Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_2023_lan_4_mon_hoa_hoc_so_gddt_bac_ninh_c.doc
202.doc
203.doc
204.doc
205.doc
206.doc
207.doc
208.doc
209.doc
210.doc
211.doc
212.doc
213.doc
214.doc
215.doc
216.doc
217.doc
218.doc
219.doc
220.doc
221.doc
222.doc
223.doc
224.doc
ĐA ĐỀ THI CỤM HÓA 12 -THÁNG 5.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Hóa học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM TRƯỜNG THPT: YP1, TD1, QV1, NĂM HỌC 2022 - 2023 LTT, NĐĐ, YP1, HL Mơn: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: /5/2023 (Đề cĩ 40câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 201 201201 (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39; Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) Câu 41: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, etanol. C. fructozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol. Câu 42: Cho các chất sau: CH3CHO, HCOOCH3, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ) , C12H22O11 (saccarozơ). Số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 43: Hợp chất C2H5OH cĩ tên thơng thường là A. metanol B. ancol etylic C. ancol metylic D. etanol Câu 44: Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. Caprolactam B. Metyl acrylat C. Vinyl xianua D. Metyl metacrylat Câu 45: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? A. (C2H5)3N. B. CH3NHC2H5. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 46: Hợp chất nào sau đây Crom cĩ số oxi hĩa +6 ? A. Cr2O3. B. CrCl3. C. CrO. D. CrO3. Câu 47: Cho dãy các hĩa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hĩa chất trong dãy cĩ thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 48: Nhơm oxit (Al2O3) khơng tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. HNO3. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 49: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Glyxin. B. Etanamin. C. Metanamin. D. Anilin. Câu 50: Chất nào sau đây là chất béo? A. Axit oleic B. Tripanmitin C. Glixerol D. Glucozơ Câu 51: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Cơng thức hĩa học của bari hiđroxit là A. BaSO4. B. BaO. C. Ba(OH)2. D. BaCO3. Câu 52: Este X chứa vịng benzen và cĩ cơng thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH đun nĩng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối và ancol. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 53: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit( gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là: A. Cu B. Fe C. Al D. Ag Câu 54: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và NaHCO3. Số dung dịch cĩ khả năng phản ứng được với kim loại Ba tạo kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
- Câu 55: Đun nĩng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Chất X khơng thể là A. anđehit axetic B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua B. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl C. Cao su lưu hĩa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren D. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6 Câu 57: Chất gây ra cảm giác chĩng mặt, buồn nơn được sinh ra khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu khơng khí là A. SO2 B. H2S C. CO2 D. CO Câu 58: Để tráng ruột làm bằng thủy tinh của một chiếc phích giữ nhiệt Rạng Đơng, người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 108 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 129,6. B. 64,8. C. 259,2. D. 32,4. Câu 59: Kim loại nào sau đây cĩ khối lượng riêng lớn nhất? A. Os. B. Ag. C. Pb. D. Fe. Câu 60: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxygen dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Tồn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 320. B. 160. C. 240. D. 480. Câu 61: Đốt cháy hồn tồn 5,7 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Cơng thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C3H7N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 62: Trong điều kiện khơng cĩ oxi, Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (II)? A. HNO3 đặc, nĩng. B. H2SO4 đặc, nĩng. C. HCl lỗng. D. AgNO3. Câu 63: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện ? A. Cu B. Na C. Mg D. K Câu 64: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? A. NaOH B. HCl C. H2O D. NaCl Câu 65: Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa đủ với 33,96 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 84,68 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm khối lượng của Mg cĩ trong B là A. 56,54%. B. 22,26%. C. 76,46%. D. 77,74%. Câu 66: Nhúng thanh Fe vào trong dung dịch nào sau đây cĩ xuất hiện sự ăn mịn điện hĩa? A. Cu(NO3)2. B. MgSO4. C. H2SO4 lỗng. D. FeCl3. Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. B. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KNO3. C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. D. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. to Câu 68: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2 MgCl2. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử Mg đã A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 3 electron. D. nhường 2 electron. Câu 69: Một loại phân bĩn NPK cĩ tỉ lệ dinh dưỡng ghi trên bao bì là 20 – 20 – 15. Mỗi hecta đất trồng ngơ, người nơng dân cần cung cấp 150kg N, 60kg P2O5 và 110kg K2O. Người nơng dân sử dụng đồng thời phân bĩn NPK (20-20-15), phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Biết giá thành mỗi kg phân NPK, phân kali, phân ure lần lượt là 14,000 VNĐ, 18,000 VNĐ và 20,000 VNĐ. Tổng số tiền mà người nơng dân cần mua phân cho một hecta ngơ là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
- A. 9,888,405 VNĐ. B. 10,063,043 VNĐ. C. 10,829,710 VNĐ. D. 5,380,000 VNĐ. Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan được hồn tồn trong nước dư. B. Kim loại Na tác dụng với dung dịch AlCl3, thu được kim loại Al. C. Điện phân MgCl2 nĩng chảy, thu được khí Cl2 ở catot. D. Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bĩ bột khi gãy xương. Câu 71: Cho E (C5H8O3) và F (C7H10O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH (t°) → X + Y (2) F + 2NaOH (t°) → X + Y + Z (3) X + HCl → J + NaCl (4) Z + HCl → G + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, Y và Z đều cĩ 2 nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) 1 mol chất E tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2. (b) Chất Y cĩ thể điều chế trực tiếp từ etilen. (c) Chất F cĩ 2 cơng thức cấu tạo. (d) Chất G hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Đốt cháy 1 mol chất Z thu được 2 mol CO2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: 0 +dung dịch NaOH CO2 (dư ) H2O t +dungdịchNaOH Al X1 X2 X3 X1 Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhơm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là A. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3. B. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3. C. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. D. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 74: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối cĩ tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 25. D. 29. Câu 75: Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đĩ lưu huỳnh chiếm 2,5% về khối lượng) trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hồn tồn với H2SO4 đặc, nĩng dư thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X cĩ giá trị gần nhất với Trang 3/4 - Mã đề thi 201
- A. 15,8%. B. 37,5%. C. 12,4%. D. 23,4%. Câu 76: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và KOH vào lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện cĩ cường độ 1A khơng đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t 1,75t 4t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 2a 5,5a Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) 6,4 9,6 9,6 Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 15,7. B. 20,3. C. 18,7. D. 21,3. Câu 77: Thủy phân hồn tồn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml KOH 1M( vừa đủ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl propionat D. Propyl axetat Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá ). (b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S. (c) Dầu, mỡ sau khi rán, cĩ thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (d) Trong cơng nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán. (đ) 1 mol đipeptit Glu-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 79: Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng cĩ tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nĩng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,33. C. 0,35. D. 0,36. Câu 80: Một loại khí thiên nhiên (X) cĩ thành ứng phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan, 10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% khí cacbonic. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng nhiệt tỏa ra tương ứng là 880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1°C cần 4,2 J. Giả thiết rằng lượng nhiệt tỏa ra của quá trình đốt cháy X dùng để làm nĩng nước với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đun nĩng 10,0 lít nước (khối lượng riêng của nước 1g/ml) từ 20°C lên 100°C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 103,58 lít. B. 123,20 lít. C. 122,83 lít. D. 104,08 lít. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 201