Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_2023_lan_4_mon_lich_su_so_gddt_bac_ninh_c.docx
DAP AN TD 2 SU 324.DOCX
DAP AN TD1 SU 323.DOCX
ĐỀ GỐC SỐ 1 CHUẨN.docx
ĐỀ GỐC SỐ 2 CHUẨN.docx
Su 302.docx
Su 303.docx
Su 304.docx
Su 305.docx
Su 306.docx
Su 307.docx
Su 308.docx
Su 309.docx
Su 310.docx
Su 311.docx
Su 312.docx
Su 313.docx
Su 314.docx
Su 315.docx
Su 316.docx
Su 317.docx
Su 318.docx
Su 319.docx
Su 320.docx
Su 321.docx
Su 322.docx
Su 323.docx
Su 324.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Lịch sử - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM TRƯỜNG THPT: YP1, TD1, QV1, NĂM HỌC 2022 - 2023 LTT, NĐĐ, YP1, HL, NVC Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/5/2023 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên Phòng thi SBD Mã đề thi: 301 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Một trong những kết quả Việt Nam đạt được trong 5 năm đầu (1986 – 1990) của công cuộc đổi mới là A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới. B. đất nước hoàn toàn thoát khỏi khủng hoàng kinh tế-xã hội. C. bước đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. hoàn thành hiện đại hóa đất nước. Câu 2. Kế hoạch Xtalay -Taylo của Mĩ ở miền Nam và kế hoạch Na-Va của thực dân Pháp có điểm tương đồng nào sau đây? A. Mục tiêu chiến lược . B. Thời gian dự kiến thực hiện. C. Lực lượng tiến hành. D. Biện pháp thực hiện. Câu 3. Nét nổi bật của tình hình Việt Nam từ sau tháng 9/1940 đến trước tháng 3/1945 là gì? A. Đặt dưới ách thống trị duy nhất của phát xít Nhật. B. Nhật hất cẳng Pháp, độc chiếm Việt Nam. C. Đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp. D. Đặt dưới ách đô hộ toàn trị của thực dân Pháp. Câu 4. Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 10 – 1930) thông qua xác định lực lượng lãnh đạo cách mạng là giai cấp A. công nhân. B. tư sản. C. nông dân. D. tiểu tư sản. Câu 5. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Chiến dịch Tây Nguyên (1975) có nét tương đồng về A. đối tượng tiến công. B. mức độ huy động lực lượng. C. tính chất chủ yếu . D. cấp độ chiến dịch. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những hạn chế của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927- 1930) ở nước ta? A. Không xác định được đúng kẻ thù chủ yếu. B. Địa bàn hoạt động bó hẹp, kỉ luật lỏng lẻo. C. Chú trọng hoạt động ám sát cá nhân, manh động. D. Không chú trọng tuyên truyền, giác ngộ quần chúng. Câu 7. Năm 1941, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam? A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Tân Việt cách mạng đảng. D. Việt Nam quốc dân đảng Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2, phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ do chính đảng của giai cấp nào lãnh đạo? A. Tư sản. B. B. Vô sản. C. Nông dân. D. Địa chủ phong kiến. Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hiện thực lịch sự của sự xuất hiện 3 tổ chức cộng sản năm 1929 ở Việt Nam? A. Thể hiện sự nhận thức đúng yêu cầu lịch sử của lực lượng tiên phong. B. Đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân về sự đa nguyên chính trị. C. Dẫn tới sự điều chỉnh về đường lối trong các khuynh hướng cách mạng đối lập. D. Tạo ra sự thống nhất trong hoạt động cách mạng của các lực lượng dân tộc. Câu 10. Đảng Cộng sản Đông Dương đã dựa trên cơ sở thực tiễn nào để quyết định sử dụng hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp trong phong trào dân chủ 1936-1939? A. Đời sống của các tầng lớp nhân dân ta rất cực khổ. B. Chính phủ Pháp ban hành 1 số chính sách nới lỏng cho thuộc địa. C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới. D. Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước. Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò của miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, những năm 1965-1968? A. Miền Bắc là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ. Lịch Sử, Mã đề: 301, 5/8/2023. Trang 1 / 4
