Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_vat_li_truong_thpt_qu.docx
Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Quế Võ 2 (Có đáp án)
- SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1 (NB). Biểu thức đúng của định luật Culông là ? q q q1q2 q q q1q2 F k 1 2 F F k 1 2 F A. r 2 B. r 2 C. r 2 D. k.r 2 Câu 2 (NB). Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là U U A. H N B. H C. H . D. H N U N U N U N Câu 3(NB). Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm. Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc tức thời: A. v = -Aωsin(ωt+ ) B. v = Aωcos(ωt+ ) C. v = Aω2sin (ωt+ )D. v = -Aωcos(ωt+ ) Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: 2 q A. q B. C. 2 D. I = t . I = qt I = q .t I = t Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà: A2 A2 A. E = mω2A. B. E = m 2ω.C. E m 2 D. E m 2 2 Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 A2 . B. A1 + A2 . C. 2A 1. D. 2A 2. Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 00 B. 900 C. 1800 D. 450 . Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là: 1
- k (2k 1) A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ.D. l = . 2 2 Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N N U N N A 1 = 1 . B. 1 = 2 . C. 1 = 1 2 . D. 1 = 1 2 U2 N2 U2 N1 U2 N2 U2 N1 Câu 13 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m 2. C. 5. 10 –4 W/m2. D. 5 mW/m2. Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ. C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.D. tăng tiết diện dây dẫn. Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ. Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch C. Dung khang của mạchD. Tổng trở của mạch Câu 18 (NB). Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là. v 2 x 2 A. A2 = x2 + . B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = v2 + . 2 2 Câu 19 (TH). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U ocost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức. 1 1 L L C L C C A. tan = . B. tan = C . C. tan = . D. tan = L R R R R .Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. phân kì.B. song song.C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ. Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng: A. không thể đo được.B. nhỏ hơn bước sóng của tia X. C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 22 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết 2
- A. tính cho một nuclôn.B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 1 Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = UCo. So với dòng điện, hiệu điện 2 thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha.C. Trễ pha.D. Vuông pha. Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I 0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ A. 16pF đến 160nF.B. 4pF đến 16pF.C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF. 6 7 Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q 10 cos 2.10 t C. Biết L 2 = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2 10. A. 2,5 pFB. 2,5 nHC. 1 F D. 1 pF Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là: A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm ―4 thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu 2 dụng trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A. Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc. B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính. C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng. D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính. Câu 32 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Với hai khe có khoảng cách là 2mm và D 2m . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3? A. 1,14mmB. 2,28mmC. 0,38mm D. Đáp án khác Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng 3
- cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2. 1 10 3 Câu 35 (VDT). Đoạn mạch RLC có R = 10, L = H, C = F. Biết điện áp giữa hai 10 2 đầu cuộn thuần cảm L là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L 2 là. A. u 40 2 cos(100 t ) (V). B. u 40cos(100 t ) (V). 4 4 C. u 40 2 cos(100 t ) (V). D. u 40cos(100 t ) (V). 4 4 Câu 36 (VDT). Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng A. Khi vật nặng có li độ bằng 6 cm thì nó có tốc độ bằng 80 cm/s. Khi vật nặng có li độ 8 cm thì nó có tốc độ bằng 60 cm/s. Chu kì dao động của con lắc bằng. A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím 1 0,42m ; màu lục 2 0,56m ; màu đỏ 3 0,70m . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là: A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối tắt là: A. x = 40 vòngB. x = 60 vòngC. x = 80 vòngD. x = 50 vòng Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, F(mN một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 4 ) 2 2 2 0,125 t(s) 10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là 0 3 -4 A. x 5cos 2 t cm . B. x 10cos 4 t cm . 4 4 4
