Đề thi thử Kỳ thi TN THPT 2020 môn Địa lí - Phòng Quản lý chất lượng Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 14/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Kỳ thi TN THPT 2020 môn Địa lí - Phòng Quản lý chất lượng Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tn_thpt_2020_mon_dia_li_phong_quan_ly_chat.doc
  • xlsxDap an Dia li.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề thi thử Kỳ thi TN THPT 2020 môn Địa lí - Phòng Quản lý chất lượng Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 401 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 42. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu do A. phân bố lao động không đều.B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.D. trình độ lao động chưa cao. Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay? A. Phát triển chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ.B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác. C. Ngành lọc, hóa dầu chưa đáp ứng yêu cầu.D. Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển cao. Câu 44. Cho biểu đồ: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2005-2017? A. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực Nhà nước. B. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực ngoài Nhà nước. C. Khu vực kinh tế Nhà nước luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn có tốc độ tăng cao nhất. Câu 45. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch chủ yếu nhằm A. hình thành vùng động lực kinh tế.B. phát huy thế mạnh của từng vùng. C. giải quyết việc làm cho lao động. D. thu hút đầu tư trong và ngoài nước. Câu 46. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến ở bán cầu Bắc nên A. khoáng sản phong phú.B. có nền nhiệt độ cao. C. chịu ảnh hưởng của biển.D. khí hậu có hai mùa rõ rệt. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn nhất? A. Khánh Hòa.B. Bình Thuận.C. Phú Yên.D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 48. Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là A. trên các vùng đồi trung du.B. trên các cao nguyên ba dan. C. lưu vực sông suối miền núi.D. các đồng bằng ở ven biển. Trang 1/4 - Mã đề 401
  2. Câu 49. Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. giải quyết vấn đề hạn chế về tài nguyên, năng lượng. B. tạo việc làm và nâng cao tay nghề cho người lao động C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước. D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 50. Giải pháp sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng là A. đẩy mạnh khai hoang.B. chống xói mòn đất. C. đẩy mạnh thâm canh.D. trồng cây theo băng. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vũng Tàu.B. Cần Thơ.C. Biên Hòa.D. Thủ Dầu Một. Câu 52. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2009 2014 2017 2019 Tổng số 77 631 86 025 90 729 95 414 97 015 Thành thị 18 725 25 585 30 035 33 121 34 659 Nông thôn 59 906 60 440 60 694 62 293 62 356 (Nguồn: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nước ta phân theo dân thành thị và nông thôn, giai đoạn 2000-2019? A. Tỉ lệ dân số nông thôn chỉ giảm đến năm 2009. B. Tỉ lệ dân số nông thôn giảm, dân số thành thị tăng. C. Tỉ lệ dân số thành thị luôn lớn hơn dân số nông thôn. D. Tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn không thay đổi. Câu 53. Hạn chế cơ bản trong phát triển đánh bắt hải sản ở vùng Bắc Trung Bộ không phải là A. nguồn lợi hải sản bị suy giảm.B. diện tích mặt nước bị thu hẹp. C. không có các ngư trường lớn.D. chịu ảnh hưởng bởi thiên tai. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ngành công nghiệp khai thác đồng có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lai Châu.B. Lào Cai.C. Yên Bái.D. Điện Biên. Câu 55. Ở nước ta, mạng lưới đô thị khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về A. quy hoạch phát triển đô thị, phân bố dân cư.B. cơ sở hạ tầng và phân bố nguồn lao động. C. phân bố dân cư, trình độ phát triển kinh tế. D. phân bố các điểm công nghiệp và dịch vụ. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. sông Chảy.B. sông Cầu.C. sông Mã.D. sông Đà. Câu 57. Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm A. có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác.B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhìn chung còn chậm. C. nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong GDP. D. giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất cả nước. Câu 58. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7 571,8 Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1 (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2019, Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp.C. Đường. D. Tròn. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Ninh Bình.B. Phả Lại.C. Na Dương.D. Uông Bí. Trang 2/4 - Mã đề 401
