Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Sinh học - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Sinh học - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_sinh_hoc_truong_thpt.doc
ĐÁP ÁN SINH 12 HỌC KỲ 1.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Sinh học - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 BẮC NINH Môn: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian: 50 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: Câu 1. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Tế bào chấtB. Màng sinh chấtC. Ri bô xômD. Nhân tế bào Câu 2. Mức phản ứng của kiểu gen là gì? A. Mức phản ứng của kiểu gen là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau B. Mức phản ứng của kiểu gen là giới hạn phản ứng của nhiều kiểu gen trong cùng một môi trường. C. Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau. D. Mức phản ứng của kiểu gen là biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen Câu 3. Bằng cách nào sau đây người ta có thể tạo ra một giống cây mới chứa đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau? A. Gây đột biến đa bội. B. Nuôi cấy mô. C. Lai tế bào sinh dưỡng.D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 4. Ở người, tính trạng máu khó đông do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui định máu đông bình thường. Ở một gia đình có bố và mẹ đều không bị bệnh mang kiểu gen: ♂ X HY x ♀ XHXh. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về các con của cặp vợ chồng này? H h A. Con gái có thể nhận giao tử X hoặc X của mẹ. B. Con trai bị bệnh đã nhận giao tử Xh của mẹ. C. Con trai không bị bệnh đã nhận giao tử XH của bố. D. Tất cả con gái của gia đình này đều không bị bệnh. Câu 5: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng: A. Tơcnơ, 3X. B. 3X, Claiphentơ. C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X. Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng về thể tam bội? A. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và n. B. Trong tế bào sinh dưỡng, ở mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể. C. Trong tế bào sinh dưỡng, chỉ có một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 3 nhiễm sắc thể. D. Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n. Câu 7. Theo lý thuyết thì thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng A. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp. B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp. C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp , tăng dần tần số kiểu gen dị hợp. D. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng? A. Mức phản ứng không di truyền được. B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. C. Mức phản ứng di truyền được. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng. Câu 9. Biện pháp nào sau đây có thể bảo vệ vốn gen của loài người? A. Sử dụng các biện pháp tránh thai. B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh.
- C. Chăm sóc trẻ tật nguyền. D. Xác định giới tính sớm để sàng lọc trước khi sinh. Câu 10. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do nguyên nhân nào? A. Lai khác dòng. B. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết. C. Lai khác giống D. Lai khác loài Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng. C. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp. D. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. Câu 12. Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy gen qui định cánh cụt đồng thời qui định một số tính trạng khác: đốt thân ngắn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít , đây là hiện tượng A. tương tác bổ sung.B. tương tác cộng gộp. C. di truyền liên kết.D. tác động đa hiệu của gen. Câu 13. Trong kỹ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là A. plasmit. B. nấm đơn bào. C. động vật nguyên sinh. D. vi khuẩn E.coli. Câu 14. Trên phân tử mARN, bộ 3 kết thúc có vai trò A. mã hóa axit amin mêtiônin.B. làm tín hiệu kết thúc dịch mã. C. làm tín hiệu kết thúc phiên mã.D. mã hóa axit amin foocmin mêtiônin. Câu 15. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào các cơ quan là cơ quan tương đồng? A. Cánh dơi và tay khỉ B. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn C. Vây cá chép và vây cá voi D. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng Câu 15. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. Amilaza và ligaza.B. Restrictaza và ligaza. C. ADN - pôlimeraza và amilaza.D. ARN - pôlimeraza và ligaza. Câu 16. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen: AaX BY giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử sau đây? (1) Aa (2) aXB (3) AY (4) XBY (5) AA (6) AXB A. 5.B. 3.C. 6.D. 4. Câu 17. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cơ chế nhân đôi ADN? A. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 3' 5'. B. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung (T - U, G - X). C. Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn không theo nguyên tắc bổ sung (A - T, G - X). D. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 5' 3'. Câu 18: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. mã di truyền B. anticodon C. codon D. gen Câu 19. Trật tự nào sau đây đúng khi nói về các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. Nuclêôxôm sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn sợi cơ bản crômatit. B. Nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn crômatit. C. Nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit ống siêu xoắn. D. Nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản ống siêu xoắn crômatit.
