Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 2 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 2 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_chon_hsg_cap_truong_mon_dia_li_12_truong_thpt_thuan_t.doc
055_022_209.doc
055_022_357.doc
055_022_485.doc
055_022_dapancacmade.xls
Nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 2 2018-2019 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: Địa lí – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 508,6 297,4 TPHồ Chí 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Minh ( Nguồn: Sách giáo khoa Địa Lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh? A. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh. B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. C. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII – I , ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V – XI. D. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. Câu 2: Khu vực nào sau đây của nước ta có tình trạng hạn hán kéo dài 6 -7 tháng? A. Ven biển cực Nam Trung Bộ. B. Ven biển Bắc Trung Bộ. C. Ven biển đồng bằng sông Cửu Long. D. Ven biển vùng Đông Nam Bộ. Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DẤN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Nước Diện tích Dân số Tỉ lệ dân thành thị (%) ( Nghìn Km²) ( Triệu người ) In-đô-nê-xi-a 1910,9 255,7 53 Ma-lai-xi-a 330,8 30,8 74 Thái Lan 513,1 65,1 49 Việt Nam 331,0 91,7 34 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2015? A. Dân số của In-đô-nê-xi-a đông nhất, Thái Lan đứng hàng thứ ba. B. Diện tích của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, Ma-lai-xi-a nhỏ nhất. C. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a cao nhất, Việt Nam nhỏ nhất. D. Mật độ dân số của Việt Nam cao nhất, In-đô-nê-xi-a là nhỏ nhất. Câu 4: Một trong những biểu hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới là A. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn. B. sản lượng cây trồng, vật nuôi ổn định. C. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh. D. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất. Câu 5: Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là A. các ô trũng ngập nước. B. vùng ngoài đê. C. rìa phía tây và tây bắc. D. vùng trong đê. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
- Câu 6: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta? A. Khu vực núi cao, địa hình dốc. B. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít. C. Khu vực đồng bằng. D. Khu vực đồi núi thấp. Câu 7: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1979 - 2014 Năm Số dân thành thị (triệu người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 1979 10,1 19,2 1989 12,5 19,4 1999 18,8 23,7 2014 30,0 33,1 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực sông nào sau đây hầu hết không chảy trực tiếp ra biển? A. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long). B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên). Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là do A. gió Đông Bắc cùng dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam cùng dải hội tụ nhiệt đới. C. tác động của khối khí lạnh phương Bắc. D. hoạt động mạnh của gió Tín Phong. Câu 10: Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ La Tinh là A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn. B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít. C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn. D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào? A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Nha Trang, Phan Thiết. C. Phan Thiết, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền tự nhiên Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Ba Vì. B. Hoàng Liên. C. Ba Bể. D. Tam Đảo. Câu 13: Khí hậu chủ yếu của vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. ôn đới hải dương và cận nhiệt đới. B. ôn đới hải dương và bán hoang mạc. C. ôn đới lục địa và cận nhiệt đới. D. nhiệt đới lục địa và ôn đới hải dương. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Dân số Việt Nam tăng nhanh. B. Việt Nam là một nước đông dân. C. Phần lớn dân số ở thành thị. D. Cơ cấu dân số chuyển sang già. Câu 15: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét. B. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc. C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét. D. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét. Câu 16: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. Trang 2/8 - Mã đề thi 132
- C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca. Câu 18: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta đã làm ảnh hưởng rất lớn dến việc A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. B. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên. C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực. D. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí. Câu 19: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta? A. Các loại đất trồng khác nhau giữa các vùng đất nước. B. Nguồn nước khác nhau rất nhiều giữa các đồng bằng. C. Địa hình đa dạng, có núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo lãnh thổ. Câu 20: Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đất Việt Nam? A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau. B. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn. C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, đất phù sa ở đồng bằng. D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng thần là do A. động đất, nứi lửa, gió thổi. B. hoạt động của tàu bè, khai thác dầu. C. động đất, nứi lửa, các dòng biển. D. động đất, nứi lửa, bão. Câu 23: Trong các yếu tố tự nhiên, yếu tố nào làm cho nền nông nghiệp nước ta trở nên bấp bênh? A. Nguồn nước. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Đất đai Câu 24: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của A. vùng bán đảo Alatxca. B. vùng Tây Hoa Kỳ. C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng phía Đông Hoa Kỳ. Câu 25: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay? A. Khai thác tài nguyên tự nhiên. B. Chênh lệch lớn giàu nghèo. C. Thiếu đói nặng lương thực. D. Thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 26: Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cơ cấu dân số cân bằng. B. Tỉ số giới tính là 105,1%. C. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. D. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. Câu 27: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. nguồn nước phong phú. B. khí hậu nhiệt đới ẩm. C. đất feralit. D. địa hình đa dạng. Câu 28: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng. B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão. C. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. Câu 29: Xu hướng nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng Sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)? Trang 3/8 - Mã đề thi 132
