Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_2023_lan_4_mon_dia_li_so_gddt_bac_ninh_cu.doc
ĐÁP ÁN MÃ CHẴN.docx
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ LẺ.doc
de 302.doc
de 303.doc
de 304.doc
de 305.doc
de 306.doc
de 307.doc
de 308.doc
de 309.doc
de 310.doc
de 311.doc
de 312.doc
de 313.doc
de 314.doc
de 315.doc
de 316.doc
de 317.doc
de 318.doc
de 319.doc
de 320.doc
de 321.doc
de 322.doc
de 323.doc
de 324.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 CỤM TRƯỜNG THPT: YP1, TD1, QV1, Bài thi : KHOA HỌC Xà HỘI LTT, NĐĐ, YP2, HL, NVC. Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/5/2023 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 301 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Yên Bái. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Thanh Hoá. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Định An. D. Năm Căn. Câu 44. Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay A. nguồn gốc chủ yếu là cận nhiệt. B. gồm nhiều loại cây khác nhau. C. chủ yếu chế biến cho xuất khẩu. D. diện tích lớn hơn cây lâu năm. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao trên 240C? A. Apa Chải. B. Hà Tiên. C. Móng Cái. D. Hà Nội. Câu 46. Đồng bằng sông Cửu Long có nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển mạnh nhất nước ta hiện nay chủ yếu do A. ít chịu ảnh của bão, nhiều loài thủy sản giá trị, diện tích mặt nước lớn. B. nhiều ngư trường, ít ảnh hưởng của bão, mạng lưới sông ngòi chằng chịt. C. có bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, lao động có nhiều kinh nghiệm. D. có diện tích mặt nước lớn, lao động có kinh nghiệm, thức ăn dồi dào. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Cẩm Phả. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là vườn quốc gia? A. Sầm Sơn. B. Thiên Cầm. C. Cát Bà. D. Cửa Lò. Câu 49. Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta là A. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. B. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia. C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ. D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu. Câu 50. Đô thị nước ta hiện nay A. đóng góp lớn vào tổng GDP. B. có sức hút ít đối với đầu tư. C. chỉ có lao động công nghiệp. D. có trình độ phát triển hiện đại. Câu 51. Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. C. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư. Câu 52. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây trồng ở Tây Nguyên là A. quy hoạch lại vùng chuyên canh, ổn định thị trường. B. sử dụng hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu các rủi ro. C. tạo nhiều nông sản, phát triển công nghiệp chế biến. D. bảo vệ tài nguyên đất, thúc đẩy nông nghiệp hữu cơ. Câu 53. Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta là A. đẩy mạnh thâm canh. B. làm ruộng bậc thang. C. bón phân thích hợp. D. tiến hành tăng vụ. 1/4 - Mã đề 301
- Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các đỉnh núi sau đây? A. Bi Doup. B. Ngọc Krinh. C. Vọng Phu. D. Ngọc Linh. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Yên Bái. B. Sơn La. C. Phú Thọ. D. Lai Châu. Câu 56. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng đậu tương năm 2021 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam giảm nhanh hơn Mi-an-ma. B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam. D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. Câu 57. Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay A. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. B. ngành non trẻ và phát triển nhanh. C. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước. D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Tam Kỳ. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. An Khê. Câu 59. Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá. D. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. Câu 60. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là A. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên. B. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng. C. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ. D. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm. Câu 61. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa. C. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. Câu 62. Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: 2/4 - Mã đề 301
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. B. Quy mô sản lượng và quy mô giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Hải Dương. Câu 64. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta A. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn. C. ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng. D. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. Câu 65. Nguồn lao động của nước ta hiện nay A. có nhiều kinh nghiệm. B. chất lượng đang tăng lên. C. chủ yếu ở thành thị. D. đã qua đào tạo nhiều. Câu 66. Đông Nam Bộ có thế mạnh về A. khai thác khoáng sản than đá. B. khai thác gỗ và lâm sản. C. phát triển chăn nuôi gia súc. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 67. Khí tự nhiên là nguyên liệu cho A. sản xuất phân đạm. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen. D. sản xuất giấy. Câu 68. Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là A. lưu vực sông suối miền núi. B. đồng bằng ven biển. C. hạ lưu các cửa sông. D. vùng đồi trung du phía Bắc. Câu 69. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. 3/4 - Mã đề 301
- Câu 70. Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay A. hầu hết chỉ có du khách nội địa. B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện. C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo. D. có loại hình ngày càng đa dạng. Câu 71. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả nông nghiệp ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. cải tạo đất đai, sản xuất thâm canh, gắn với chế biến và dịch vụ. B. đa dạng cây lâu năm, đẩy mạnh chế biến, ứng dụng kĩ thuật mới. C. sản xuất theo nông hộ, tăng cường thủy lợi, nâng cao sản lượng. D. lập các trang trại, liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiến tiến. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Phú Yên. Câu 73. Vùng đất của nước ta A. chỉ giáp biển về phía đông. B. gồm phần đất liền và hải đảo. C. thu hẹp theo chiều bắc - nam. D. lớn hơn vùng biển nhiều lần. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Đồng Nai. C. Mê Công. D. Thái Bình. Câu 75. Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do A. thiếu nhiên liệu, vật tư cho công nghiệp hóa. B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa và xuất khẩu. C. giá nguyên liệu và máy móc trong nước cao. D. đổi mới cơ chế quản lí, cam kết thương mại. Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ Crôm? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa. Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho vùng khí hậu Nam Bộ là A. gió hướng Tây Nam, Tín Phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới. B. dải hội tụ nhiệt đới, khối khí vịnh Bengan, Tín Phong bán cầu Nam. C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa mùa hạ, gió có hướng Đông Bắc. D. gió Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đông Bắc. Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây? A. Buôn Ma Thuột. B. Phan Thiết. C. Đà Lạt. D. Đồng Xoài. Câu 79. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất? A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin. Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây? A. Cà Mau. B. Châu Đốc. C. Hà Tiên. D. Rạch Giá. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành. 4/4 - Mã đề 301