- B. Miền Bắc là cầu nối nối cuộc của miền Nam với cách mạng thế giới. C. Miền Bắc là hậu phương lớn của tiền tuyến miền Nam. D. Miền Bắc làm tròn nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia. Câu 12. Trong những năm đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam có hoạt động yêu nước nào sau đây? A. Mở cuộc vận động Duy tân. B. Thành lập Việt Nam Quang phục hội. C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Bái. D. Thành lập Việt Nam quốc dân đảng. Câu 13. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam đều A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước. B. đấu tranh vì mục tiêu độc lập và thống nhất đất nước. C. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi về ngoại giao. D. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở Việt Nam . Câu 14. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 – 1989)? A. Chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ B. Cách mạng Tháng mười Nga thành công. C. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. Câu 15. Hội nghị Ianta (2 – 1945) đã quyết định thành lập tổ chức nào sau đây? A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc (UN). C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN). Câu 16. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nước ta? A. Cuộc cách mạng bạo lực, lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định ở những nơi địch ngoan cố. B. Cuộc cách mạng ăn may, thắng lợi nhờ có thời cơ thuận lợi khi Nhật đầu hàng Đồng minh. C. Cuộc cách mạng thắng lợi đồng thời cả nông thôn và thành thị, nông thôn giữ vai trò quyết định. D. Cuộc cách bạo lực, lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi. Câu 17. Mâu thuẫn chủ yếu tồn tại trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai. C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản. D. Mâu thuẫn giữa tư sản với địa chủ phong kiến. Câu 18. Chiến tranh thế giới thứ 2(1939-1945) kết thúc đã tác động như thế nào đến tình hình thế giới? A. Làm cho hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã. B. Làm cho chủ nghĩa đế quốc hoàn toàn sụp đổ. C. Dẫn đến những thay đổi lớn trong cục diện thế giới. D. Những mâu thuẫn trong quan hệ quốc tế bị xóa bỏ. Câu 19. Sự kiện đánh dấu bước khởi sắc của ASEAN là A. mười nước cùng đứng trong một tổ chức thống nhất (tháng 4-1999) . B. kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác (tháng 2-1976). C. Tuyên bố Băng Cốc (tháng 8-1967). D. Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia (tháng 10-1991) được kí kết. Câu 20. Những hoạt động yêu nước, cách mạng của Nguyễn Ái Quốc (1920 - 1929) có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam? A. Là sự chuẩn bị đầu tiên, quyết định cho thắng lợi của cách mạng. B. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời chính đảng vô sản. C. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo. D. Mở ra bước ngoặt vĩ đại cho cách mạng Việt Nam. Câu 21. Quốc gia nào đi đầu trong cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại? A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp D. Liên Xô. Câu 22. Trong khoảng 30 đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam có một trong những chuyển biến nào sau đây? A. Những lực lượng xã hội mới ra đời trong khi các giai cấp cũ dần suy yếu và biến mất. B. Hệ thống các trung tâm công nghiệp, các đô thị từng bước hình thành. C. Quan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sản xuất mới từng bước được du nhập. D. Nhiều ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đầu tư về nhân lực và kĩ thuật. Câu 23. Vai trò của nhà nước được thể hiện như thế nào trong “ Chính sách kinh tế mới”(NEP) được Trung ương Đảng Bôn-sê-vích Nga thông qua 3/1921? A. Nhà nước nắm độc quyền mọi mặt nền kinh tế quốc dân. B. Nhà nước quản lí vĩ mô, cho tư nhân hóa toàn bộ nền kinh tế. C. Nhà nước thả nổi nền kinh tế, chỉ can thiệp khi cần thiết. Lịch Sử, Mã đề: 301, 5/8/2023. Trang 2 / 4
