Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa lí (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_dia_li_co_dap_an.doc
101.xlsx
102.xlsx
103.xlsx
104.xlsx
105.xlsx
106.xlsx
107.xlsx
108.xlsx
109.xlsx
110.xlsx
111.xlsx
112.xlsx
113.xlsx
114.xlsx
115.xlsx
116.xlsx
117.xlsx
118.xlsx
119.xlsx
120.xlsx
121.xlsx
122.xlsx
123.xlsx
124.xlsx
de 102.doc
de 103.doc
de 104.doc
de 105.doc
de 106.doc
de 107.doc
de 108.doc
de 109.doc
de 110.doc
de 111.doc
de 112.doc
de 113.doc
de 114.doc
de 115.doc
de 116.doc
de 117.doc
de 118.doc
de 119.doc
de 120.doc
de 121.doc
de 122.doc
de 123.doc
de 124.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa lí (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi môn: ĐỊA LÍ Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2022 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay A. miền núi đóng có góp rất lớn.B. chỉ có khu vực ngoài Nhà nước. C. tỉ trọng ngành chế biến lớn nhất.D. tỉ trọng các ngành rất ổn định. Câu 2. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Hải Phòng.B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi.D. Quảng Trị. Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông Hồng có sông nào sau đây? A. Sông Kinh Thầy.B. Sông Đáy. C. Sông Mã.D. Sông Cầu. Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang.B. Hà Giang. C. Phú Thọ.D. Yên Bái. Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cảng Nhật Lệ.B. Cảng Cửa Ông. C. Cảng Cửa Lò.D. Cảng Việt Trì. Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Thái Nguyên.B. Quảng Ninh. C. Nghệ An.D. Bắc Giang. Câu 7. Rượu, bia, nước ngọt thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta? A. Hóa chất, phân bón.B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Vật liệu xây dựng. D. Điện tử - tin học. Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Tân An.B. Cà Mau. C. Long Xuyên.D. Rạch Giá. Câu 9. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Long Xuyên.B. Kiên Lương. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có trung tâm công nghiệp Quy Nhơn? A. Bình Định.B. Quảng Nam. C. Quảng Trị.D. Khánh Hòa. Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao từ 500 - trên 500m? A. Sa Pa. B. Thịnh Long. C. Phủ Giầy.D. Tam Đảo. Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên Lâm Viên có đỉnh núi nào sau đây? A. Ngọc Linh.B. Chư Pha. C. Lang Bian.D. Kon Ka Kinh. Câu 13. Việc phát triển các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu rất lớn về A. than đá.B. thị trường. C. khoáng sản.D. năng lượng. Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất? A. Lũng Cú.B. Hà Nội. C. Móng Cái.D. Hà Tiên. Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Mộc Bài.B. Vân Đồn. C. Cầu Treo.D. Thanh Thủy. Câu 16. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Thái Lan In-đô-nê-xi-a Lào Cam-pu-chia S Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 32666 85279 4155 12296 Số dân (triệu người) 66,5 271,7 7,2 15,5 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có bình quân lương thực trên đầu người cao nhất? A. Thái Lan.B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. In-đô-nê-xi-a. 1/4 - Mã đề 101
- Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh.B. Quảng Bình. C. Thừa Thiên – Huế.D. Thanh Hóa. Câu 18. Vùng núi nước ta là nơi thường xảy ra A. ngập úng.B. cát bay. C. lũ quét.D. sóng thần. Câu 19. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 đến 200 000 người? A. Hạ Long.B. Bắc Ninh. C. Thái Nguyên.D. Hải Phòng. Câu 20. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu trồng ở tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum.B. Bình Định. C. Bình Thuận.D. Khánh Hòa. Câu 21. Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA LÀO VÀ BRU-NÂY NĂM 2016 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2019 so với năm 2016 của Lào và Bru-nây ? A. Lào tăng nhiều hơn Bru-nây.B. Bru-nây tăng gấp hai lần Lào. C. Bru-nây tăng và Lào giảm. D. Lào tăng chậm hơn Bru-nây. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa nước ta hiện nay? A. Số lượng dân thành thị giảm.B. Phân bố đô thịđều theo vùng. C. Quá trình đô thị hóa rất nhanh. D. Trình độ đô thị hóa còn thấp. Câu 23. Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay A. lao động có trình độ cao đông đảo. B. chưa hội nhập vào đường bộ quốc tế. C. sử dụng hoàn toàn kĩ thuật hiện đại. D. mạng lưới đã phủ kín các vùng. Câu 24. Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng A. giảm khu vực Nhà nước, tăng khu vực tư nhân. B. giảm ngành nông nghiệp và ngành công nghiệp. C. tăng ngành khai khoáng, giảm ngành chế biến. D. tăng ngành chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt. Câu 25. Hoạt động giao thông vận tải biển nước ta hiện nay A. hoàn toàn do tư nhân quản lí.B. đa số là cảng có quy mô rất lớn. C. chỉ nâng cấp các cảng cửa sông. D. có nhiều cảng được xây dựng. Câu 26. Nước ta nằm ở A. vùng cận nhiệt đới.B. trung tâm châu Á. C. gần vùng cực đới. D. phía tây biển Đông. Câu 27. Biện pháp để bảo vệ rừng phòng hộ nước ta là A. ban hành sách đỏ.B. xây dựng hồ thủy lợi. C. mở rộng vườn quốc gia. D. trồng rừng đầu nguồn. 2/4 - Mã đề 101
