Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_hoa_hoc_co_dap_an.docx
đáp án.docx.docx
ĐỀ 102.docx.docx
ĐỀ 103.docx.docx
ĐỀ 104.docx.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHTN Mã đề thi: 101 Môn thi thành phần: Hóa Học (40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề); Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2022 Họ, tên thí sinh: SBD: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35.5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag =108; Ba=137; * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Công thức của hợp chất sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 2: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng “mưa axit”. X là A. SO3 B. H2S C. NO2 D. SO2 Câu 3: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5 B. 6 C. 11 D. 12 Câu 4: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ? A. Tinh bột B. etylamin C. Glucozơ D. metyl fomat Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba B. Al C. Na D. Fe Câu 6: Etyl axetat là este no, đơn chức, mạch hở. Etyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Cr B. Al C. Fe D. Ag Câu 8: Chất nào sau đây là axit theo thuyết A-re-ni-ut? A. NaOH B. FeCl3 C. NaCl D. HNO3 Câu 9: Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là A. FeCl3 B. Fe(ClO4)3 C. FeCl2 D. Fe(ClO4)2 Câu 10: Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 11: Dung dịch nào sau đây hoà tan được Al2O3? A. NaCl B. NaAlO2 C. NaOH D. AlCl3 Câu 12: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu B. Fe C. Mg D. Al Câu 13: Công thức của thạch cao sống là A. CaCO3 B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm B. Tơ axetat C. Tơ nitron D. Sợi bông Câu 15: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2)? A. glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Lysin Câu 16: Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi, đá phấn, đá hoa và vỏ các loài ốc, sò biển. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2 B. CaO C. CaSO4 D. CaCO3 Trang 1/4 – Mã đề thi 101
- Câu 17: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K B. Na C. Ba D. Cu Câu 18: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. FeO Câu 19: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và vĩnh cửu? A. Ba(OH)2 B. Na2CO3 C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 20: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etan B. Propen C. Metan D. Toluen Câu 21: Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4 Câu 22: Cho các polime sau: poli etilen, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 23: Để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe thì cần tối thiểu bao nhiêu ml khí CO? A. 448 B. 1344 C. 1792 D. 896 Câu 24: Thủy phân este đơn chức X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột là chất rắn tinh thể, không màu. 0 B. Glucozo tác dụng với H2 (Ni, t ) thu được sobitol. C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. D. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí oxi dư thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 5,40 B. 8,10 C. 3,24 D. 2,70 Câu 28: Khối lượng của 0,02 mol Ala-Ala-Ala-Gly là A. 5,2 gam B. 6,84 gam C. 5,76 gam D. 5,4 gam Câu 29: Hỗn hợp X chứa etan, etilen và axetilen. Biết 0,1 mol hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,08 mol Br2. Mặt khác đốt cháy 5,68 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch có khối lượng thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu? A. Tăng 4,88 gam B. Giảm 26,64 gam C. Tăng 9,76 gam D. Giảm 18,76 gam Y Y H2O X E Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: X Z T Z BaCO3. Biết (X là NaOH), Y, Z, E là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất T, E thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, Ba(OH)2 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. NaHCO3, Ba3(PO4)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Trang 2/4 – Mã đề thi 101
- (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin. (e) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 32: Hòa tan hết 9,92 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Kim loại M là. A. Al B. Ca C. Fe D. Mg Câu 33: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và K vào 200 ml dung dịch FeCl3 a (mol/l) và CuCl2 b (mol/l). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 3,808 lít khí H 2, đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối và 14,26 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 2 : 3 Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng phân lân tính bằng % khối lượng nguyên tố photpho có trong phân. (b) Hợp kim Li – Al, siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không. (c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. (d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học. (e) Phèn chua là chất làm trong nước có công thức: Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 36: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH 2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: o E + NaOH t X + Y o F + NaOH t X + Z o X + CO t, xt T Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME<MF<100. Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol F phản ứng với Na, thu được 0,5a mol H2. Trang 3/4 – Mã đề thi 101
- (b) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được n : n 3:1. CO2 Na2CO3 (c) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) F có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất. (e) Dung dịch chất T hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam đậm. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 37: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh; trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 25,2 gam H 2O. Mặt khác đun nóng m gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Z gồm 2 muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28 gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X? A. 18,75% B. 32,61% C. 14,81% D. 24,52% Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2 và Fe(NO3)3. Cho m gam X vào một bình chân không rồi nung bình ở nhiệt độ cao, thu được khí NO 2 và 37,6 gam chất rắn Y chỉ gồm các oxit. Hòa tan hòan toàn Y trong dung dịch H 2SO4 loãng rất dư, thu đươc dung dịch Z. Dung dịch Z làm mất màu tối đa 60ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là A. 56,0 B. 53,4 C. 65,2 D. 79,0 Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam CuSO 4 và 0,14 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 16,65 gam thì dừng điện phân. Cho a gam bột Al vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí H 2 thoát ra; đồng thời thu được (a + 3,9) gam rắn không tan. Giá trị m là A. 44,8 B. 48,0 C. 38,4 D. 41,6 Câu 40: Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Trong X, nguyên tố cacbon chiếm 75,772% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa hai muối natri oleat, natri panmitat. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z trong oxi dư thu được 12,72 gam Na2CO3 và 237 gam hỗn hợp CO2 và nước. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X là A. 56,65% B. 40,13% C. 82,64% D. 42,24% Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – Mã đề thi 101