Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Hóa Học - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Hóa Học - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_hoa_hoc_truong_thpt_y.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Hóa Học - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 Vận Nhận Thông STT NỘI DUNG Vận dụng dụng Tổng biết hiểu cao 1 Sự điện ly 1 0 0 0 1 2 Phi kim: C- Si – N - P 1 1 0 0 2 Đại cương hữu cơ - 3 0 1 1 0 2 Hidrocacbon 4 Ancol - Phenol 0 0 1 0 1 5 Este – chất béo 2 1 2 1 6 6 Cacbohiđrat 0 1 1 0 2 Amin – Amino axit - 7 1 0 1 1 3 peptit Polime – Vật liệu 8 1 1 0 0 2 polime 9 Đại cương kim loại 2 1 1 2 5 KL K – Kiềm thổ - 10 1 2 2 0 6 nhôm 11 Sắt – Hợp chất 2 1 1 0 4 12 Tổng hợp hữu cơ 0 1 0 0 1 13 Tổng hợp vô cơ 0 1 0 1 2 Câu hỏi hình vẽ - thí 14 0 0 1 0 1 nghiệm 15 Bài toán đồ thị 0 0 0 1 1 Tổng 11 11 12 6 40 Điểm 2,75 2,75 3 1,5 10
- TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 Môn: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; Mg=24; Fe=56; Ag=108; Cl=35,5; K=39; Li=7; 1 1Cu=64; Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện A. Dung dịch đường.B. Dung dịch muối ăn.C. Dung dịch rượu.D. Nước cất. Câu 2: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau: A. CuO và MnO2.B. CuO và than hoạt tính. C. CuO và MgO.D. Than hoạt tính. Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường A. Metan (CH4). B. Etilen (C2H4) C. Axit axetic (CH3COOH) D. Etanol (C2H5OH) Câu 4: X là chất khí ở điều kiệ thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. CO.B. N 2.C. CO 2. D. NH3. Câu 5: Hợp chất HCOOCH3 có tên gọi là A. Metyl axetat. B. Metyl fomat C. Etyl fomat.D. Metyl axetat. Câu 6: Số nguyên tử oxi trong phân tử chất béo là A. 6.B. 4.C. 5. D. 3. Câu 7: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. Ancol metylic. B. Glixerol. C. Phenol.D. Ancol đơn chức. Câu 8: Etylamin có công thức phân tử là A.C 2H5NH2. B. CH3NH2.C.(CH 3)2NH.D. CH 3NHC2H5. Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon- 6. B. Tơ tằm.C. Tơ nilon – 6,6.D. Tơ visco. Câu 10: Cho các polime sau: poli (vinyl clorua), xelulozo, policaproamit, polistiren, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 3.B. 5.C. 4.D. 2. Câu 11: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag.B. Cu.C. Fe.D. Au. Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag.B. Fe.C. K.D. Cu. Câu 13: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +1.B. +2. C. -1. D. +3. Câu 14: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2? A. HNO3 loãng.B. HNO 3 đặc. C. HCl. D. H2SO4 đặc. Câu 15: Phản ứng của sắt với lượng dư dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại? A. CuSO4.B. AgNO 3.C. FeCl 3.D. Pb(NO 3)2. Câu 16: Hợp chất sắt(III) oxit có công thức là A. Fe2O3.B. FeO.C. Fe 3O4. D. Fe(OH) 3. Câu 17:Cho 1,8 gam glucozo (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
- A. 4,32.B. 2,16. C. 1,08. D. 3,24. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn xelulozo thu được chất nào sau đây? A. Glucozo.B. Fructozo C. Saccarozo. D. Amilozo. Câu 19: Đun nóng m gam Tristearin (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam muối. Giá trị của m là A. 21,48.B. 13,00. C. 53,40. D. 17,80. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ), thu được 5,98 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là A.CH 3COOC2H5 B. C2H5COOCH3. C.CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 21: Amino axit đầu N và amino axit đầu C trong phân tử peptit Ala – Gly – Val – Gly – Val lần lượt là A. Ala và Gly.B. Val và Ala. C. Val và Gly.D. Ala và Val. Câu 22: Hòa tan hết 4,8 gam kim loại Mg trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 4,48 lít.B. 5,60 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 23: Cho các chất sau: Etyl axetat, saccarozo, tinh bột, Gly- Ala. Số chất có khả năng thủy phân trong môi trường axit là A. 2.B. 3.C. 1. D. 4. Câu 24: Cho các ion kim loại: K+, Fe3+, Cu2+, Mg2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Fe3+.B. Cu 2+.C. Mg 2+. D. K+. Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 6,72 lítB. 8,96 lítC. 17,92 lítD. 11,2 lít Câu 26: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sốngB. Thạch cao sống C. Đá vôiD. Thạch cao nung Câu 27: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N 2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 28: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72.B. 4,08.C. 4,48.D. 3,20. Câu 29: Hòa tan hết 4, 68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). M là A. Na.B. K.C. LiD. Rb. Câu 30: Cho 26,46 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 77,58. B. 83,58.C. 73,26.D. 73,98. Câu 31: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là: A. 1:2 B. 1:1 C. 1:4 D. 1:5 Câu 32: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
- Chất A, B, C lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua. B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ. D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua. Câu 34: Đun nóng 10,68 gam chất hữu cơ X (C 3H7O2N) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khí Y nhẹ hơn không khí và m gam rắn khan. Giá trị m là A. 17,68.B. 19,84.C. 14,48.D. 16,64. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam.B. 8,64 gam. C. 8,10 gam.D. 9,72 gam. Câu 37: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, trong thời gian 7334 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hoa tan tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. Giá trị của m là 16,02 g. + 2+ + 2- B. Dung dịch sau điện phân chứa Na , Cu , H và SO4 . C. Giá trị của x là 1,5M. D. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở 2 điên cực. Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là: A. 1,080. B. 5,400. C. 2,160. D. 4,185. Câu 39: Cho 15,7 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 26,9.B. 20,1.C. 23,7. D. 23,3. Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở) và 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 8,82 gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,825 mol O2, thu được N2, CO2, H2O (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Khối lượng lớn nhất của amin X trong E là A. 5,84 gam.B. 2,48 gam. C. 3,60 gam.D. 4,72 gam. ___HẾT___
- ẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B B B A B A B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C C A B A D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A D A B D C C B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A A C B A A D D Câu 34: Đun nóng 10,68 gam chất hữu cơ X (C 3H7O2N) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khí Y nhẹ hơn không khí và m gam rắn khan. Giá trị m là A. 17,68.B. 19,84.C. 14,48.D. 16,64. HDG: nX 0,12 mol nKOH 0,2 mol. Khí Y là NH3 C2H3COONH4 KOH C2H3COOK NH3 H2O mR 0,12.110 (0,2 0,12).56 17,68g Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1.B. 4.C. 3. D. 2. Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam.B. 8,64 gam. C. 8,10 gam.D. 9,72 gam. HDG: nCO : x 2 100x 44x 18y 34,5 x 0,87 n : y H2O 12x 2y 2.0,3.16 21,62 y 0,79 nCOO n NaOH nE 0,3 X : HCOOCH n 3 CO2 0,87 C 2,9 Y : Cn H2n 1COOCH3 nE 0,3 Z : Cn H2n 1COOC2H5
- n(Y,Z) 0,87 0,79 0,08 0,87 2.0,22 Ta có C(Y,Z) 5,375 nX 0,3 0,08 0,22 0,08 Y : CH CH CH COOCH Vậy 3 3 m 0,08.108 8,64 g C3H5COONa Z : CH3 CH CH COOC2H5 Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là: A. 1,080. B. 5,400. C. 2,160. D. 4,185. HDG: Al3 ,Fe3 ,Fe2 Fe : 0,1 NH4 NO : 0,09 hhX Fe(NO ) : 0,15 + HCl:0,61 47,455gY 0,105 H O 3 2 2 Cl : 0,61 N2O : 0,015 Al : mg NO3 n NO 0,09 Có n Z 0,105 và MZ 32 n 0,015 N2O Có n 4n NO 10n N O 10n 0,61 n 0,01mol H 2 NH4 NH 4 H 0,61 4.0,01 n 4n 2nH O nH O 0,285mol H NH4 2 2 2 BTKL: mAl 47,455 0,105.32 0,285.18 5,6 27 0,61.36,5 1,08 g