Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 10/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tn_thpt_2023_lan_4_mon_sinh_hoc_so_gddt_bac_ninh.doc
  • docDA-ĐỀ.doc
  • xlsDA-DE-CHAN.xls
  • xlsDA-DE-LE.xls
  • docđáp án đề gốc.doc
  • docde 202.doc
  • docde 203.doc
  • docde 204.doc
  • docde 205.doc
  • docde 206.doc
  • docde 207.doc
  • docde 208.doc
  • docde 209.doc
  • docde 210.doc
  • docde 211.doc
  • docde 212.doc
  • docde 213.doc
  • docde 214.doc
  • docde 215.doc
  • docde 216.doc
  • docde 217.doc
  • docde 218.doc
  • docde 219.doc
  • docde 220.doc
  • docde 221.doc
  • docde 222.doc
  • docde 223.doc
  • docde 224.doc
  • docxđề gốc 1.docx
  • docxđề gốc 2.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT 2023 (Lần 4) môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm THPT (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM TRƯỜNG THPT: YP1, TD1, QV1, NĂM HỌC 2022 - 2023 LTT, NĐĐ, YP1, HL Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: /5/2023 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 201 Câu 81. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. AA × AA.B. Aa × aa.C. AA × Aa. D. aa × aa. Câu 82. Khi lai 2 cá thể đều có kiểu hình thân cao, hoa đỏ với nhau thì đời con xuất hiện kiểu hình cây thân thấp, hoa vàng. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở đời P tự thụ phấn F1 thu được 3213 cây thân cao, hoa đỏ và 1512 cây thân cao, hoa vàng, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về phép lai này? I. Lấy ngẫu nhiên một cây cao, hoa vàng ở F1 xác suất thu được cây thuần chủng là 2/3. II. Đã xảy ra hoán vị với tần số 20% hoặc 4%. III. Tỉ lệ cá thể dị hợp 2 cặp gen ở F1 thu được là 17/50. IV. Số lượng cây F1 thu được theo lý thuyết là 6320 cây. A. 4.B. 2.C. 1.D. 3. Câu 83. Khi nói về hiện tượng di truyền ngoài nhân, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau. B. Gen trong tế bào chất được di truyền cho con qua tế bào chất của trứng. C. Các gen nằm trong ti thể di truyền theo dòng mẹ. D. Đời con đa số có kiểu hình giống mẹ. Câu 84. Có bao nhiêu biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Duy trì đa dạng sinh học. II. Lấy đất rừng làm nương rẫy. III. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh. IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. V. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp. A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 85. Một nhóm học sinh đã làm thí nghiệm như sau: Dùng 3 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1,2,3. Cả 3 bình đều đựng hạt giống của một giống đậu. Bình 1 chứa 2kg hạt đang nảy mầm. Bình 2 chứa 2 kg đang nảy mầm đã luộc chín. Bình 3 chứa 2kg hạt khô. Đậy kín nắp các bình rồi để trong 2 giờ. Biết các điều kiện khác ở các bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ ở bình 1 cao hơn bình 3. B. Nhiệt độ ở bình 2 cao hơn bình 1. C. Nhiệt độ ở cả 3 bình đều không tăng. D. Nhiệt độ ở cả 3 bình đều tăng. Câu 86. Trong điều kiện hiện nay của trái đất, chất hữu cơ được tạo ra bằng con đường A. Sinh học trong các tế bào sống. B. Hóa học bằng nguồn năng lượng tự nhiên. C. Công nghệ tế bào và công nghệ gen. D. Hóa học bằng nguồn năng lượng hóa học. Câu 87. Nhóm thực vật nào sau đây có năng suất quang hợp cao nhất? A. Thực vật CAM. B. Các nhóm có năng suất quang hợp như nhau. C. Thực vật C4. D. Thực vật C3. Câu 88. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật. Câu 89. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 15%B. 25%C. 100%D. 50% Câu 90. Khi nói về nhóm tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có nhóm tuổi giống nhau. B. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng. C. Nhóm tuổi là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không đổi theo thời gian. D. Ở tất cả các loài, nhóm tuổi sau sinh sản thường có tỉ lệ cao hơn so với nhóm tuổi trước sinh sản. Câu 91. Trong điều hòa hoạt động opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hòa không có A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động và vùng vận hành. D. vùng mã hóa. 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 92. Ống tiêu hóa của sư tử có đặc điểm nào sau đây? A. Có manh tràng phát triển. B. Có dạ dày cơ to và phát triển. C. Có ruột non ngắn. D. Có dạ dày 4 túi. Câu 93. Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen A quy định tai nghe bình thường; bệnh mù màu do alen m nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Bên vợ có anh trai bị mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người còn lại trong hai gia đình trên đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mang alen gây bệnh trên là A. 43,66%.B. 98%.C. 41,7%.D. 12,5%. Câu 94. Kiểu phân bố có ý nghĩa “làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể” có đặc điểm A. