Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Địa lí - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 08/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Địa lí - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_dia_li_truong_thpt_ph.docx
  • docxPhoMoi.Diali.Dapan-HD.docx
  • docxPhoMoi.Diali.Matran.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Địa lí - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP – THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Câu 41: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Kon Tum. B. Sơn La C. Điện Biên. D. Gia Lai. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc? A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Yên Bái. B. Phú Thọ. C. Hoà Bình. D. Lào Cai. Câu 48: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc? A. Hải Phòng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. Câu49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết có bao nhiêu tỉnh (thành phố) của nước ta giáp Lào? A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu. Câu 54: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đánh bắt Nuôi trồng 1990 728,5 162,1 2000 1660,9 589,6
  2. 2005 1987,9 1478,9 2010 2414,4 2728,3 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt đông đánh bắt và nuôi trồng của nước ta, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 56: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là? A. Có địa hình cao nhất nước ta. B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 57: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều ? A. Tài nguyên sinh vật quý giá. B. Tài nguyên khoáng sản. C. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau. Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Xâm thực mạnh mẽ ở miền đồi núi. C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. D. Địa hình núi cao nhiều hơn đồng bằng. Câu 59: Biển Đông là 1 vùng biển : A. Không rộng. B.Có đặc tính nóng ẩm. C. Mở rộng ra thái bình dương. D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 60: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của nước ta là A. Muối. B. Sa khoáng. C. Cát. D. Dầu khí. Câu 61: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề? A. Làm muối. B. Khai thác thủy hải sản. C. Nuôi trồng thủy hải sản. D. Chế biển thủy hải sản Câu 62: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp giáp Biển Đông. B. Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của mặt trời. C. Vị trí nước ta nằm trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. D. Vị trí nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếpgiáp Biển Đông nên mưa nhiều.
  3. Câu 63: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là? A. Xâm thực – bồi tụ. B. Xâm thực. C. Bồi tụ. D. Bồi tụ - xâm thực. Câu 64: Đặc điểm thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Có mùa đông lạnh, các loài thực vật phương Bắc chiếm ưu thế. B. Gió mùa Đông Bắc suy giảm ảnh hưởng, tính nhiệt đới tăng dần. C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có bốn cánh cung núi lớn. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ, có mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 65. Dãy núi nào là dãy núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao? A. Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 66. Đâu không phải khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là: A. Lũ quét. B. Nhiễm phèn. C. Sạt lở đất. D. Xói mòn. Câu 67: Bão là thiên tai xảy ra hằng năm, đe dọa và gây hậu quả nặng nề nhất cho vùng nào ở nước ta hiện nay? A. Vùng đồng bằng, ven biển. B. Vùng đồi núi, ven biển. C. Vùng trung du, đồng bằng. D. Vùng trung du và miền núi. Câu 68: Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề nào? A. Trồng cây công nghiệp B. Sản xuất lúa gạo C. Sản xuất nước mắm, muối D. Khai thác dầu khí Câu 69: Khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hòa hơn là nhờ: A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. B. Địa hình 85% là đồi núi thấp. C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. Tiếp giáp với Biển Đông. Câu 70. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì, nước ta ? A. Có địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm tới 3/4 diện tích lãnh thổ. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn theo mùa D. Trong năm có hai mùa mưa, khô rõ rệt Câu 71. Nguyên nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là: A. Quy mô dân số lớn. B. Mức chết xuống thấp và ổn định. C. Sự phát triển kinh tế - xã hội. D. Đáp án A và B đúng. Câu 72: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ? A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
  4. B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt. Câu 73 : Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. Khí hậu thuận lợi hơn. C. Giao thông thuận tiện hơn. D. Lịch sử định cư sớm hơn. Câu 74: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do: A. Có năng suất lúa cao hơn B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn D. Có trình độ thâm canh cao hơn Câu 75 :Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có? A. Các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá C. Các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu D. Bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc Câu 76: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do: A. Ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường Câu 77: Việc khi thác dầu thổ ở nước ta hiện nay chủ yếu để A. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước C. Xuất khẩu thu ngoại tệ D. Dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất Câu 78: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do: A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện Câu 79 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây? A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
  5. B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. Câu 80: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ: A. Số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên. B. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. C. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. Hết