Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)

doc 11 trang Nguyệt Quế 05/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_thi_tn_thpt_nam_2022_thang_3_mon_vat_li_truong_thpt_ye.doc

Nội dung tài liệu: Đề ôn thi TN THPT năm 2022 (Tháng 3) môn Vật lí - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn thi thành phần: VẬT LÍ Tổ Lí – Tin - CN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là m 1 k 1 m k A. 2 . B. . C. . D. 2 . k 2 m 2 k m Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực tiểu khi hai dao động thành phần A. vuông pha.B. cùng pha.C. ngược pha.D. cùng biên độ Câu 3: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng. B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng. C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực. Câu 4: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật. C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g 2m / s2. Chiều dài con lắc là A. 100 cm. B. 25 cm. C. 50 cm D. 75 cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là T T T T A. t B. t C. t D. t 2 8 4 6 Câu 7: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây: A. Khối lượng B. Chu kì C. Vận tốc D. Li độ Câu 8: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng. B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha. C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. D. quãng đường sóng truyền trong 1 s. Câu 9: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng B. hai lần bước sóng C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường A. luôn vuông góc với phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng 1
  2. C. trùng với phương truyền sóng D. luôn nằm theo phương ngang Câu 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 20 t 2 x (mm). Biên độ của sóng này là A. 20 mm.B. 4 mm C. 8 mm.D. 2 mm Câu 12: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn A. d1 d2 n với n 0, 1, 2, B. d1 d2 n 0,5  với n 0, 1, 2, C. d1 d2 n 0,25  với n 0, 1, 2, D. d1 d2 2n 0,75  với n 0, 1, 2, Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 A. B. C. D. 4 3 3 Câu 14: Điện áp xoay chiều u 100cos 100 t V có giá trị hiệu dụng là A. 50 2V. B. 100V C. 50V D. 100 2V. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. sớm pha một góc so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 16. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là np n A. f B. f C. f np D. f 60np 60 60 p Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về máy biến áp lí tưởng? A. Làm thay đổi điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua các cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số vòng dây mỗi cuộn. C. Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. Câu 18: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u 100cos 100 t V. Tần số góc của dòng điện là A. 100Hz B. 50HzC. 100 Hz D. 100 rad/s 2
  3. Câu 19: Chọn phát biểu đúng? Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích trên bản tụ C và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L biến thiên điều hòa A. cùng tần số.B. cùng pha ban đầu. C. cùng biên độ.D. cùng chu kì và pha ban đầu. Câu 20 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T LC. B. T 2 LC. C. T LC. D. T 2 LC. Câu 21: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng A. từ hóa. B. tỏa nhiệt. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện. Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng? A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz. Câu 23. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 0,36 mm. B. 0,72 mm. C. 0,3 mm. D. 0,6 mm. Câu 24: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D.Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là A. 6V B. 2VC. 12VD. 7V Câu 26. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 27: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là A. 15 cm. B. 45 cm. C. 10 cm D. 20 cm. 3
  4. Câu 28. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 29: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình uA uB a cos(40 t)(cm) , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 30. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rd ,rv ,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là là A. rt rd rv B. rt rv rd C. rd rv rt D. rd rv rt Câu 31. Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Với hai khe có khoảng cách là 2mm và D 2m . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3? A. 1,14mmB. 2,28mmC. 0,38mm D. Đáp án khác Câu 32. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 3f và f2 4f . Điện tích trên tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng q nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2 là q1 12 16 40 44 A. B. C. D. 9 9 27 27 Câu 33: Ba con lắc đơn có chiều dài l1,l2 ,l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1,l2 ,l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 :l2 :l3 là A. 6:9:8. B. 36:81:64. C. 12:8:9. D. 144:64:81 Câu 34: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 2 l0 30cm. Lấy g = 10m/s . Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là uc 100 2 cos 100 t V. 2 Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 400 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 100 W. Câu 36: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,83. B. 0,80. C. 0,55. D. 0,05. 4
