Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa ôn thi TN THPT môn Sinh học (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa ôn thi TN THPT môn Sinh học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_phat_trien_theo_cau_truc_de_minh_hoa_on_thi_tn_thpt_mon_s.docx
Nội dung tài liệu: Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa ôn thi TN THPT môn Sinh học (Có đáp án)
- MA TRẬN 2023 PHẦN 1 – PHÂN LOẠI CÂU THEO ĐỀ MINH HỌA CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ Câu 81. Quy luật di truyền: Morgan 1 Câu 82. Di truyền người: Bệnh, tật, hội chứng 1 Câu 83. Phân tử: ADN, gen 1 Câu 84. Di truyền Quần thể - Tần số alen, kiểu gen 1 Câu 85. Sinh 11 – Thực vật 1 Câu 86. Sinh thái: Quần xã – Mối quan hệ 2 Câu 87. Sinh thái: Hệ sinh thái - Trao đổi vật chất và năng lượng 2 Câu 88. Chọn tạo giống 1 Câu 89. Quy luật di truyền: Gen liên kết giới tính 1 Câu 90. Chọn tạo giống 2 Câu 91. Phân tử: Phiên mã, dịch mã, mã di truyền 2 Câu 92. Quy luật di truyền: Tương tác gen 1 Câu 93. Phân tử: Phiên mã, dịch mã, mã di truyền 1 Câu 94. Sinh thái: nhân tố sinh thái 1 Câu 95. Phân tử: Điều hòa hoạt động của gen 1 Câu 96. Tiến hóa: Bằng chứng tiến hóa 2 Câu 97. Tiến hóa: Quá trình hình thành Quần thể thích nghi và Loài 2 Câu 98. Sinh thái: Quần thể - Đặc trưng cơ bản 1 Câu 99. Tế bào: Cấu tạo nhiễm sắc thể 1 Câu 100. Tiến hóa: Các giai đoạn tiến hóa, nguồn gốc sự sống, loài người 1 Câu 101. Quy luật di truyền: Mendel 1 Câu 102. Sinh 11 – Động vật 1 Câu 103. Sinh 11 – Động vật 3 Câu 104. Sinh 11 – Thực vật 3 Câu 105. Sinh thái: Hệ sinh thái – Cấu trúc 2 Câu 106. Quy luật di truyền: Gen nằm ngoài nhân 2 Câu 107. Sinh thái: Quần xã – Mối quan hệ 4 Câu 108. Di truyền người – Phả hệ, ung thư, IQ 4 Câu 109. Tiến hóa: Quá trình hình thành Quần thể thích nghi và Loài 2 Câu 110. Biến dị: Đột biến Nhiễm sắc thể 2 Câu 111. Sinh thái: Nhân tố sinh thái 4 Câu 112. Quy luật di truyền: Tương tác gen 4 Câu 113. Tiến hóa: Nhân tố tiến hóa 3 Câu 114. Tế bào: Nguyên phân, giảm phân 3 Câu 115. Quy luật di truyền: Câu hỏi mở 4 Câu 116. Sinh thái: Quần thể - Biến động số lượng cá thể 2 Câu 117. Tiến hóa: Nhân tố tiến hóa 3 Câu 118. Sinh thái: Vận dụng thực tiễn 3 Câu 119. Sinh thái: Quần thể - Mối quan hệ 2 Câu 120. Biến dị: Đột biến gen 4
- PHẦN 2 – MA TRẬN STT PHẦN ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Số câu MỨC ĐỘ CÂU HỎI 1. Sinh học 11 Thực vật 2 1 – 3 81- 82 (4 câu) Động vât 2 1 – 3 83- 84 2. Phân tử ADN, gen 1 1 86 (4 câu) Phiên mã, dịch mã, mã di truyền 2 1 – 2 87 – 88 Điều hòa hoạt động của gen 1 1 85 3. Tế bào Nhiễm sắc thể 1 1 89 (2 câu) Nguyên phân, giảm phân 1 3 90 4. Biến dị Đột biến gen 1 4 92 (2 câu) Đột biến Nhiễm sắc thể 1 2 93 5. Quy luật Mendel 1 1 94 di truyền Morgan 1 1 95 (7 câu) Tương tác gen 2 1 – 4 96 – 97 Gen liên kết giới tính 1 1 98 Gen nằm ngoài Nhân 1 2 99 Tích hợp, câu hỏi mở 1 4 100 6. Di truyền Bệnh, tật, hội chứng 1 1 101 Người Phả hệ hoặc câu hỏi mở 1 4 102 (2 câu) 7. Di truyền Tần số alen, kiểu gen 1 1 103 Quần thể (1 câu) 8. Chọn, tạo Ưu thế lai, biến dị tổ hợp, đột 1 1 104 giống biến (2 câu) Công nghệ gen, công nghệ tế bào 1 2 105 9. Tiến hóa Bằng chứng tiến hóa 1 2 106 (6 câu) Quá trình hình thành Loài 2 2 – 2 107-108 Giai đoạn tiến hóa, nguồn gốc 1 1 109 Nhân tố tiến hóa 2 3 – 3 110 - 111 10. Sinh thái Nhân tố sinh thái 2 1 – 4 112-113 (10 câu) Quần thể - Đặc trưng cơ bản 1 1 114 Quần thể - Mối quan hệ 1 2 115 Quần thể - Biến động số lượng 1 2 116 Quẫn xã – Mối quan hệ 2 2 – 4 117-118 Hệ sinh thái – Cấu trúc hệ sinh 1 2 119 thái Hệ sinh thái – Trao đổi vật chất 1 2 120 và năng lượng Hệ sinh thái – Vận dụng thực tiễn 1 3 91 TỔNG (Biết – Hiểu – Vận dụng – Vận dung cao) 40 16 – 12 – 6 – 6 Nhận xét: Học vững lý thuyết chiếm 7 điểm. Vận dụng lý thuyết chiếm 1,5 điểm. 1,5 điểm phân loại cao gồm: 4 câu Quy luật di truyền và phả hệ, 2 câu ĐGNL phần sinh thái.
- ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA Câu 81: Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.B. Rau dền, kê, các loại rau. C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 82: Khi làm thí nghiệm chứng minh sự hô hấp ở hạt, người ta thiết kế thí nghiệm như hình vẽ sau: Theo em giọt nước màu trong thí nghiệm di chuyển về hướng nào? Vì sao? A. Di chuyển về phía bên phải vì quá trình hô hấp thải ra O2 . B. Di chuyển về bên phải vì quá trình hô hấp thải thải ra CO2 . C. Không di chuyển vì lượng CO2 thải ra tương đương lượng O2 hút vào. D. Di chuyển về bên trái vì quá trình hô hấp hút O2. Câu 83: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào. D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào. Câu 84: Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào. II. Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim III. Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao. IV. Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh. A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 85: Điều hòa hoạt động của gen chính là A. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra Câu 86: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN? A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Uraxin. Câu 87: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’GUA3’ B. 5’UGA3’C. 5’AUG3’ D. 5’AGU3’ Câu 88: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ? I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin II. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loại III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’ A. 2B. 1C. 4D. 3
- Câu 89: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm A. Hai đầu mút NST.B. Eo thứ cấp C. Tâm độngD. Điểm khởi sự nhân đôi Câu 90: Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 3. Một tế bào sinh tinh trùng cổ kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 3 giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là A. Abb, abb, A, a B. Aab, b C. Abb, abb, O D. Aab, a hoặc Aab, b Câu 91: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên: (1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. (2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. (3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp. (4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất. (5) Tăng cường khi thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế. Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? A. 5B. 2C. 4D. 3 Câu 92: Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: Axit glutamic; AUG: Metônin; UGU: Xistêtin; AAG: Lizim; GUU: Valin; AGT: Xêrin. Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là: 1 2 3 10 18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải) 3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’ 5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA 3’ Hãy cho biết, những phát biểu nào sau đây là đúng? I. Trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là: Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêin – Xêrin – Axit glutamic. II. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T- A sẽ làm chuỗi pôlipeptit được tổng hợp không thay đổi so với bình thương. III. Mất 1 cặp nuclêotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipeptit từ sau axit amin mở đâu. IV. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường A. I, III, IV B. I, II, III C. I, II, IV D. II, III, IV. Câu 93: Dạng đột biến nào sau đây thường làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến? A. Mất đoạn.B. Đảo đoạnC. Chuyển đoạnD. Lặp đoạn Câu 94: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là: A. 27/256 B. 1/16C. 81/256D. 3/ 256. Câu 95: Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là A. 45% B. 10% C. 40% D. 5% Câu 96: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 280 cây bí quả tròn, 185 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật: A. Tương tác cộng gộp. B. Phân li độc lập. C. Tương tác bổ sung. D. Liên kết gen hoàn toàn.