- Câu 28. Chăn nuôi lợn nước ta hiện nay A. là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.B. chỉ sử dụng giống chất lượng cao. C. chỉ chăn nuôi hình thức trang trại. D. phân bố hoàn toàn ở trung du. Câu 29. Lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta hiện nay A. chỉ hoạt động ở khu vực III.B. có cơ cấu hoàn toàn ổn định. C. tăng tỉ trọng ở khu vực II. D. có tỉ trọng lớn nhất ở khu vực II. Câu 30. Hoạt động đánh bắt thủy sản nước ta hiện nay A. hoàn toàn ở các tỉnh giáp biển.B. chủ yếu khai thác tôm sú. C. đẩy mạnh khai thác xa bờ. D. có sản lượng giảm rất mạnh. Câu 31. Cho biểu đồ về sản xuất cây Điều của nước ta giai đoạn 2015 – 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và sản lượng.B. Quy mô diện tích và sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích. Câu 32. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chế biến cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác tốt các nguồn lực, tạo nhiều việc làm, phát triển bền vững. B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, hiệu quả kinh tế cao, phát triển kinh tế. C. nâng cao giá trị sản phẩm, tăng trình độ lao động, phát huy thế mạnh. D. khai thác tốt thế mạnh, tạo tập quản sản xuất mới, bảo vệ vốn gen. Câu 33. Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng tỉ trọng cây lương thực, hiện đại ngành công nghiệp. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tăng công nghiệp khai thác. C. phát triển nông nghiệp hàng hóa, khai thác tốt thế mạnh. D. hình thành ngành công nghiệp chế biến, thu hút đầu tư. Câu 34. Biện pháp chủ yếu để phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng vùng chuyên canh, đào tạo nguồn lao động. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh, mở rộng thị trường tiêu thụ. C. phát triển thủy lợi, sản xuất theo hướng tập trung, đẩy mạnh công nghiệp hóa. D. hình thành vùng chuyên canh, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, bảo vệ và cải tạo đất. Câu 35. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở vùng Tây Nguyên là A. cung cấp năng lượng lớn, phát triển công nghiệp. B. thúc đẩy công nghiệp chế biến, tạo việc nhiều làm. C. phát triển nông nghiệp hàng hóa, thúc đẩy chế biến. D. cung cấp nguồn nước tưới, phát triển nông nghiệp. Câu 36. Mục đích chủ yếu của việc phát triển thủy lợi ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm. B. đa dạng hóa sản phẩm, phát hủy các thế mạnh. C. sử dụng hợp lí tự nhiên, bảo vệ môi trường. 3/4 - Mã đề 101
- D. mở rộng diện tích canh tác, phát triển kinh tế. Câu 37. Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề làm muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thềm lục địa sâu và hẹp, chỉ có một số sông nhỏ. B. nền nhiệt cao, nhiều nắng, ít sống lớn đổ ra biển. C. khí hậu ổn định, nhiều đầm phá và bãi triều rộng. D. lao động có trình độ cao, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 38. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt đới chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đông Bắc, hướng các dãy núi, đất. B. gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình, thực vật. C. vị trí địa lí, gió mùa Đông Nam, sông ngòi. D. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, địa hình. Câu 39. Số lượt khách du lịch nội địa của nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. sản xuất phát triển, trình độ lao động tăng cao. B. cơ sở hạ tầng cải thiện, đa dạng các loại hình. C. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. D. tài nguyên du lịch đa dạng, thị trường rộng. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2005 2009 2014 2019 Tổng số dân 82,4 86,0 90,7 96,4 Thành thị 22,3 25,6 30,0 33,8 Nông thôn 60,1 60,4 60,7 62,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột.B. Tròn. C. Miền.D. Đường. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4/4 - Mã đề 101