- D. Nhà nước quản lí và điều tiết nền kinh tế quốc dân. Câu 24. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), quân ta giành được quyền chủ động trên chiến trường Đông Dương với thắng lợi nào sau đây? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ xuân –hè 1954. C. Cuộc tiến công chiến lược đông –xuân 1953-1954. D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. Câu 25. Một trong những nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) do Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra là A. khởi nghĩa toàn dân. B. xây dựng nền an ninh nhân dân. C. tự lực cánh sinh. D. củng cố nền quốc phòng toàn dân. Câu 26. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của Mĩ là A. chiến thắng mùa khô 1965-1966 . B. chiến dịch Việt Bắc . C. chiến dịch Điện Biên Phủ. D. chiến dịch Biên giới. Câu 27. Hướng tiến công của quân dân ta trong Đông Xuân 1953 – 1954 là A. hướng quan trọng về chiến lược mà địch mạnh nhất. B. địa bàn xung yếu, nơi tập trung cơ quan đầu não địch. C. hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu. D. địa bàn xung yếu, nơi tập trung quân cơ động của địch. Câu 28. Đại tá Harry Summer của quân đội Mĩ nhận định: một trong những trận đánh có tính chất quan trọng nhất của cuộc chiến, đánh dấu việc Mĩ bỏ đồng minh cũ của mình và bật đèn xanh cho Bắc Việt chinh phục miền Nam. Đó là trận đánh nào? A. Trận đánh Phước Long. B. Trận đánh Xuân Lộc. C. Trận đánh Đà Nẵng. D. Trận đánh Buôn Ma Thuật. Câu 29. Thất bại của cuộc khởi nghĩa nào sau đây đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa Hương Khê. Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Vai trò quản lý điều tiết nền kinh tế của nhà nước. C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất. D. Chi phí cho quốc phòng và an ninh thấp. Câu 31. Trong những năm 1919 – 1925, tầng lớp tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam có hoạt động tiêu biểu nào sau đây? A. Lập các nhà xuất bản tiến bộ. B. Tổ chức phong trào Đông du. C. Thành lập Đảng Lập hiến. D. Lập Hội Duy tân. Câu 32. Sự kiện nào thể hiện sự bắt tay giữa Pháp và Trung Hoa Dân Quốc năm 1946 để chống phá cách mạng Việt Nam? A. Hòa ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hoa- Pháp. C. Hiệp ước Nhâm Tuất D. Hiệp Pa-tơ-nốt Câu 33. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện khách quan, tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á và Mĩ-la- tinh. B. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ 2. C. Sự suy yếu của thực dân Anh, Pháp sau chiến tranh thế giới 2. D. Sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc của các quốc gia châu Phi. Câu 34. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào là cường quốc công nghiệp thứ 2 thế giới tư bản? A. Trung Quốc. B. Mĩ. C. Nhật Bản. D. Liên Xô. Câu 35. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết (27/1/1973) có ý nghĩa nào sau đây? A. Đánh dấu bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam. B. Đánh dấu nhân dân ta hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho ngụy nhào”. C. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam. D. Đánh dấu việc kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Câu 36. Mục tiêu chủ yếu của Liên Xô khi thực hiện kế hoạch 5 năm (1946-1950) là gì? A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. Lịch Sử, Mã đề: 301, 5/8/2023. Trang 3 / 4
- B. Xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội. C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. D. Củng cố quốc phòng an ninh. Câu 37. Tháng 9/1951, Nhật Bản kí với Mĩ Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixco nhằm A. thiết lập liên minh quân sự - chính trị với Mĩ. B. tạo tiền đề và điều kiện để nâng cấp quan hệ với Mĩ. C. đứng dưới “chiếc ô” bảo trợ hạt nhân của Mĩ. D. nhận viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác-san. Câu 38. Cuộc kháng chiến anh dũng của nhân dân Nam Bộ chống cuộc xâm lược trở lại của Pháp sau cách mạng tháng Tám năm 1945. tác động như thế nào đến thái độ của thực dân Pháp trong vấn đề Việt Nam? A. Quân Pháp hoảng loạn, muốn rút quân về nước. B. Thực dân Pháp hoang mang và dè dặt hơn trong vấn đề đưa quân ra Bắc. C. Ý chí xâm lược toàn bộ Việt Nam của Pháp hoàn toàn sụp đổ. D. Thực dân Pháp củng cố quyết tâm, đưa quân tiến nhanh ra Bắc. Câu 39. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 của quân và dân ta ở miền Nam, tỉnh nào được giải phòng cuối cùng? A. Châu Đốc. B. Quảng Nam. C. Đồng Nai thượng. D. Hà Tiên. Câu 40. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là A. Khe Sanh. B. Vạn Tường. C. An Lão. D. Phước Long. Hết Lịch Sử, Mã đề: 301, 5/8/2023. Trang 4 / 4