  5. Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm.B. 6,3 mm.C. 5,5 mm.D. 5,9 mm. Câu 38: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O 1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là A. 6,25 cm. B. 5,62 cm. C. 7,50 cm. D. 2,50 cm. Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách trên phương truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng A. 22,4 cm.B. 22,3 cm.C. 21,4 cm.D. 21,1 cm. Câu 40. Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. I Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i 0 và đang giảm. Biết 2 1 C mF , công suất tiêu thụ của mạch là 5 A. 200 W.B. 100 W.C. 400 W.D. 50 W. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Kiến thức Tổng NB TH VDT VDC 1. Dao động cơ học 4 3 2 1 10 5
  6. 2. Sóng cơ học 3 2 1 1 7 3. Dòng điện xoay chiều 3 3 2 1 9 4. Dao động điện từ 2 1 1 4 5. Sóng ánh sáng 2 1 2 1 6 6. Lớp 11 2 2 4 Tổng 16 12 8 4 40 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.C 7.D 8.C 9.C 10.B 11.B 12.A 13.D 14.A 15.B 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D 21.C 22.A 23.B 24.B 25.C 26.C 27.D 28.D 29.B 30.B 31.A 32.A 33.B 34.B 35.A 36.A 37.D 38.A 39.D 40.A Câu 29: Chọn B v  2,5cm f Số cực đại trên đoạn AM là số giá trị của k thoả mãn: d d MB MA AB AA 5 10 11 M k A k k     2,5 2,5 2 k 4,4 có 7 giá trị của k nên có 7 cực đại. Câu 30: Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng: n1.sin i n2 sin r sin r Chiết suất: nd nv nt Cách giải: sin i Chùm sáng truyền từ không khí vào nước nên: sin i nsin r sin r 1 n Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: nd nv rt 2 Từ (1) và (2) rt rv rd Chọn B. 6
  7. Câu 31. chọn A HD  D 0,38.2 Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là x 3. t 3. 1,14mm t a 2  D 0,76.2 Vị trí vân sáng bậc 3 của tia đỏ là x 3. đ 3. 2,28mm đ a 2 Bề rộng quang phổ bậc 3: x3 xđ x t 2,28 1,14 1,14mm Câu 32: Đáp án A Khi dòng điện trong mạch là i thì điện tích trên tụ có độ lớn là q, ta có: 2 2 2 2 i 2 4,8 fQ 4,8 2 Q 2 Q 1 2 i q2 (2 f2 ) 8 f 8 4 12 q Q 2 2 2 .  q i 3 9 1 Q2 2 4,8 fQ 4,8 2 Q 1 (2 f1) 6 f 6 Câu 33. Phương pháp: Thời gian dao động của con lắc: t nT.  Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Cách giải: Chu kì của con lắc đơn là: l t g 2t 2 T 2 l g n 4 2n2 1 1 1 1 l :l : : 4 :9 36 :81 1 2 2 2 2 2 n1 n2 120 80 1 1 1 1 l :l : : 81: 64 2 3 2 2 2 2 n2 n3 80 90 l1 :l2 :l3 36 :81: 64 Chọn B. Câu 34 Cách giải: 7
  8. Vật có vận tốc bằng 0 tại biên nên khi lò xo có chiều dài 28cm vận tốc bằng không tức là khi đó vật đang ở biên âm: lmin l0 l0 A A l0 30 28 2cm F 2 Lực đàn hồi có độ lớn 2N nên: k dh 100N / m l 0,02 mg 0,2.10 Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l 2cm A l 2 4cm 0 k 100 0 1 1 Năng lượng dao động của vật: W kA2 .100.0,042 0,08J 2 2 Chọn B. Câu 35: Phương pháp: U 2 R Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P U.I.cos Z 2 Cách giải: u chậm pha hơn u một góc i cùng pha với u C 2 U 2 2002 Mạch có cộng hưởng điện P P 400W max R 100 Chọn A. Câu 36. Phương pháp: Điện năng tiêu thụ: A UIt cos Cách giải: Điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A 4,4.103 A UIt cos cos 0,8333 UIt 220.3.8 Chọn A. Câu 37: Đáp án D 0,38.2 0,76.2 + Do 0,38  0,76 i 0,76 i 1,52 mm . 1 1 x x + Gọi vị trí điểm M trên màn là vị trí có 5 bức xạ cho vân sáng ta có: M k M 1,52 0,76 8
  9. x x Để có 5 giá trị nguyên liên tiếp của k thỏa mãn ta có: M M 4  x 6,08 mm . 0,76 1,52 M Để M là vị trí gần vân trung tâm nhất thì M phải thỏa mãn: * xM c.it c ¥ c.0,76 6,08 c 8 cmin 8 xM 6,08 mm . Câu 38. Phương pháp: k Tần số góc của con lắc:  m 1 Cơ năng của con lắc: W W W kA2 d max t max 2 Khoảng cách giữa hai vật:  O1O2 x2 x1 Cách giải: Tần số góc của hai con lắc là: k1 1 m 2 k2 400 2 2 21 2 k 1 k1 100  2 2 m Cơ năng của hai con lắc là: 1 1 W k A2 0,125 .100.A2 A 0,05 m 5 cm 1 2 1 1 2 1 1 1 1 W k A2 0,125 .400.A2 A 0,025 m 2,5 cm 2 2 2 2 2 2 2 Tại thời điểm ban đầu, con lắc thứ nhất ở biên âm, con lắc thứ 2 ở biên dương hai con lắc dao động ngược pha. Gọi phương trình dao động của hai con lắc là: x1 5cos t x2 2,5cos 2 t Khoảng cách giữa hai vật trong quá trình dao động là:  O1O2 x2 x1 10 2,5cos 2t 5cos t  10 2,5. 2cos2 t 1 5cos t  5cos2 t 5cost 7,5 Đặt x cost f x 5x2 5x 7,5 1 Xét f ' x 10x 5 0 x f  6,25 cm 2 x min min Chọn A. 9
  10. Câu 39: Khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất  NM 36cm  72cm . 2 Nhìn vào hình vẽ, dựa vào đặc tính của đồ thị hình sin, do điểm E  cách N một khoảng là 6cm nên biên độ dao động tại E là 12 AE 5cm . 3 Tương tự như vậy, do điểm F cách N một khoảng 27cm nên 8 suy ra biên độ dao động tại F là AF 5 2cm . E, F nằm trong cùng một bó sóng nên hai phần tử dây tại đó dao động cùng pha, suy ra khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây trong quá 2 2 trình dao động là dmax EF AF AE 21,1cm đạt được khi hai phần tử này cùng đi qua vị trí biên. Chọn D Câu 40: Đáp án A. T 2 Từ đồ thị ta có 10.10 3 s T 0,04s  50 rad s 4 T Tại t 0 u U 200 V 0 u 200cos 50 t V AM 0AM uAM AM uMB 0;uMB giảm u rad uMB 200cos 50 t V MB 2 2 Từ đồ thị ta có phương trình của hiệu điện thế hai đầu mạch AM và MB là uAB uAM uMB 200 2 cos 50 t V 4 I Ta thấy t 0 có i 0 và đang giảm nên 2 i 4 Như vậy trong mạch lúc này đang có cộng hưởng điện ZL ZC 2 2 2 2 U0AM U0MB R ZC r ZL 1 R Z 100 uAM C i 4 C R r ZC 100 10
  11. U2 2002 P 200W R r 100 100 11