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. Là kiểu phân bố phổ biến nhất. C. Thường gặp khi điều kiện môi trường sống phân bố không đồng đều. D. Các cá thể sống thành bầy đàn. Câu 95. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. II. Các nhân tố tiến hóa làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể là chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. III. Sự di chuyển các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào (di nhập gen) không là nguồn biến dị di truyền của quần thể. IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố đóng vai trò chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. A. 2.B. 1.C. 4D. 3. Câu 96. Trong bảng mã di truyền, His chỉ được mã hóa bởi XAU và XAX, Asn chỉ được mã hóa bởi AAU và AAX, Gln chỉ được mã hóa bởi XAA và XAG, Lys chỉ được mã hóa bởi AAA và AAG. Một đoạn chuỗi pôlipeptit ở vi khuẩn có trình tự các axit amin như sau: His – Asn – Gln – His – Lys – Lys Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong quá trình dịch mã tổng hợp đoạn pôlipeptit trên đã có 4 loại tARN với bộ ba đối mã khác nhau tham gia vận chuyển axit amin. II. Quá trình phiên mã tổng hợp 1 đoạn mARN tương ứng mã hóa đoạn pôlipeptit nói trên đã cần tối đa 12 nucleotit loại A từ môi trường nội bào. III. Đột biến điểm thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X xảy ra tại đoạn gen mã hóa đoạn pôlipeptit nói trên sẽ không làm thay đổi số lượng axit amin của đoạn pôlipeptit đó. IV. Một đột biến điểm đã làm thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 3 của 1 bộ ba ở đoạn gen mã hóa đoạn pôlipeptit trên. Có tối thiểu 3 loại axit amin trong đoạn pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen đột biến đó. A. 3B. 4C. 2D. 1 Câu 97. Sơ đồ hình bên mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích. II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài. III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại. IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. V. Loài B và loài C có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 98. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. B. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản. C. Các cây thông cạnh tranh ánh sáng, nước và muối khoáng. D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 99. Người ta nghiên cứu sự sinh trưởng của 2 quần thể trong 2 môi trường sống khác nhau thu được kết quả như hình bên. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về 2 quần thể trên? 2/4 - Mã đề 201
  3. I. Sự sinh trưởng của quần thể 1 ở trước thời điểm A diễn ra trong môi trường bị giới hạn bởi nhiều nguyên nhân. II. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể 2 trong pha cân bằng là sự biến động số lượng cá thể theo chu kì. III. Có thể khai thác sinh khối quần thể 2 tại thời điểm B để có hiệu quả kinh tế cao nhất. IV. Trước thời điểm A, sự cạnh tranh trong môi trường sống của quần thể 1 có thể cao hơn trong môi trường sống của quần thể 2. V. Quần thể 2 có kích thước tối đa là 500 cá thể và kích thước tối thiểu là 50 cá thể, Nếu quần thể 2 tại thời điểm B có 120 cá thể thì sự hỗ trợ cùng loài và sự cạnh tranh cùng loài đều giảm. A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 100. Trong quá trình tổng hợp ARN, enzim ARN pôlimeraza không có vai trò A. duỗi xoắn gen. B. trượt trên mạch gốc của gen theo chiều 5’ – 3’. C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch gốc. D. phá vỡ liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit trên 2 mạch gen. Câu 101. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4AA: 0,6Aa. Biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là: A. 0,06.B. 0,03.C. 0,04.D. 0,09. Câu 102. Cho một chuỗi thức ăn sau: Lúa → Châu chấu → Nhái → Gà → Nguời → VSV phân hủy. Hãy cho biết loài nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2? A. Lúa.B. Gà.C. Chấu chấu.D. Nhái. Câu 103. Một loài thực vật, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzim khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau: Gen A Gen B Gen D ↓ ↓ ↓ Enzim A Enzim B Enzim D ↓ ↓ ↓ Chất không màu 1 Chất không màu 2 Sắc tố vàng Sắc tố đỏ Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây F1 mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sự phân li kiểu hình màu hoa ở F2 là 27 đỏ: 9 vàng: 28 trắng. II. Có tối đa 4 kiểu gen quy định hoa vàng và 14 kiểu gen quy định hoa trắng. III. Trong số các cây hoa đỏ F2, cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/27. IV. Khi cho tất cả các cây hoa vàng F2 tự thụ phấn. Tỉ lệ hoa vàng đồng hợp tử thu được ở đời F3 là 7/36. A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 104. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức độ xoắn nào dưới đây có đường kính lớn nhất? A. Crômatit. B. Sợi siêu xoắn. C. Sợi cơ bản. D. Sợi chất nhiễm sắc. Câu 105. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Người phụ nữ không bị bệnh máu khó đông sẽ có kiểu gen A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa. Câu 106. Nhiều loài ruồi Drosophila sống trong cùng một khu vực địa lí, các con đực có các hình thức ve vãn tinh tế bao gồm việc đánh đuổi các con đực khác và có các kiểu di chuyển đặc trưng nhằm thu hút các con cái. Những mô tả trên thể hiện sự cách li nào giữa các loài ruồi? A. Cách li nơi ở. B. Cách li cơ học. C. Cách li mùa vụ. D. Cách li tập tính. Câu 107. Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau. II. Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau. III. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới. IV. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế. V. Khi sống trong cùng một môi trường thì mức độ cạnh tranh giữa chó sói và báo đốm sẽ thấp hơn mức độ cạnh tranh giữa chó sói và hà mã. A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 108. Trong quá trình dịch mã, mã di truyền đầu tiên trên phân tử mARN hình thành liên kết bổ sung với bộ ba đối mã là A. UGA.B. AUG.C. AGU.D. UAG. Câu 109. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ. B. Cỏ ven bờ hồ. C. Cây trong vườn. D. Cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ. Câu 110. Bằng phương pháp tế bào học có thể phát hiện được bệnh tật di truyền nào sau đây? 3/4 - Mã đề 201
  4. A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh pheninkêtô niệu. D. Hội chứng Đao. AB Câu 111. Giả sử có 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen giảm phân bình thường tạo ra giao tử trong đó có 100 tế ab bào xảy ra hoán vị giữa alen B và alen b. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab. B. Giao tử AB chiếm 45%. C. Hoán vị gen với tần số 10%. D. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1. Câu 112. Ví dụ nào sau đây là quan hệ ức chế cảm nhiễm? A. Cây tổ kiến và kiến. B. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các vi sinh vật xung quanh. C. Cú và chồn cùng sống trong rừng cùng bắt chuột để ăn. D. Cây tổ kiến và cây thân gỗ. Câu 113. Ở một loài sinh vật lưỡng bội, đã xảy ra đột biến tạo nên các thể đột biến, cơ thể nào dưới đây có số lượng nhiễm sắc thể trong 1 tế bào sinh dưỡng nhiều nhất? A. Thể lưỡng bội.B. Thể tam bội.C. Thể một.D. Thể ba. Câu 114. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi có hướng tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 115. Những thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào: A. Tạo ra cây thuốc lá có khả năng phát sáng trong đêm B. Tạo ra chuột nhắt có hoocmon sinh trưởng của chuột cống C. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen D. Tạo ra những dòng vi khuẩn sản sinh insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường Câu 116. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả như bảng sau. Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng? Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa P 0,6 0,3 0,1 F1 0,675 0,15 0,175 F2 0,7125 0,075 0,2125 F3 0,73125 0,0375 0,23125 I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. II. Có 01 thế hệ quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. III. Nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là giao phối không ngẫu nhiên. IV. Nhân tố tác động đến quần thể nói trên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể. A. 3B. 1C. 4D. 2 Câu 117. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ưu thế lai? A. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ. B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế. C. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau. D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau. Câu 118. Trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit, sự kiện nào dưới đây diễn ra đầu tiên? A. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong 3 bộ ba UAA, UAG, UGA trên mARN. B. tạo ribôxôm hoàn chỉnh. C. gắn lần lượt các axit amin kéo dài chuỗi pôlipeptit. D. cắt bỏ axit amin mở đầu khỏi chuỗi pôlipeptit. Câu 119. Ở cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24, một thể đột biến có một chiếc trong cặp nhiễm sắc thể số 1 bị mất một đoạn; có một chiếc trong cặp nhiễm sắc thể số 3 bị đảo một đoạn; có một chiếc trong cặp nhiễm sắc thể số 4 bị lặp một đoạn; có một chiếc trong cặp nhiễm sắc thể số 6 bị chuyển một đoạn trên cùng NST này. Khi thể đột biến này giảm phân hình thành giao tử, giả sử rằng các cặp nhiễm sắc thể phân li bình thường và không có trao đổi chéo xảy ra. Theo lý thuyết, trong số các giao tử mang đột biến, tổng loại giao tử mang ít nhất 3 NST bị đột biến chiếm tỉ lệ: A. 5/16.B. 4/15C. 1/3D. 15/16. Câu 120. Chọn câu đúng về hệ tuần hoàn của Thú? A. Động mạch chủ có máu chảy dưới áp lực cao B. Có sự pha trộn máu giàu O2 với máu giàu CO2 C. Máu trong động mạch luôn là máu giàu O2 D. Máu trao đổi chất với các tế bào trực tiếp HẾT 4/4 - Mã đề 201