- Câu 97: Một nghiên cứu trước đây cho thấy sắc tổ hoa đỏ của một loài thực vật là kết quả của một con đường chuyển hóa gồm nhiều bước và các sắc tố trung gian đều màu trắng.3 dòng đột biến thuần chủng hoa màu trắng (trắng 1, trắng 2 và trắng 3) của loài này được lai với nhau theo từng cặp và tỷ lệ phân li kiểu hình đời con như sau. Số phép lai Phép lai F= F2 (F1 × F1) 1 Trắng 1 × Trắng 2 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 2 Trắng 2 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 3 Trắng 1 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kết quả này chứng tỏ rằng màu hoa do hai gen nằm trên 2 NST khác nhau quy định. II. Các cây F1 dị hợp tử về tất cả các gen quy định màu hoa. III. Cá thể F1 của phép lai 1 lai với cá thể trắng 3 sẽ cho tất cả đời con đều trắng. IV. Lai cá thể F1 của phép lai 1 với F1 của phép lai 3 sẽ cho đời con có 1/4 là kiểu hình trắng. A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 98: Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì? A. chỉ di truyền ở giới đồng giao tửB. Chỉ di truyền ở giới đực. C. Chỉ di truyền ở giới cái. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử. Câu 99: Một đột biên ở ADN ti thể gây bệnh cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Phát biểu nào sau đây đúng về sự di truyên bệnh này? A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh. B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ. C. Con chì mắc bệnh khi cả ty thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến. D. Bố bị bệnh thì con chắc chắn bị bệnh. AB D d AB D Câu 100: Phép lai P : ♀ X X ♂ X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F 1, số cá thể đực ab ab có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 36 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. IV. F1 có 40% số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. A. 2.B. 4.C. 1. D. 3. Câu 101: Cho các loại bệnh sau: 1 đao, 2 ung thư máu, 3 PKU; 4: hồng cầu lưỡi liềm; 5: viêm não nhật bản; 6: claiphento; 7: tiếng khóc mèo kêu; 8: lao phổi; 9: câm điếc bẩm sinh; 10: cúm H5N1. Số lượng các bệnh di truyền phân tử là A. 2B. 4C. 3D. 5 Câu 102: Ở người gen quy định nhóm máu có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó kiểu gen IAIA và IAI0 đều quy định nhóm máu A; kiểu gen I BIB và IBI0 đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 quy định nhóm máu O. Bệnh mù màu do một gen có 2 alen quy định, trội hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Cho sơ đồ phả hệ
- Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong phả hệ. II. III1 và III5 có kiểu gen giống nhau. III. II2 và II4 có thể có nhóm máu A hoặc B. IV. Cặp vợ chồng III3 – III4 sinh con nhóm máu O và không bị bệnh với xác suất 3/16 A. 1 B. 2C. 4D. 3 Câu 103: Trong các quần thể sau đây, quần thể nào có tần số alen a thấp nhất? A. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa B. 0,2AA : 0, 8Aa C. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa Câu 104: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai ? A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau D. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo Câu 105: Trong số các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ tế bào? I. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. II. Tạo ra các con đực có kiểu gen giống hệt nhau. III. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của nguời. IV. Tạo ra cây lai khác loài. V. Tạo ra giống dâu tằm tứ bội tứ giống dâu tằm lưỡng bội. VI. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 106: Các bằng chứng tiến hóa thường cho kết quả chính xác hơn cả về hai loài hiện đang sống là có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với nhau và chúng được tách nhau ra từ một tổ tiên chung và cách đây từ bao nhiêu năm là A. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái B. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch C. bằng chứng phôi sinh học và bằng chứng phân tử D. bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử Câu 107: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
