 24. Cho dãy số có các số hạng đầu là 5;10;15;20;25; Số hạng tổng quát của dãy số này là A. 푛 = 5(푛 ― 1). B. 푛 = 5푛.C. 푛 = 5 + 푛. D. 푛 = 5푛 + 1. Câu 25. Cho cấp số cộng ( 푛) có số hạng đầu 1 = ― 2 và công sai = 3. Tìm số hạng 10 A. ― 2.39. B. 28. C. 25. D. ― 29. Câu 26. Cho cấp số cộng ( 푛) có số hạng đầu 1 = 2 và 2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho là 1 A. ― 4. B. 4.C. 3.D. 3. Câu 27. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng (훼). Nếu (훽) chứa và cắt (훼) theo giao tuyến là thì và là hai đường thẳng A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau.D. song song với nhau. Câu 28. Cho tứ diện và , lần lượt là trọng tâm của tam giác , . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. // . B. // .C. // .D. // . Câu 29. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình chữ nhật. Gọi , theo thứ tự là trọng tâm 훥푆 ; 훥푆 . Khi đó song song với mặt phẳng A. (푆 ). B. (푆 ).C. (푆 ).D. ( ). Câu 30. Cho các mệnh đề sau: (1). Nếu // (푃) thì song song với mọi đường thẳng nằm trong (푃). (2). Nếu // (푃) thì song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (푃). (3). Nếu // (푃) thì có vô số đường thẳng nằm trong (푃) song song với . (4). Nếu // (푃) thì có một đường thẳng nào đó nằm trong (푃) sao cho và đồng phẳng. Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 3.C. 4.D. 1.
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.B 4.C 5.A 6.C 7.B 8.A 9.D 10.D 11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A 21.C 22.C 23.A 24.B 25.C 26.B 27.D 28.A 29.D 30.B