Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Quế Võ 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Quế Võ 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_toan_truong_thpt_que.doc
ĐA VÀ HDG MỘT SỐ CÂU VD-VDC.doc
Ma trận đề.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Toán - Trường THPT Quế Võ 3 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ¡ ? A. y x3 3x . B. y log x2 1 C. y 0,9 x . D. y x3 3x . Câu 2: Hàm số y x3 3x2 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;1 . B. ;0 và 2; . C. 0;2 . D. 2;0 . Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại A. x 1 . B. y 1 C. x 0 . D. x 1. Câu 4: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x2 x 1 x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 2 trên đoạn 2;0 bằng A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. 1. 2x 1 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 1. D. x 2 . Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ¡ \{- 1} , có bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 1 + ¥ y ' + + + ¥ - 2 y - 2 - ¥ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = - 1 và tiệm cận ngang x = - 2. B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = - 1 và tiệm cận ngang y = - 2.
- Câu 8: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x x 1 A. y x4 x2 1. B. y x3 3x2 2. C. y . D. y x3 3x2 2 . x 1 Câu 9: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ Số lớn nhất trong các số a,b,c,d là A. .a B. . c C. . d D. b . Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới: Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 1 Câu 11: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 2x 3 A. y x 3 B. y 5x 11 C. y x 2 D. y 5x 7 Câu 12: Cho hàm số y f x x2 4x 3 , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: f 2 x m 6 f x m 5 0 có 6 nghiệm thực phân biệt. A. 2 . B. 4 .C. 1. D.3. 1 Câu 13. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c (a,b,c ¡ ) thỏa mãn 6 f 0 f 1 f 2 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g x f f x2 2 nghịch biến trên khoảng 0;1 là A. 1. B. 1 3. C. 3. D. 1 3.
- 1 - Câu 14: Cho b là một số thực dương, biểu thức b 3 3 b2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 2 1 - 1 7 - A. b 9. B. b3. C. b 3 . D. b6. Câu 15: Cho hàm số y ex 3 . Tính y '( 3) 1 A. 3 . B. 1. C. e3 . D. . e3 log 3 Câu 16: Biểu thức A = 4 2 có giá trị là : A. 12 B. 3 C. 16 D. 9 Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log(x - 2) là: A. (- ¥ ;2) È (2;+ ¥ ). B. é2;+ ¥ . ëê ) C. (2;+ ¥ ). D. ¡ 2021x Câu 18: Cho hàm số f x ln . Tính tổng S f 1 f 2 f 2021 . x 1 2023 2021 A. S ln 2022 . B. S 2021!. C. S . D. S . 2022 2022 2 Câu 19: Tập nghiệm của phương trình ex 1 e3 x là A. B. 1 C. 2;1 D. 1;2 2 Câu 20: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình 2x 2x 8 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x log2 m có hai nghiệm phân biệt. A. m 0 . B. 0 m 1, m 16 . C. m 1, m 16 D. m 4 . Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình ln2 x ln x 0 là 1 A. 1;e . B. ;1 . C. 1 . D. 1;e2 . e Câu 23: Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T(đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc. A. 635.520.000 . B. .6 96.960C 0 0. 0 D. . 633.600.000 766.656.000 2m Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log x 1 log 9 x 1 có 3 9 hai nghiệm thực phân biệt. A. m 1;0 . B. m 2;0 . C. m 1; . D. m 1;0 .
- Câu 25: Cho một cấp số cộng un có u1 1 và u2 2 . Công sai của cấp số cộng đã cho là: A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Câu 26: Lớp 11A1 có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ 7 27 3 9 A. B. C. D. 920 92 115 92 Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. u B. u n3 1 C. u n2 D. u 2n n n 1 n n n Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số y 3x2 là: A. x3 C . B. x3 C . C. 3x2 C . D. 6x C . 2 2 Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và f x 2x dx 10 . Tính f (x)dx . 0 0 A. 8 . B. 14. C. 6 . D. 4 . 2 Câu 30: Tính tích phân I (2x 1)dx 0 A. I 6 . B. I 4 . C. I 2 . D. I 1. Câu 31: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x x3 2x 5 thỏa mãn F 1 3 . x4 5 x4 A. F x x2 5x . B. .F x x2 5x 3 4 4 4 1 5 1 C. .F x 4x4 x2 D.x . F x 4x4 x2 x 3 5 4 5 2 5 5 Câu 32: Biết f (x)dx 3, f (x)dx 4 , khi đó f (x)dx bằng 0 0 2 A. . 1 B. . 5 C. . 7 D. 1. 5 Câu 33: Xét I x7 4x4 3 dx bằng cách đặt t 4x4 3 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. .I t 2 3t dt B. I t 6 3t5 dt . 4 64 1 1 C. .I t5dt D. . I t 2 3t dt 4 64 2 Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f x 4 f x 8x2 4 , 1 x 0;1 và f 1 2 . Tính f x dx . 0 1 4 21 A. . B. . 2 C. . D. . 3 3 4 Câu 35: Số đỉnh của một bát diện đều là A. .1 2 B. . 10 C. . 8 D. 6 .
- Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a 3 A. 3a3 . B. a3 . C. . D. . 3 4 Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C 'có đáy tam giác ABC vuông; AB = BC = a , cạnh bên A' A a 2 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 2a3 3a3 2 2a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABCD tăng lên bao nhiêu lần? A. 6 . B. 8 .C. 4 . D. 2 . Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S¢ là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S¢.BCDM và S.ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp S.CEF . 2a3 a3 a3 2a3 A. .V B. . C. V V . D. .V SCEF 36 SCEF 18 SCEF 36 SCEF 12 Câu 41: Cho tam giác đều ABCcạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 3 A. . a2 B. . 2 a2 C. a2 . D. a2 2 4 Câu 42: Thể tích của khối trụ có bán kính bằng R 3 và đường sinh l 6 bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 . Câu 43: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a bằng 4 a2 A. 4 a2 . B. . C. 16 a2 . D. 8 a2 . 3 Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 3a . Góc giữa đường chéo AB ' của mặt bên B ' A' AB với mặt đáy bằng 60 .0 Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 10a 3 10a 10a 5 10a A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;1 , N 2;3;0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. MN i k j. B. MN j k i. C. MN i j k. D. MN i j k. Câu 46: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P :x 2y z 3 0 có tọa độ là A. 1; 2;1 . B. 1;1; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 2;1; 3 .
- Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;2) và N(1;2;0) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là A. (2;2;1) . B. (2;0;2) . C. (1;0;1) . D. (1;1;1) . Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 1 2 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là: A. I 2; 1;1 , R 25 .B. I 2; 1;1 , R 5. C. I 2;1; 1 , R 25. D. I 2;1; 1 , R 5 . Câu 49: Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng MNP là x y z A. 1. B. .3x 2y 6z 6 2 3 1 x y z C. 0 . D. 3x 2y 6z 12 0. 2 3 1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu 2 2 2 S : x 1 y 2 z 3 25. Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c A. T 3 B. T 4 C. T 5 D. T 2 HẾT