Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)

docx 6 trang Nguyệt Quế 08/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_toan_truong_thpt_pho.docx
  • docxPhoMoi.Toan.Dapan-HD.docx
  • docxPhoMoi.Toan.Matran.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Phố mới (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1 (NB) Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là 3 3 3 7 A. C10 . B. 10 . C. A10 . D. A10 . Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng có u4 2 , u2 4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u 6 và d 1. B. u 1và d 1. C. u 5và d 1. D. u 1và d 1. 1 1 1 1 Câu 3 (NB) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. ;0 . Câu 4 (NB) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 1 B. x 1 C. x 0 D. x 0 Câu 5 (TH) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. 2- x Câu 6 (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = 2 . B. x = - 3 . C. y = - 1. D. y = - 3 . Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 1
  2. y x O A. y = - x 2 + x - 1 . B. y = - x 3 + 3x + 1. C. y = x 4 - x 2 + 1. D. y = x 3 - 3x + 1. Câu 8 (TH) Đồ thị hàm số y x4 x2 2 cắt trục Oy tại điểm A. A 0;2 . B. A 2;0 . C. A 0; 2 . D. A 0;0 . Câu 9 (NB) Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. log a3 log a . B. log 3a 3log a . 3 1 C. log 3a log a . D. log a3 3log a . 3 Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y 6x . 6x A. y 6x . B. y 6x ln 6 . C. y . D. y x.6x 1 . ln 6 1 Câu 11 (TH) Cho số thực dương x . Viết biểu thức P = 3 x5 . dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả. x3 19 19 1 1 - A. P = x15 . B. P = x 6 . C. P = x 6 . D. P = x 15 1 Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2x 1 có nghiệm là 16 A. x 3. B. x 5. C. x 4 . D. x 3. Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình log4 3x 2 2 là 10 7 A. x 6 . B. x 3. C. x . D. x . 3 2 Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x2 sin x là A. x3 cos x C .B. 6x cos x C .C. x3 cos x C . D. 6x cos x C . Câu 15 (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x e3x . e3x 1 A. f x dx C . B. f x dx 3e3x C . 3x 1 e3x C. f x dx e3 C . D. f x dx C . 3 6 10 10 Câu 16 (NB) Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f x dx 7 , f x dx 1 . Giá trị của I f x dx 0 6 0 bằng A. I 5 .B. I 6 .C. I 7 . D. I 8 . 2 Câu 17 (TH) Giá trị của sin xdx bằng 0 2
  3. A. 0. B. 1. C. -1. D. . 2 Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức z 2 i là A. z 2 i .B. z 2 i .C. z 2 i .D. z 2 i . Câu 19 (TH) Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20 (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây? A. Q 1; 2 . B. P 1; 2 . C. N 1; 2 . D. M 1; 2 . Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng. A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 22 (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối chóp đó là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Câu 24 (NB) Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a . 2 a3 a3 A. 2 a3 . B. . C. .D. a3 . 3 3 Câu 25 (NB) Trong không gian, Oxyz cho A( 2;- 3;- 6 ), B(0;5;2 ). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I (- 2;8;8 ). B. I(1;1;- 2) . C. I (- 1;4;4 ). D. I ( 2;2;- 4 ). Câu 26 (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : (x 2)2 (y 4)2 (z 1)2 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 2;4; 1) B. (2; 4;1) C. (2;4;1) D. ( 2; 4; 1) Câu 27 (TH) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc P ? A. M 1; 2;1 . B. N 2;1;1 . C. P 0; 3;2 . D. Q 3;0; 4 . x 4 7t Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : y 5 4t t ¡ . z 7 5t A. u1 7; 4; 5 . B. u2 5; 4; 7 . C. u3 4;5; 7 . D. u4 7;4; 5 . Câu 29 (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam: 1 91 4 1 A. . B. . C. . D. . 2 266 33 11 Câu 30 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ? A. f x x3 3x2 3x 4 . B. f x x2 4x 1. 2x 1 C. f x x4 2x2 4 . D. f x . x 1 Câu 31 (TH) Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 10x2 2 trên đoạn  1;2 . Tổng M m bằng: A. 27 . B. 29 . C. 20 . D. 5. Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. 10; .B. 0; . C. 10; .D. ;10 . 3
  4. 1 1 Câu 33 (VD) Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . 2 Câu 34 (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z 1 2i . 1 1 1 A. .B. 5 .C. .D. . 5 25 5 Câu 35 (VD) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng A. 30o . B. 45o . C. 60 o . D. 90o . Câu 36 (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;2;0 và đi qua điểm A 2; 2;0 là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z2 100. B. x 1 y 2 z2 5. 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 10. D. x 1 y 2 z 25. 2 2 Vậy phương trình mặt cầu có dạng: x 1 y 2 z2 25. Câu 38 (TH) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B 3; 1;1 ? x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. 2 3 4 3 1 1 x 3 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3 C. D. 1 2 3 2 3 4 Câu 39 (VD) Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có đồ thị y f x cho như hình dưới đây. Đặt 2 g x 2 f x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. min g x g 1 .B. max g x g 1 .  3;3  3;3 C. max g x g 3 .D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x .  3;3 4
  5. . x x2 Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 2 x 3 khi x 1 1 Câu 41 (VD) Cho hàm số y f x . Tính I 2 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2x dx 0 0 5 x khi x 1 71 32 A. I .B. I 31.C. I 32 .D. I . 6 3 Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 i z z là số thuần ảo và z 2i 1? A. 2 .B. 1.C. 0 . D. Vô số. Câu 43 (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ABCD , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . a3 3 a3 2 a3 2 A. V a3 2 .B. V .C. V . D. V . 3 3 6 Câu 44 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH 4m , chiều rộng AB 4m , AC BD 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2. Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng) x 3 y 3 z 2 Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; 1 1 2 1 x 5 y 1 z 2 d : và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt 2 3 2 1 d1 và d2 có phương trình là 5
  6. x 2 y 3 z 1 x 3 y 3 z 2 A. . B. . 1 2 3 1 2 3 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C. .D. . 1 2 3 3 2 1 2 Câu 46 (VDC) Cho hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g x 2 f x x 1 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 .B. 5 . C. 6 . D. 7 2.9x 3.6x Câu 47 (VDC) Tập giá trị của x thỏa mãn 2 x ¡ là ;a b;c. Khi đó a b c ! bằng 6x 4x A. 2 B. 0 C. 1 D. 6 4 2 Câu 48 (VDC) Cho hàm số y x 3x m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1 S3 S2 là 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5 . Giá trị lớn nhất của z 2i bằng: A. 10. B. 5. C. 10 . D. 2 10 . 2 2 2 Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 và M x0 ; y0 ; z0 S sao cho A x0 2y0 2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 y0 z0 bằng A. 2. B. 1. C. 2. D. 1. 6