- 3 C. x 5cos 2 t cm . D. x 10cos 4 t cm . 4 4 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm MA TRẬN ĐỀ MH 2021 - 2022 Lớp Chương MỨC ĐỘ Tổng Tổng NB TH VD VDC Chương I. dao động 2 2 1 1 9 cơ học Chương II. Sóng cơ 4 1 1 1 7 và sóng âm Chương III. Dòng 12 3+1 2+1 2 1 11 điện xoay chiều 36 Chương IV. Dao 1 1 1 3 động sóng điện từ Chương V. Sóng ánh 3 1 1 1 6 sáng Chương I. Điện tích 1 1 điện trường Chương II. Dòng 1 1 điện không đổi 11 Chương III. Dòng 1 1 4 điện trong các môi trường Chương V. Cảm ứng 1 1 điện từ Tổng 18 10 8 4 40 40 5
- ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-B 4-A 5-D 6-C 7-B 8-B 9-B 10-B 11-B 12-A 13-D 14-D 15-C 16-B 17-A 18-A 19-B 20-B 21-C 22-A 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-A 29-D 30-A 31-A 32-A 33-B 34-A 35-B 36-B 37-A 38-B 39-B 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C Câu 2.A Câu 3.B Câu 4.A Phương trình vận tốc v = x’ = v = -Aωsin(ωt+ ) Câu 5.D q Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: I = t Câu 6.C A2 Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà E m 2 2 Câu 7.B Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có sự gặp nhau của 2 sóng kết hợp: hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. Câu 8.B Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A1 + A2 Câu 9.B Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng Câu 10.B 6
- Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần không đổi theo thời gian. Câu 11.B Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là k l = . 2 Câu 12.A Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. U N Ta luôn có 1 = 1 . U2 N2 Câu 13.D Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. Câu 14.D 푃 푃 1 -3 2 2 HD: Cường độ âm tại một điểm I = 푆 = 4 푅2 = 4 42 = 5.10 W/m = 5 mW/m Câu 15.C Có 2 biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải là: giảm R và tăng điện áp đầu đường dây truyền tải Tuy nhiên khi giảm R phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả thi do tốn kém kinh tế. Câu 16.B Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 17.A Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào điện trở thuần của mạch Câu 18. A Câu 19.B Câu 20.B Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng song song Câu 21.C Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím Câu 22.A Tốc độ của các photon trong chân không bằng với tốc độ ánh sáng 7
- Câu 23.A Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn Câu 24.C 1 ULo = 2UCo ULo Pha ban đầu φ = 0 2 4 = 0,5 s => T = 2 s => ω = = π rad/s Câu 30.A 1 HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC = 휔 = 200 Ω => Tổng trở Z = |푍퐿 ― 푍 | = 100 Ω 푈 200 Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 푍 = 100 = 2 A Câu 31.A Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc Câu 32.A HD D 0,38.2 Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là x 3. t 3. 1,14mm t a 2 D 0,76.2 Vị trí vân sáng bậc 3 của tia đỏ là x 3. đ 3. 2,28mm đ a 2 8
- Bề rộng quang phổ bậc 3: x3 xđ x t 2,28 1,14 1,14mm Câu 33.B 풫2 2 2 (35.103)2 HD: Công suất hao phí 퓟 =R => R = 풫 푈 표푠 휑 = 10.103. = 49 Ω hp 푈2 표푠 휑2 hp 풫2 (500.103)2 Câu 34.A Câu 35.B Câu 36.B Câu 37.A HD: Biểu thức sóng tại A, B u = acost Xét điểm M trên trung trực của AB: M AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm d Biểu thức sóng tại M 2 d A B uM = 2acos(t- ). O Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi 2 d = 2kπ > d = k = 3k ≥ 10 > k ≥ 4 d = dmin = 4x3 = 12 cm. Câu 38. B HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: xs1 xs2 xs3 k1.i1 k2.i2 k3.i3 k11 k22 k33 Ta có: k 4 k 5 k 5 1 2 ; 1 3 ; 2 3 k2 1 3 k3 1 3 k3 2 4 Bội chung nhỏ nhất của k1 : BCNN k1 k1 4.5 20 k 4 k 5 k 5 1 2 .5; 1 3 .4; 2 3 .3 k2 1 3 k3 1 3 k3 2 4 k2 3.5 15và k3 4.3 12 Số cực đại giao thoa của màu lục là: N2 k2 1 14 vân Số cực đại giao thoa của màu tím là: N1 k1 1 19 vân Câu 39. B HD: U N Lúc đầu: 1 2 1 (1) U2 N2 Cuộn sơ cấp có x vòng dây bị nối tắt 9
- U N 1 2,5 1 (2) U2 N2 x Khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng thì U N 1 1,6 1 (3) U2 N2 x 135 1 2 N2 x Lập tỉ số: N2 5.x , thay vào (3) 2 2,5 N2 (1) 2 4x 135 Lập tỉ số x 60 (vòng) (3) 1,6 5x Câu 40.A Hướng dẫn giải: F 2 2 3 F0 cos 2 rad / s; ;A 2 5cm F0 4 4 t 4 m 10