- C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật Câu 108: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ? (1) Cách li địa lí là những trờ ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. (2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. (3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. (4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư. A. 0B. 2C. 4D. 3 Câu 109: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ? A. Cánh dơi và tay ngườiB. Mang cá và mang tôm C. Gai xương rồng và gai hoa hồngD. Cánh chim và cánh côn trùng Câu 110: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa? A. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ tác động lên quần thể có kích thước nhỏ. B. Đột biến của 1 gen làm thay đổi không đáng kể tần số alen của gen đó qua mỗi thế hệ. C. Di nhập gen xảy ra do các quần thể khác loài cách li không hoàn toàn với nhau. D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ toàn bộ alen lặn ra khỏi quần thể. Câu 111: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể. II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen quần thể. III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hện alen mới. IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 112. Cho các đặc điểm sau: (1) Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều. (2) Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. (3) Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong mối trường. (4) Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau. Đặc điểm của phân bố ngẫu nhiên là A. (1), (3).B. (2), (4).C. (1), (2), (3).D. (2), (3), (4). Câu 113: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên thời gian sinh trưởng của 3 loài ong mắt đỏ ở nước ta, các nhà khoa học đưa ra bảng sau: Thời gian phát triển (ngày) Nhiệt độ (°C) Loài 1 Loài 2 Loài 3 15 31,4 30,6 20 14,7 16 25 9,63 10,28 30 7,1 7,17 7,58 35 Chết Chết Chết Biết rằng các ô trống là các ô chưa lấy đủ số liệu, Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng? 1. Cả 3 loài đều chết nếu ở nhiệt độ lớn hơn 35oC,
- 2. Nhiệt độ càng thấp thì thời gian sinh trưởng của 3 loài càng ngắn, 3. Thời gian sinh trưởng ở cùng nhiệt độ của loài 3 luôn lớn nhất, 4. Về mặt lí thuyết, ngưỡng nhiệt phát triển của loài 1 là: 10,6oC 5. Nếu nhiệt độ trung bình mùa đông miền Bắc nước ta là từ 11oC đến 15oC thì ít nhất 1 trong 3 loài sẽ đình dục. A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 114: Có bao nhiêu hiện tượng sau đây là biểu hiện của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể? (1) Bồ nông xếp thành hàng khi bắt cá. (2) Số lượng thân mềm tăng làm tăng khả năng lọc nước. (3) Khi thiếu thức ăn, cá mập mới nở ăn các trứng chưa nở. (4) Cỏ dại và lúa sống trong cùng một ruộng. (5) Khi trồng thông với mật độ cao, một số cây yếu hơn bị chết. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 115: Cho các thông tin sau: (1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. (2) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh. (3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường. (4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể. Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác là: A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 116: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa. D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Câu 117: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh? A. Tầm gửi và thân cây gỗ.B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. C. Cỏ dại và lúa.D. Giun đũa và lợn. Câu 118: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật: (1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường. (2) Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ trong rừng. (3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. (4) Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. Những ví dụ thuộc về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. (1) và (4)B. (1) và (2)C. (3) và (4)D. (2) và (3) Câu 119. Một quần xã có các sinh vật sau: (1) Tảo lục đơn bào (2) Cá rô (3) Bèo hoa dâu. (4) Tôm. (5) Bèo Nhật Bản. (6) Cá mè trắng. (7) Rau muống. (8) Cá trắm cỏ. Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là A. (1), (2), (6), (8)B. (2), (4), (5), (6) C. (3), (4), (7), (8).D. (1), (3), (5), (7)
- Câu 120 : Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp. PHẦN ĐÁP ÁN THAM KHẢO BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 81.A 82.D 83.A 84.D 85.B 86.D 87.B 88.D 89.A 90.B 91.C 92.A 93.A 94.A. 95.D 96.C 97.C 98.D 99.A 100.C 101.C 102.D 103.C 104.B 105.C 106.B 107.B 108.B 109.A 110.B 111.C 112.A 113.B 114.B 115.A 116.A 117.B 118.C 119.D 120.C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 81. Chọn A. Giải chi tiết: Những thực vật thuộc nhóm thực vật CAM là những cây mọng nước: Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. Đáp án A Câu 82. Chọn D. Giải chi tiết: Hạt nảy mầm xảy ra sự hô hấp mạnh tạo ra khí CO2 và cần khí oxi nhưng khí CO2 sẽ bị vôi xút hấp thụ, như vậy hạt nảy mầm hút khí O2 làm cho giọt nước màu di chuyển về phía trái Chọn D Câu 83: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào. D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào. Câu 84. Chọn D. Giải chi tiết: I sai, máu trao đổi chất với các tế bào qua thành mạch máu II đúng III đúng IV đúng Chọn D Câu 85: Điều hòa hoạt động của gen chính là A. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra Câu 86: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN? A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Uraxin. Câu 87: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’GUA3’ B. 5’UGA3’C. 5’AUG3’ D. 5’AGU3’
- Câu 88. Các ý đúng là : I,II,III Ý IV sai vì riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’ → 3’ Chọn D Câu 89: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm A. Hai đầu mút NST.B. Eo thứ cấp C. Tâm độngD. Điểm khởi sự nhân đôi Câu 90. Chọn B. Giải chi tiết: Tế bào có kiểu gen Aa giảm phân rối loạn phân ly ở GP1 tạo ra 2 loại giao tử là Aa và O Cặp bb giảm phân bình thường cho giao tử b Cơ thể có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo ra giao tử Aab; b Chọn B Câu 91: Đáp án C Các hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là (1), (2), (3), (4). Đáp án C. (5) không sử dụng bền vững tài nguyên. Vì khai thác triệt để khoáng sản sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên. Câu 92. Chọn A. Giải chi tiết: Trình tự codon trên mạch ARN là 1 2 3 10 18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải) 3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’ 5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA 3’ Trình tự axit amin là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu → I đúng II, thay thế cặp A –T ở vị trí số 10 bằng cặp T-A , codon trên mARN là AGU mã hóa cho Ser thay vì Cys → II sai III đúng, IV đúng, codon sau đột biến là UGA mang tín hiệu kết thúc dịch mã Chọn A Câu 93: Dạng đột biến nào sau đây thường làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến? A. Mất đoạn.B. Đảo đoạnC. Chuyển đoạnD. Lặp đoạn Câu 94. Chọn A. Giải chi tiết: 3 1 3 3 27 Tỷ lệ kiểu hình A-bbC-D- là: 4 4 4 4 256 Chọn A Câu 95. Chọn D. Giải chi tiết: Phương pháp: - Áp dụng công thức tính tỷ lệ giao tử khi biết tần số hoán vị gen: giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị = f/2 Cách giải: Giao tử AB là giao tử hoán vị có tỷ lệ bằng f/2 = 5% Chọn D