- Câu 20. Ở cây hoa phấn, tính trạng màu lá do gen trong tế bào chất qui định. Ở phép lai thuận: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm→ F1: 100% cây lá xanh. Phép lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm sẽ cho F 1 có kiểu hình nào sau đây? A. 100% cây lá xanh. B. 75% lá xanh: 25% lá đốm. C. 75% lá đốm: 25% lá xanh.D. 100% cây lá đốm. Câu 21: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 22. Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không có đặc điểm nào sau đây? A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Tạo điều kiện cho các gen quý trên các NST trong cặp tương đồng tổ hợp với nhau. C. Các gen trên cùng một NST có hiện tượng di truyền cùng nhau. D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen liên kết. Câu 23. Ở người, bệnh hay hội chứng bệnh nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể? A. Phêninkêto niệu.B. Máu khó đông. C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.D. Đao. Câu 24. Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò A. làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc. B. tổng hợp mARN theo chiều 3 ' 5'. C. tổng hợp ADN theo chiều 3' 5'. D. nối các đoạn Okazaki. Câu 25. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen đang xét? A. AABbDD. B. aaBBDd. C. AAbbDD. D. AaBbDd. Câu 26. Đột biến điểm gồm các dạng nào sau đây? A. Mất, thêm, thay thế một cặp nhiễm sắc thể. B. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. C. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nhiễm sắc thể. D. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nuclêôtit. Câu 27. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu gen? A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa. Câu 28: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là: A. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau. C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. D. các gen không có hoà lẫn vào nhau. Câu 29. Trong cơ chế hoạt động của ôperôn Lac, prôtêin ức chế liên kết với bộ phận nào sau đây? A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc. C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động. Câu 30. Dạng đột biến nào sau đây làm mất đi một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể? A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 31. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0, 25AA + 0,2Aa + 0,55aa = 1. Theo lý thuyết tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là A. 0,45 và 0,55. B. 0,25 và 0,75. C. 0,5 và 0,5. D. 0,35 và 0,65. Câu 32. Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không xảy ra đột biến gen, theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen và tần số hoán vị nào sau đây đã tạo ra loại giao tử AB = 38%? A. ( f=12%). B. ( f=24%). C. ( f=12%). D. ( f=24%). Câu 33. Xét một gen có hai alen A và a của một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, alen A có tần số là 0,7. Theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là A. 0,09AA + 0,49Aa + 0,42aa = 1.B. 0,49 AA + 0,09Aa + 0,42aa = 1. C. 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09aa = 1.D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1.
- Câu 34. Khi thực hiện quá trình nhân đôi một lần của gen D, đã cần số nuclêôtit môi trường cung cấp để lắp ghép bổ sung với mạch 1 là 150 A, 500 G, 400 X, 300 T. Theo lý thuyết, số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D bằng bao nhiêu? A. T=300, X=400, A=150, G=500. B. A=300, G=400, T=150, X=500. C. A=400, X=500, T=300, G=150. D. T=400, G=500, A=300, X=150. Câu 35. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại thể ba nhiễm có thể được hình thành? A. 6.B. 5.C. 30.D. 11. Câu 36. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbccDd phân li độc lập, khi giảm phân bình thường sẽ cho mấy loại giao tử? A. 1 B. 8C. 3D. 2 Câu 37. Ở một loài thực vật, hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trạng màu sắc hoa. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho lai giữa hai cây (P): Hoa đỏ (AaBb) x hoa trắng (Aabb). Cho biết đột biến không xảy ra, theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với phép lai trên? (1) F1 có số cây hoa đỏ. (2) F1 có 4 kiểu gen khác nhau qui định cây hoa trắng. (3) Tỉ lệ số cây thuần chủng ở F1 là (4) F1 có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. Câu 38: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào; Các bộ ba đó là: A. UUG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAG Câu 39. Thể đột biến là? A. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình B. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến C. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình D. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến Câu 16. Thế nào là vốn gen của quần thể? A. Vốn gen của quần thể là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định B. Vốn gen của quần thể là tổng số các kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định C. Vốn gen của quần thể là tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định D. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định HẾT