Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trung tâm GDTX Yên Phong (Có đáp án)

docx 10 trang Nguyệt Quế 08/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trung tâm GDTX Yên Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_vat_li_trung_tam_gdtx.docx

Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trung tâm GDTX Yên Phong (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TT GDNN-GDTX YÊN PHONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng đơn sắc? A. Chùm sáng laze. B. Chùm sáng của đèn nê - on. C. Chùm sáng của ngọn nến. D. Chùm sáng đèn dây tóc 2 Câu 2: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh có R = 100Ω, L = H (thuần cảm) và C = 100 μF. Biết tần số của dòng điện qua đoạn mạch là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100 2 Ω B. 400 Ω C. 100 5 Ω. D. 300Ω Câu 3: Biến điệu sóng điện từ là A. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. biến sóng cơ thành sóng điện từ. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 4: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng dài nhất bằng: A. Độ dài của dây B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng C. Hai lần độ dài của dây D. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp Câu 5: Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của dòng điện i trong mạch? A. q cùng pha với i B. q sớm pha 2 so với i C. q ngược pha với i D. q trễ pha 2 so với i Câu 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có 1 cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có 62,5 điện dung C = μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn U = 0,2 U . MB 3 AN Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là 2. Độ lớn của (R –r) là A. 40 Ω. B. 60 3 Ω. C. 80 3 Ω. D. 80 Ω.
  2. Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. luôn truyền thẳng. B. có tính chất hạt. C. có tính chất sóng. D. là sóng dọc. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần vân trung tâm nhất là A. 0,55 mm. B. 1,1 mm. C. 1,0 mm. D. 2,2 mm. Câu 9: Sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có tần số tăng dần thì thứ tự đúng là A. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen. B. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại. C. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen. D. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen. 퐹 Câu 10: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = 푞 thì F và q là gì? A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. Câu 11: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và 1 eV = 1,6.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,66.10–19 μm. C. 0,22 μm. D. 0,66 μm. Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 13: Cho biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch là u = 200cos(100πt + 2)V. Tìm phát biểu đúng? A. Thời điểm t = 0 thì u = 100 V. B. Hiệu điện thế cực đại là 100 2 V. C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V
  3. Câu 14: Mạch dao động LC đang dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ dao động với tần số góc 4000(rad/s) và có độ lớn cực đại bằng 250 nC. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 1mA. B. 2mA. C. 3mA. D. 4mA. Câu 15: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là: A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/s 2 và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều. A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 24π cm/s. D.20π cm/s. Câu 18: Cường độ âm được đo bằng A. oát trên mét vuông. B. oát. C. niutơn trên mét vuông. D. niutơn trên mét Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 20: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I 0cos(ωt + φ) được tính theo công thức 0 0 2 A. I = I0 2 B. I = C. I = D. I = 2 2 0 Câu 21: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
  4. C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Một dải ánh sáng trắng. Câu 22: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là A. 4 bóng B. 2 bóng C. 40 bóng D. 20 bóng Câu 23: Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm. B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm. C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm. D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng + 2,5 điốp. Câu 24: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. Quang phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện Câu 25: Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia tử ngoại. B. lớn hơn tia hồng ngoại. C. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo ZL. Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo ZL là A. 1. B. 2. C. 4 D. 3 Câu 27: Khoảng cách giữa hai khe S 1,S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1 mm, khoảng cách từ màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 16,2 mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,54 µm. B. 5.10-6m. C. 0,5 µm. D. 0,6 µm. Câu 28: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - 2 ) (m), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 12 m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s.D.12 cm/s. Câu 29: Ta quan sát thấy hiện tượng gì trên sợi dây khi có sóng dừng? A. tất cả các phần tử của dây đều đứng yên B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ những nút sóng đứng yên
