Đề thi chọn đội tuyển HSG môn Địa lí 12 - Trường THPT Lý Thái Tổ 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển HSG môn Địa lí 12 - Trường THPT Lý Thái Tổ 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_chon_doi_tuyen_hsg_mon_dia_li_12_truong_thpt_ly_thai.doc
Dap an thithu HSG.xlsx
De thithu HSG Địa 108.doc
De thithu HSG Địa 109.doc
De thithu HSG Địa 110.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi chọn đội tuyển HSG môn Địa lí 12 - Trường THPT Lý Thái Tổ 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí - Lớp 12 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 105 Họ và tên thí sinh: Số báo danh : C©u 1 : Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường: A. nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. nối các điểm có độ sâu 200 m. C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. C©u 2 : Vị trí địa lí nước ta nằm ở A. Rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới. B. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. Ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa C©u 3 : Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 – 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, thành phố trực thuộc trung ương có dân số lớn nhất nước ta là: Thành phố Hồ Chí A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. D. Đà Nẵng. Minh. C©u 4 : Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2018 Quốc gia Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân thành thị (%) Cam-pu-chia 89,3 23,0 In-đô-nê-xi-a 144,1 54,7 Xin-ga-po 7908,7 100,0 Thái Lan 134,8 49,2 Việt Nam 283,0 35,7 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng sô liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh mật độ và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước năm 2018? A. Xin-ga-po là nước có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị cao nhất. B. Thái Lan có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a là nước có mật độ dân số cao hơn Viêt Nam và Cam-pu-chia. D. Việt Nam là nước có mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp nhất. C©u 5 : Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây? A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Có nền nhiệt độ cao. C. Có bốn mùa rõ rệt. D. Lượng mưa trong năm lớn. C©u 6 : Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế Trang 1/10- Mã đề thi 105
- giới. B. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu trong nước. C. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. D. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp. C©u 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là: A. Bến Tre và Bạc Liêu. B. An Giang và Kiên Giang. C. Hậu Giang và Đồng Tháp. D. Cà Mau và Long An. C©u 8 : Lãnh thổ nước ta trải dài A. Gần 200 vĩ tuyến. B. Trên 150 vĩ tuyến. C. Gần 150 vĩ tuyến. D. Trên 170 vĩ tuyến. C©u 9 : Nươc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa: A. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác. B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương. C. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng. D. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng. C©u 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. C©u 11 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. B. có số dân đông, nhiều quốc gia. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C©u 12 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vị trí địa lí nước ta: A. VÞ trÝ ®Þa lÝ ®· quy ®Þnh ®Æc ®iÓm c¬ b¶n cña thiªn nhiªn níc ta mang chÝnh chÊt nhiÖt ®¬i Èm giã mïa. B. Tõ vÜ ®é 200B tíi ®iÓm cùc B¾c níc ta, trong n¨m cã mét lÇn mÆt trêi lªn thiªn ®Ønh. C. Níc ta n»m trän trong vµnh ®ai nhiÖt ®íi. D. TÊt c¶ c¸c ®Þa ®iÓm trªn l·nh thæ ViÖt Nam trong n¨m cã hai lÇn mÆt trêi lªn thiªn ®Ønh. C©u 13 : Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là: A. các hiện tượng cực đoan của thời tiết , khí hậu. B. diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển. C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu. D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế. C©u 14 : Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. C©u 15 : Nước nào có chung đường biên giới với nước ta dài nhất A. Thái Lan. B. Lào. C. Capuchia. D. Trung Quốc. C©u 16 : Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huycao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải: Trang 2/10- Mã đề thi 105
- A. Đường ô tô và đường sắt. B. Đường hàng không và đường biển. C. Đường biển và đường sắt. D. Đường ô tô và đường biển. C©u 17 : Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán với: A. Trung Quốc và Lào. B. Cam-pu-chia và Trung Quốc. C. Lào và Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia và Thái Lan. C©u 18 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm giảm ảnh hưởng rất lớn đến A. Mức gia tăng dân số. B. Quy mô dân số của đất nước. C. Việc sử dụng lao động. D. Tốc độ đô thị hóa. C©u 19 : Kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt gió mùa và ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa và ôn đói gió mùa. C©u 20 : Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta A. Điều kiện khí hậu. B. Địa hình đáy biển. C. Chế độ thủy văn. D. Nguồn lợi thủy sản. C©u 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Cao Bằng. C©u 22 : Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ: A. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. B. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. C©u 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tâp trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phần lớn phân bố ở A. vùng bán đảo Cà Mau. B. dải ven biển. C. dải ven biên giới Việt Nam – Cam-pu-chia. D. dải ven sông Tiền, sông Hậu. C©u 24 : Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ: A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. C. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C©u 25 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận xích đạo gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. C©u 26 : Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: A. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y. C©u 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào ở Tây Nguyên không có đường biên giới A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. C©u 28 : Vùng biển mà ở đó nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là : A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy. Trang 3/10- Mã đề thi 105