- A. Đẩy mạnh nề kinh tế kế hoạch hóa, tập trung. B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới. C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội. D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Câu 30: Dãy núi Con Voi ở tả ngạn sông Hồng, được hình thành do kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Đứt gãy B. Di chuyển của các địa mảng C. Uốn nếp D. Núi lửa Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô? A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Gồm các khối núi và cao nguyên. D. Gồm các các cánh cung song song với nhau. Câu 33: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản phát triển ngày càng mạnh mẽ? A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. B. Vùng biển rộng xung quanh đất nước. C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân. D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu. Câu 34: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất đòi hỏi nước ta phải hội nhập quốc tế và khu vực? A. Phù hợp với xu hướng toàn cầu hóa. B. Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế. C. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 35: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. Câu 36: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I của nước ta hiện nay đang diễn ra theo xu hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp. C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp. Câu 37: Tại sao tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị? A. Không có các cơ sở đào tạo nghề. B. Khả năng tạo ra việc làm hạn chế. C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị. D. Thiếu điều kiện cần thiết cho phát triển nông nghiệp. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ven biển. B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy Lào tập trung ở Trung Bộ. D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ. Câu 39: Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa, ôn đới. C. cận xích đạo, xích đạo. D. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. Trang 4/8 - Mã đề thi 132
- C. Nam Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Gâm. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Cầu. Câu 42: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh thường không được hình thành ở A. vùng có khí hậu ẩm ướt. B. vùng núi thấp mưa nhiều. C. vùng có mùa khô không rõ. D. vùng núi cao. Câu 43: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan là A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 44: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sử dụng lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta. B. Cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta. D. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta. Câu 45: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 5/8 - Mã đề thi 132
- A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm. C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta? A. Kinh tế Nhà nước tuy giảm tỉ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp đã giảm ở hầu hết các vùng kinh tế. C. Trên phạm vi toàn quốc đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Các vùng động lực phát triển, vùng chuyên canh đã được hình thành. Câu 47: Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu kinh tế xã hội do công cuộc đổi mới mang lại cho nước ta? A. Xóa đi khoảng cách giàu nghèo trong xã hội. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài. Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. C. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông. D. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió. Câu 49: Kinh nghiệm của lao động nước ta chủ yếu trong ngành sản xuất nào sau đây? A. Tiểu thủ công nghiệp, dệt may, điện tử. B. Ô tô, chế biến lâm sản, công nghiệp điện tử. C. Công nghiệp điện tử, hóa chất, luyện kim. D. Nông – lâm – ngư nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Câu 50: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do A. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi. B. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông. C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. D. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông. Câu 51: Vì sao lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Nam lại nhiều hơn ở miền Bắc? A. Không có công trình thủy lợi. B. Không có hồ tích trữ nước. C. Mùa khô khắc nghiệt hơn. D. Ít kinh nghiệm phòng chống khô hạn. Câu 52: Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do? A. Mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn. B. Mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn. C. Mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn. D. Rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọc tăng. Câu 53: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của vùng nào sau đây? A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Thềm lục địa. Câu 54: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa. B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn. D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 55: Việc phát huy các thế mạnh của từng vùng chủ yếu nhằm A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động. B. phát triển kinh tế - xã hội ở những nơi khó khăn. C. đẩy mạnh phát triển kinh tế và hội nhập với thế giới. D. tạo ra nhiều sản phẩm để phục vụ xuất khẩu. Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không phải là sản xuất theo hướng nông nghiệp hàng hóa? A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. B. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp. Trang 6/8 - Mã đề thi 132
- C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. Gắn với công nghiệp chế biến và dịch vụ. Câu 57: Biện pháp quan trọng nhất trong phòng chống bão ở nước ta là A. củng cố các công trình đê biển, đê sông để giảm thiểu thiệt hại B. kêu gọi tàu thuyền gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn an toàn C. sơ tán dân khỏi vùng tâm bão nếu có bão mạnh D. dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão Câu 58: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế -kĩ thuật của một nước? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp điện tử - tin học. C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 59: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên. B. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 60: Tác động mạnh của quá trình đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là A. tạo ra các thị trường có sức mua lớn. B. tăng thu nhập cho người lao động. C. tạo việc làm cho người lao động. D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 61: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và cực lớn. B. cực lớn. C. vừa và nhỏ. D. lớn và vừa. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu. B. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng. C. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hóa. D. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hóa và cấu trúc rõ. Câu 63: Đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. Trình độ đô thị hóa cao. Câu 64: Ở trung du, miền núi mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng không phải là do A. điều kiện tự nhiên còn khó khăn. B. y tế, văn hóa, giáo dục chưa phát triển. C. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng yếu kém. D. thiếu tài nguyên thiên nhiên quan trọng. Câu 65: Tại sao tỉ trọng lao động thành thị có xu hướng tăng, tỉ trọng lao động nông thôn có xu hướng giảm? A. Dân số tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. B. Có nhiều tài nguyên quan trọng của đất nước. C. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Chính sách thu hút lực lượng lao động về các thành phố. Câu 66: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. D. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. Câu 67: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (đơn vị %) Năm 1999 2005 2009 2014 Từ 0 – 14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15 – 59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 1999 và 2014? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 68: Đô thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Hà Nội B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Cần Thơ. Câu 69: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng sau những nước nào? Trang 7/8 - Mã đề thi 132
- A. Philippin và Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a và Philippin. C. Mianma và Bru-nây. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế. B. Lượng mưa phân bố rất không đều trên cả nước. C. Tháng bão hoạt động chậm dần từ bắc vào nam. D. Đồng Hới, Đà Nẵng có mưa nhiều vào thu đông. HẾT Trang 8/8 - Mã đề thi 132