- Câu 96. Chọn C. Giải chi tiết: Tỷ lệ đời sau: 9:6:1 đây là tỷ lệ đặc trưng của tương tác bổ sung Chọn C Câu 97. Chọn C. Giải chi tiết: Ta thấy 3 dòng trắng khác nhau mà khi lai 2 trong 3 dòng với nhau cho kết quả giống nhau ở cả F- 1 và F2 → tính trạng do 3 cặp gen tương tác bổ sung, các gen PLĐL Quy ước gen: A-B-D- : Hoa đỏ; Dòng 1: AABBdd Dòng 2: AAbbDD Dòng 3: aaBBDD Số phép lai Phép lai F1 F2 F1 F1 1 Trắng 1 × Trắng 2 AABbDd 9 đỏ : 7 trắng 2 Trắng 2 × Trắng 3 AaBbDD 9 đỏ : 7 trắng 3 Trắng 1 × Trắng 3 AaBBDd 9 đỏ : 7 trắng → Con F1 dị hợp về 2 cặp gen → I,II sai III, cho F1 của PL1 lai với dòng trắng 3: AABbDd × aaBBDD → AaB-D- : 100% đỏ → III sai IV cho F1 của PL1 lai với F1 của PL3: AABbDd × AaBBDd → tỷ lệ hoa trắng là 1/4 → IV đúng Chọn C Câu 98. Chọn D. Giải chi tiết: NST Y chỉ có ở giới dị giao tử nên sự di truyền tính trạng do gen nằm trên NST Y chỉ di truyền ở giới dị giao tử. Đáp án D Câu 99. Chọn A. Giải chi tiết: Bệnh do gen nằm trong ti thể sẽ di truyền theo dòng mẹ nên con cái có thể bị bệnh khi mẹ bị bệnh Chọn A Câu 100: Chọn đáp án C AB AB P: ♀ XDXd ♂ XDY ab ab AB AB - hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới tạo 10 kiểu gen ở đời con ab ab - X D X d X D Y cho 4 loại kiểu gen Vậy phép lai P cho đời con số kiểu gen là: 10.4 40 I sai - Trong tổng số cá thể ở F 1, số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%, ta có ab A ,B XDY 16,5% A ,B 16,5% : 25% 66% 66% 50% 16% ab ab Phân tích: 16% 40%ab 40%ab (giao tử ab 40% 25% vậy đây là giao tử liên kết giao tử ab hoán vị 50% 40% 10% ) tần số hoán vị gen f 10.2 20% II sai AB AB - P : (f = 20% xảy ra ở cả 2 giới) ab ab AB ab 40% AB ab 40% Gp: Ab aB 10% Ab aB 10%
- AB D d Ab D d F1: Cá thể cái dị hợp 3 cặp gen là: ( X X X X ) ab aB 40%.40%.2 10%.10%.2 .25% 8,5% III đúng ab d - F1 số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng ( ). X Y 16%.25% 4% IV sai ab Vậy có một phát biểu đúng Câu 101. Chọn C. Giải chi tiết: Các bênh di truyền phân tử là PKU,hồng cầu hình liềm,câm điếc bẩm sinh Chọn C Câu 102: Chọn đáp án D. I đúng, xác định được kiểu gen của tối đa 4 người II sai, giới tính của họ khác nhau nên kiểu gen sẽ khác nhau III đúng. IV đúng, O A O O Người II4 chắc chắn mang I I × II3 : I I để sinh con nhóm máu O thì III4 phải mang I với xác suất 3/4 O O O B O O O B III4: 1I I : 2I I- × Người III3: I I ↔ (2I :1I)× (I : I ) → Nhóm máu O: 1/4 Xét bệnh mù màu H H H h h H h h Người III3 có thể có kiểu gen X X : X X × III4: X Y ↔ (3X :1X )(X :Y) → 3/4 không bị bệnh Xác suất cần tính là 1/4 ×3/4 = 3/16 Câu 103. Chọn C. Giải chi tiết: Quần thể Tần số alen a A 0,45 B 0,4 C 0,3 D 0,45 Chọn C Câu 104. Chọn B. Giải chi tiết: Ưu thế lai: là thuật ngữ chỉ về hiện tượng cơ thể lai (F1) xuất hiện những phẩm chất ưu tú, vượt trội so với bố mẹ chẳng hạn như có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu bệnh tật tốt, năng suất cao, thích nghi tốt. Phát biểu đúng về ưu thế lai là B Ý A sai vì chỉ những tổ hợp nhất định mới tạo ra ưu thế lai Ý C, D sai vì con lai F1 có ưu thế lai cao không được dùng làm giống vì ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau Chọn B Câu 105. Chọn C. Giải chi tiết: Thành tựu của công nghệ tế bào là : II,V, VI I,III là ứng dụng của công nghệ gen V là ứng dụng của lai giống Chọn C Câu 106. Chọn B.