  3. Câu 60. Tài nguyên tự nhiên quan trọng hàng đầu trong phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất trồng.B. nước ngầm.C. thực vật.D. khoáng sản. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa.B. Quảng Trị.C. Thừa Thiên Huế.D. Quảng Bình. Câu 62. Hiện nay, bề mặt địa hình nước ta chịu tác động chủ yếu của A. sự thay đổi các yếu tố khí hậu, sự di chuyển các cồn cát. B. vận động Tân kiến tạo, hoạt động sản xuất của con người. C. vận động Tân kiến tạo, tác động của quá trình ngoại lực. D. các quá trình ngoại lực, hoạt động sản xuất của con người. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Sơn La.B. Quảng Ninh.C. Cao Bằng.D. Lạng Sơn. Câu 64. Ngành giao thông vận tải nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Chưa hội nhập vào hệ thống các tuyến đường ở trong khu vực. B. Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình vận tải khác nhau. C. Vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. D. Vận tải đường ô tô có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. Câu 65. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh.B. Khoan La San.C. Phanxipăng. D. Pu Si Lung. Câu 66. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tác động của các khối khí hoạt động theo mùa, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Nhiệt độ nước Biển Đông tăng dần về phía Nam, bức chắn của dãy núi Bạch Mã. C. Lãnh thổ kéo dài theo bắc - nam, sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía Nam. D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo hướng tây - đông, đặc điểm hình dạng lãnh thổ. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Đắk Nông.B. Đắk Lắk.C. Kon Tum.D. Lâm Đồng. Câu 68. Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần A. đẩy mạnh thu hút dân cư và đổi mới công nghệ.B. đẩy mạnh khai thác dầu khí và bảo vệ môi trường. C. hình thành điểm công nghiệp và thu hút lao động.D. bảo vệ môi trường đi đôi với đổi mới công nghệ. Câu 69. Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí ảnh hưởng chủ yếu đến A. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí.B. sử dung lao động, khai thác tài nguyên. C. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên. D. thực hiện chính sách dân số, việc làm. Câu 70. Cho biểu đồ về các vụ lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ. C. Sự thay đổi giá trị sản lượng lúa phân theo mùa vụ. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ. Trang 3/4 - Mã đề 401
  4. Câu 71. Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành công nghiệp chế biến chè phát triển mạnh chủ yếu do A. thị trường tiêu thụ được mở rộng. B. cơ cơ sở hạ tầng được nâng cấp. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. có truyền thống sản xuất lâu đời. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Tiền Giang.B. Trà Vinh.C. Sóc Trăng.D. An Giang. Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Cà Mau.B. Lạng Sơn.C. Nha Trang.D. Thanh Hóa. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Lào Cai.B. Điện Biên.C. Lạng Sơn.D. Lai Châu. Câu 75. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là A. thúc đẩy sự phân công lao động. B. cải thiện đời sống của người dân. C. tạo động lực cho kinh tế phát triển. D. nâng cao trình độ văn minh xã hội. Câu 76. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta đã bị giảm sút chủ yếu do A. bức chắn của dãy núi Hoành Sơn và sự biến tính của gió khi di chuyển về phía nam. B. bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn và sự suy yếu của gió khi di chuyển về phía nam. C. nằm ở hữu ngạn thung lũng sông Hồng, một số nơi độ che phủ của rừng còn khá lớn. D. địa hình cao nhất cả nước, có một số dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam chắn gió. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào? A. Nậm Cắn, Tây Trang.B. Lào Cai, Tây Trang. C. Móng Cái, Hữu Nghị. D. Hữu Nghị, Na Mèo. Câu 78. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng. B. Chỉ nuôi theo hình thức quảng canh. C. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. D. Nghề nuôi cá phát triển mạnh nhất. Câu 79. Tây Nguyên đứng đầu cả nước về A. trữ năng thủy điện.B. diện tích trồng chè. C. chăn nuôi gia súc lớn.D. diện tích đất có rừng. Câu 80. Đặc điểm quan trọng của Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến thiên nhiên vùng đất liền nước ta là A. biển kín, các dòng biển thay đổi theo mùa. B. diện tích lớn và có lượng nước rất dồi dào. C. diện tích lớn, nhiệt độ tăng dần về phía nam. D. nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 401