  5. C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc Câu 30: Đơn vị của tần số góc là A. rad/s. B. m/s2. C. m/s. D. rad/s2. Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt + 2) (cm) và x2 = 12cos(100πt)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 13 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 7 cm. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(2πft) V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 1 2 A. B. C. D. 퐿 퐿 2 퐿 퐿 Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động, còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q còn có một cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,4 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3,1 cm Câu 35: Đặt điện áp u = U 0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I 0cos(ωit + φ i). Chọn phương án đúng. A. ωu ≠ ωi. B. φu – φi = –π/2. C. φu – φi = π/2. D. φu = φi = 0. Câu 36: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. tấm kim loại bị nung nóng. C. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
  6. D. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều. Câu 37: Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt + 6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là 1 1 1 A. 2 s. B. 4 s. C. 8 s. D. 4s. Câu 39: Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn: A. có pha ban đầu bằng 0. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2 C. có pha ban đầu bằng -π/2. D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2 Câu 40: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Giá trị tức thời. B. Giá trị hiệu dụng. C. Biên độ. D. Tần số góc. HẾT
  7. MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng cao Dao động cơ 2 2 1 1 6 Sóng cơ và sóng âm 3 1 1 1 6 Dòng điện xoay chiều 3 3 0 2 8 Lớp 12 Dao động và sóng 2 1 1 0 4 điện từ Sóng ánh sáng 3 1 2 0 6 Lượng tử ánh sáng 3 2 1 0 6 Điện tích, điện trường 0 1 0 0 1 Dòng điện không đổi 0 0 1 0 1 Lớp 11 Từ trường. Cảm ứng 0 1 0 0 1 điện từ Quang học 0 0 1 0 1 Tổng 16 12 8 4 40 Điểm 4 3 2 1 10
  8. BẢNG ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-B 4-C 5-D 6-B 7-C 8-A 9-D 10-D 11-D 12-A 13-C 14-A 15-D 16-B 17-B 18-A 19-C 20-C 21-B 22-D 23-C 24-C 25-C 26-C 27-D 28-A 29-B 30-A 31-A 32-C 33-C 34-A 35-C 36-A 37-D 38-B 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Câu 2: Chọn đáp án A 1 2 2 푍퐿 = 휔퐿 = 200훺;푍 = 휔 = 100훺,푍 = 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) = 100 2훺 Câu 3: Chọn đáp án B Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao Câu 4: Chọn đáp án C Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, bước sóng dài nhất bằng hai lần độ dài của dây Câu 5: Chọn đáp án D Câu 6: Chọn đáp án B ▪ Ta có: ZL = 100  và ZC = 160 . 2 2 2 2 2 푈 = . + 60 푈 60 2 3 ▪ 2 2 = (푅 )2 1002 = (0,2 3) = 25 (1) 푈 = . (푅 + ) + 100 푈 ▪ Vì uAN vuông pha với uMB nên: tan AN.tan MB = 1 푍 푍 푍 100 ( 60) 퐿 퐿 (2) 푅 . = ― 1 = 푅 . ▪ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: r4 + 2400r2 432.104 = 0 ▪ Đặt a = r2 > 0 a2 + 2400a 432.104 = 0 a = 1200 r = 20 3  ▪ Thay vào (2) ta được: R = 80 3  R – r = 60 3  Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án A 휆 i = = 1,1 mm 푖 Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối gần nhất là d = 2 = 0,55 mm Câu 9: Chọn đáp án D Câu 10: Chọn đáp án D Câu 11: Chọn đáp án D ℎ 6,625.10―34.3.108 λ = = 6,6.10-7 m = 0,66 m 0 = 1,88.1,6.10―19 Câu 12: Chọn đáp án A Câu 13: Chọn đáp án C 휔 Tần số = 2 = 50
  9. Câu 14: Chọn đáp án A -9 -3 I0 = ωQ0 = 4000.250.10 = 10 A = 1 mA Câu 15: Chọn đáp án D Câu 16: Chọn đáp án B 퐿 A = 2 = 3 cm Câu 17: Chọn đáp án B Ta có: T = 2π = 0,4푠 , khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên thì vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ một đoạn là: 훥푙 = = 0,016m = 1,6cm ▪ Tại vị trí này vật có li độ x = 1,6 cm và vận tốc bằng 0 ⇒A = 1,6cm ▪ Sau 3s thì vật ở vị trí biên đối diện (chọn chiều dương hướng lên) vật cách vị trí cân bằng ban đầu một khoảng: x' = 3,2cm và vận tốc bằng 0 Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là: A’ = 3,2 cm vmax = ωA = 5π.3,2 = 16π(cm/s) Câu 18: Chọn đáp án A Câu 19: Chọn đáp án C Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và là sóng ngang Câu 20: Chọn đáp án C Câu 21: Chọn đáp án B Thu được quang phổ liên tục của ánh sáng trắng là một dải màu từ đỏ đến tím liên tục Câu 22: Chọn đáp án D Để đèn có Uđm = 12 V sáng bình thường ở U = 240 thì các bóng đèn phải mắc nối tiếp nhau. 푈 Số bóng cần mắc tương ứng n = = 20 bóng. 푈đ Câu 23: Chọn đáp án C Đ x2,5 ⇒ G = = 2,5 ⇒ f = 10 cm. Câu 24: Chọn đáp án C Câu 25: Chọn đáp án C Câu 26: Chọn đáp án C 푈 2 2 푈푅 = . 푅 + 푍 = 푈 2 2 푅 푍 푈 푈퐿 = .푍퐿 = 0 2 2 푅 푍 Từ đồ thị ta xét với ZL = 0 thì: 푈 푈 = .푍 2 2 푅 푍 푈 2 2 푈 푈푅퐿 = . 푅 + 푍퐿 = .푅 2 2 2 2 푅 푍 푅 푍 ▪ Từ các phương trình trên ta thấy khi L = 0 thì UL = 0 đường số (3) là UL và URC < UC và URL đường số (1) là URC.
  10. ▪ Xét vị trí ZL để UC và URL cực đại thì ta thấy khi tăng ZL thì đường số (4) giảm chậm hơn đường số (2) Đường số (4) là URL Câu 27: Chọn đáp án D 10 vân liên tiếp → 9i = 16,2 mm  i = 1,8 mm 푖 λ = = 0,6 μm Câu 28: Chọn đáp án A Biến đổi u về dạng: = 5 표푠6 푡 ― →푣 = 12 /푠 12 Câu 29: Chọn đáp án B Câu 30: Chọn đáp án A Câu 31: Chọn đáp án A 2 2 x1 và x2 vuông pha nên = 1 + 2 = 13 Câu 32: Chọn đáp án C Câu 33: Chọn đáp án C Câu 34: Chọn đáp án A Vì Q dao động với biên độ cực đại nên: QO2 QO1 = k ▪ Vì giữa P và Q còn có 1 cực đại và P dao động với biên độ cực tiểu nên: PO 2 - PO1 = + 1 + 1 λ 2 + 1 + 1 휆 = 3 = 3 2 휆 = 2 휆 = 2 3 ▪ Điểm M gần P nhất nên sẽ ứng với k = 5 2 11 1 2 MO2 MO1 = 5 + . = = 36 + - OM 2 3 3 OM 3,1 cm và MP 1,4 cm Câu 35: Chọn đáp án C Câu 36: Chọn đáp án A Câu 37: Chọn đáp án D Câu 38: Chọn đáp án B 2 1 = 휔 = 4푠 Câu 39: Chọn đáp án B Câu 40: Chọn đáp án A