- Câu 107. Chọn B. Giải chi tiết: Phát biểu đúng là B. A sai vì hình thành loài có thể xảy ra khác khu vực địa lý C sai vì hình thành loài bằng cách ly sinh thái xảy ra chậm chạp. D sai vì hình thành loài bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa ít xảy ra ở động vật mà chủ yếu ở thực vật Chọn B Câu 108. Chọn B. Giải chi tiết: Các phát biểu không đúng là: (2); (4) Ý (2) sai vì cách ly địa lý không dẫn đến cách ly sinh sản Ý (4) sai vì cách ly địa lý xảy ra với loài có khả năng phát tán mạnh. Chọn B Câu 109: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ? A. Cánh dơi và tay ngườiB. Mang cá và mang tôm C. Gai xương rồng và gai hoa hồngD. Cánh chim và cánh côn trùng Câu 110. Chọn B. Giải chi tiết: Phát biểu đúng là B Ý A sai vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể tác động lên bất cứ quần thể nào Ý C sai vì di nhập gen xảy ra giữa 2 quần thể cùng loài Ý D sai vì CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể Chọn B Câu 111. Chọn C. Giải chi tiết: I sai, di – nhập gen có thể đem tới các alen mới cho quần thể II đúng III đúng, đột biến gen làm xuất hiện alen mới IV sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp tới kiểu gen Chọn C Câu 112: Đáp án A Kiểu phân bố ngẫu nhiên có các đặc điểm: - Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều. - Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường. - Không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Đáp án A. Câu 113. Chọn B. Giải chi tiết: Phương pháp : Sử dụng công thức tổng nhiệt hữu hiệu S = (T-C) D; Trong đó, S: tổng nhiệt hữu hiệu (to/ngày), T: nhiệt độ môi trường (OC), C: nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là nhiệt độ mà ở đó cá thể động vật bắt đầu ngừng phát triển (OC), D: thời gian của một giai đoạn phát triển hay cả vòng đời của động vật (ngày). Cách giải: Loài 1 Loài 2 Loài 3
- Ngưỡng phát triển 10,6 10,4 11 Loài 1 15 C 31,4 20 C 14,7 C 10,6C tính tương tự với loài 2,3 vì tổng nhiệt hữu hiệu của 1 loài là không đổiLoài 1: Các nhận xét đúng là: 1,3,4 Ý (2) sai vì nhiệt độ càng thấp thì thời gian sinh trưởng càng dài. ý (5) sai, ở 11oC thì cả 3 loài đều phát triển Chọn B Câu 114. Chọn B. Giải chi tiết: Các mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể bao gồm (3) và (5). (1) và (2) thuộc về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài. (4) thuộc về mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài khác nhau trong quần xã. Phương án đúng là B. Câu 115. Chọn A. Giải chi tiết: Các thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư là : (1), (2), (3). Đáp án A 4 sai, như cầu của từng cá thể có thể không cần đến sự di cư mà có thể tím thấy ngay trong môi trường cũ Câu 116: Đáp án A A sai. Vì kích thước quần thể vượt mức tối đa quần thể chưa hẳn đã bị diệt vong. Đáp án A. Câu 117: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh? A. Tầm gửi và thân cây gỗ.B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. C. Cỏ dại và lúa.D. Giun đũa và lợn. Câu 118: Đáp án C Trong 4 ví dụ nói trên, có 2 ví dụ thuộc loại hỗ trợ giữa các loài là (3) và (4). Đáp án C Câu 119: Đáp án D - Trong hệ sinh thái, chỉ có sinh vật sản xuất mới thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. - Trong các loài nói trên, thì Tảo lục đơn bào (1); Bèo hoa dâu (3); Bèo Nhật Bản (5); Rau muống (7) là các loài tự dưỡng (thực vật). Đáp án D. Câu 120: Đáp án C - Phương án A sai. Vì hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất thấp (chỉ khoảng 10%) vì phần lớn năng lượng bị mất đi qua hô hấp, bài tiết, tiêu hóa của động vật. - Phương án B sai. Vì hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất thấp (chỉ khoảng 10%) nên ở những mắt xích càng cao (xa sinh vật sản xuất) thì tổng sinh khối càng nhỏ so vớ các mắt xích trước đó. - Phương án C đúng. - Phương án D sai. Vì năng lượng chủ yếu bị mất đi qua hô hấp (70%). Đáp án C