- C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền về kinh tế. C©u 29 : Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Tổng số dân Dân số thành thị Tốc độ gia tăng dân Năm (nghìn người) (nghìn người) số tự nhiên (%) 2000 77635 18772 1,36 2005 82392 22332 1,31 2010 86947 26515 1,03 2015 91713 31131 0,94 Theo bảng số liệu để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kỳ 2000 – 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường C©u 30 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á có lãnh thổ vừa nằm trên bán đảo Trung Ấn vừa nằm trên quần đảo Mã Lai? A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. C©u 31 : Quốc gia chưa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN là A. Đông Timo. B. Campuchia. C. Mianma. D. Philippin. C©u 32 : Những tỉnh nào ở nước ta vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển A. Kiên Giang, Quảng Ninh. B. Cà Mau, Thanh Hóa. C. Quảng Ninh, Khánh Hòa. D. Quảng Ninh, Hải Phòng. C©u 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, đảo lớn nhất nước ta là A. Hòn Tre. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Lí Sơn. C©u 34 : Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào A. nửa đầu thế kỉ XX. B. nửa sau thế kỉ XIX. C. nửa sau thế kỉ XX. D. nửa đầu thế kỉ XIX. C©u 35 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2 Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét không đúng về diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 A. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta tăng liên tục giai đoạn 2005 - 2014. B. Từ 2005-2014 sản lượng lúa tăng thêm 9141,7 nghìn tấn. C. Tốc độ tăng sản lượng lúa nhanh hơn diện tích. D. Diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng giảm trong những năm gần đây. C©u 36 : Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số. Trang 4/10- Mã đề thi 105
- B. số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số. C. số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số. D. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số. C©u 37 : Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 1090 24’Đ thuộc A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C©u 38 : Nước ta có 3260 km đường bờ biển kéo dài từ A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Móng Cái đến Kiên Giang. C. Quảng Ninh đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Kiên Giang. C©u 39 : Huyện đảo Trường Sa trực thuộc tỉnh nào? A. tỉnh Quảng Nam. B. tỉnh Khánh Hòa. C. thành phố Đà Nẵng. D. tỉnh Quảng Ngãi. C©u 40 : Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do A. Quy mô dân số giảm. B. Dân số có xu hướng già hóa. C. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. hóa gia đình. C©u 41 : Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23023’B thuộc A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên. C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu. D. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. C©u 42 : Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000-2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014. A. Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng lên. B. Các vùng còn lại luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng lên. C. Tỉ trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh. D. Giai đoạn 2000 – 2014 Duyên hải Nam Trung Bộ tăng tỉ trọng. Trang 5/10- Mã đề thi 105
- C©u 43 : Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM VÀ TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM TRONG TỔNG DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây hàng năm, cây lâu năm của ngành trồng trọt nước ta, trong giai đoạn 2000 – 2017? A. Diện tích cây hàng năm và lâu năm đều tăng qua các năm. B. Diện tích cây hàng năm luôn lớn hơn cây lâu năm. C. Tổng diện tích cây hàng năm và lâu năm tăng. D. Tốc độ tăng diện tích của cây hàng năm nhanh hơn cây lâu năm. C©u 44 : Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước: A. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc. B. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia. C. Trung Quốc, Laò, Thái Lan. D. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia. C©u 45 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển gọi là A. vùng đặc quyền kinh tế. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh haỉ. D. thềm lục địa. C©u 46 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 Khu vực kinh tế Nông – lâm – ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 44,0 Công nghiệp – xây dựng 13,1 18,2 20,9 22,8 Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 33,2 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Dựa vào bảng số liêu nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm? A. Tỉ trọng lao động trong công nghiệp lớn nhất và đang tăng nhanh. B. Lao đông trong khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Trang 6/10- Mã đề thi 105
