Đề thi thử học kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 13/12/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_ly_thuong_kie.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại este ? A. CH3COOH.B. HCOOCH 3.C. CH 3CHO.D. C 2H5OH. Câu 2. Este X có công thức phân tử là C2H4O2. Tên gọi của X là A. metyl fomat.B. metyl axetat.C. etyl fomat.D. etyl axetat. Câu 3. Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol.B. phenol.C. glixerol.D. etylen glicol. Câu 4. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là. A. C6H12O6. B. (C 6H10O5)n C. C12H22O11. D. C6H10O5. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit. A. Tinh bột B. Frutozơ D. Glucozơ D. Sacrozơ Câu 6: Công thức của etylamin là A. C6H5NH2.B. C 2H5NH2.C. CH 3NHCH3.D. CH 3NH2. Câu 7. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 8. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. NO2.B. NH 2.C. CHO.D. COOH. Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilozơ.B. Amilopectin.C. Xenlulozơ.D. Cao su lưu hóa. Câu 10. PVC là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ? A. C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH2 C.CH3-CH=CHClD. CH 2=CH-Cl Câu 11. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) gọi là phản ứng A. trùng hợp.B. trùng ngưng.C. xà phòng hóa.D. thủy phân. Câu 12. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 13. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe. Câu 14. Trong số các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất ? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 15. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ? A. Na.B. Fe.C. Ba.D. K. Câu 16. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
  2. A. Cu.B. Fe.C. Na.D. Zn. Câu 17. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2.B. C nH2n+2O2. C. CnH2n-2O2.D. C nH2nO4. Câu 18. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được muối có công thức là A. C17H35COONa.B. C 17H33COONa.C. C 15H31COONa.D. C 17H31COONa. Câu 19. Khi bị ốm, mất sức, người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 20: Cho Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khí X: A. X nhẹ hơn không khí. B. X có màu vàng lục C. X không màu D. X là hiđro Câu 21. Công thức tổng quát của amin no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nN.B. C nH2n+3NC. C nH2n+2N.D. C nH2n-1N. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đipeptit có phản ứng màu biure. B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxi. D. Amino axit có tính chất lưỡng tính. Câu 23. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp cây xanh. X không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo thành dung dịch keo. Polime X là A. xenlulozơ.B. saccarozơ.C. tinh bột.D. glicogen. Câu 24: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W.B. Cr.C. Pb.D. Hg. Câu 25. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kết tủa là Cu A. Na.B. Fe.C. K.D. Li. Câu 26: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y. Chất Y có thể là. A. H2O B. H2NCH2COONa C. CH3COOC2H5 D. CH3COONa Câu 27. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với nước thì thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12.B. 2,24.C. 4,48.D. 5,60. Câu 28. Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,6.B. 16,4.C. 16,8.D. 14,0. Câu 29: Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là
  3. A. 8,1 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam Câu 30. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của a là A. 4,5. B. 3,5. C. 1,5. D. 2,5. Câu 31. Cho 6,2 gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl a(M), thu được dung dịch chứa 13,5 gam muối. Giá trị của a là A. 0,5.B. 1,0.C. 2,0.D. 1,5. Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 222 gam một lipit thu được 23 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 47,4.B. 15,4.C. 23,7.D. 25,1. Câu 34. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dich H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,2. B. 6,4. C. 5,6. D. 4,4. Câu 35: Để bảo quản Na người ta ngâm trong A. Dầu hỏa B. Nước cất C. Giấm ăn D. Dung dịch HCl Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 15,68 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 19,42%.B. 29,56%.C. 9,35%.D. 8,69%. Câu 37: Cho 24,8 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 8,96 lít khí (đktc). Trung hòa dung dịch A cần V lít dung dịch gồm H 2SO4 1M và HCl 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 42,00. B. 58,2. C. 38,5. D. 62, 6. Câu 38. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na 2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là : A. 18,16 B. 20,26 C. 24,32 D. 22,84 Câu 39: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 40. Để hòa tan hết 59,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4, Cu(NO3)2 cần dung dịch chứa 2,6 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 134,0 gam muối và 5,6
  4. lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2, tỉ khối của Y so với H2 là 5,2. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 13,5 gam.B. 14,85 gam.C. 16,2 gam.D. 10,8 gam.