- C. Giảm tỉ trong lao động trong nông nghiệp và công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, dịch vụ. C©u 47 : Cho sơ đồ sau : Các vùng biển đánh theo thứ tự I, II, III.IV lần lượt là A. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế C. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền về kinh tế D. Cùng đặc quyền về kinh tế, nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải C©u 48 : Cho biểu đồ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Dựa vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2014? A. Sản lượng lúa hè thu và lúa đông xuân tăng không liên tục. B. Lúa hè thu tăng nhanh hơn lúa mùa. C. Sản lượng lúa mùa tăng nhanh hơn sản lượng lúa hè thu. D. Sản lượng lúa hè thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C©u 49 : Phần lớn dân cư của LB Nga phân bố ở A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á. C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. Vùng Viễn Đông. C©u 50 : Cho biểu đồ: Trang 7/10- Mã đề thi 105
- Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng trưởng trung bình chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng trung bình nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014 C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C©u 51 : Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm A. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa. B. Là cơ cấu dân số trẻ. C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa. D. Là cơ cấu dân số già. C©u 52 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2018 Khai thác 1987,9 2414,4 3049,9 3606,7 Nuôi trồng 1478,9 2728,3 3532,2 4261,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 – 2018? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng. B. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng nhưng không ổn định. C. Năm 2005, tỉ trọng sản lượng khai thác luôn thấp hơn so với nuôi trồng. D. Tỉ trọng sản lượng khai thác giảm liên tục qua các năm. C©u 53 : Điểm cực Nam phần đất liền vĩ đô 8034’B thuộc tỉnh A. Cà Mau. B. Kiên Giang C. Điện Biên. D. Khánh Hòa. C©u 54 : Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc tỉnh, thành phố nào? A. tỉnh Quảng Ngãi. B. thành phố Đà Nẵng. C. tỉnh Quảng Nam. D. tỉnh Quảng Trị. C©u 55 : Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm? A. Cà Mau – Kiên Giang. B. Trường Sa – Hoàng Sa. C. Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Thanh Hóa – Nghệ An. C©u 56 : Điểm cực Tây phần đất liền ở nước ta kinh độ 102009’Đ thuộc A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu. Trang 8/10- Mã đề thi 105
- D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên. C©u 57 : Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước chủ yếu là do A. nhiều ngư trường trọng điểm. B. vùng biển rộng, thềm lục địa nông. C. điều kiện khí hậu ổn định. D. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn C©u 58 : Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng: A. Đồng bằng sông Cửu Long , Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C©u 59 : Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm A. Vùng đất, vùng biển và hải đảo. B. Vùng đất, vùng biển và vùng trời. C. Vùng núi, đồng bằng và ven biển. D. Vùng đồi núi cao, đồi núi thấp và đồng bằng. C©u 60 : Cho bảng số liệu NĂNG SUẤT LÚA CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tạ/ha) Năm 1995 2000 2010 2017 Vùng Cả nước 36,9 42,4 53,4 55,5 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 59,7 57,2 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 54,7 56,4 Căn cứ vào bảng số liệu nhận xét không đúng về năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm A. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. B. Năng suất lúa Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước tăng liên tục. D. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước. C©u 61 : Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng: A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong B. phía ngoài đường cơ sở. đường cơ sở. C. phía trong của lãnh hải. D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải. C©u 62 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất Việt Nam A. Sơn La. B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. C©u 63 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. nghèo khoáng sản. B. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. C. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. D. nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau. C©u 64 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh có diện tích nhỏ nhất nước ta là A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Quảng Ninh. D. Bắc Ninh. C©u 65 : Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. C©u 66 : Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do: A. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. B. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. C. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. Trang 9/10- Mã đề thi 105
- D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. C©u 67 : Vïng cã chiÒu réng 200 h¶i lÝ tÝnh tõ ®êng c¬ së ra phÝa biÓn cña níc ta lµ vïng: A. L·nh h¶i. B. Vïng ®Æc quyÒn vÒ kinh tÕ. C. TiÕp gi¸p l·nh h¶i. D. ThÒm lôc ®Þa. C©u 68 : Cho biểu đồ: CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu Liên bang Nga giai đoạn, 2010 - 2015 A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu Liên bang Nga là nước xuất siêu. B. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm liên tục trong giai đoạn trên. C. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục từ 2010 đến 2015. D. Giá trị xuất khẩu tăng không ổn định, Liên bang Nga là nước nhâp siêu. C©u 69 : Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây? A. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng của từng thành viên trong xã hội. B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường. C. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội. D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. C©u 70 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức A. Từ 101 – 200người/km2. B. Từ 201 – 500 người/km2. C. Dưới 100 người/km2. D. Trên 500 người/km2. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam xuất bản từ 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 10/10- Mã đề thi 105