Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (Có đáp án)

pdf 5 trang Nguyệt Quế 26/07/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_toan_co_dap_an.pdf
  • pdf102.pdf
  • pdf103.pdf
  • pdf104.pdf
  • docA 101.doc
  • docA 102.doc
  • docA 103.doc
  • docA 104.doc
  • docxHD VDC.docx
  • xlsxTN6_TOÁN_ĐÁP ÁN.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi môn: TOÁN Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2022 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: 22 Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 2 y 1 z2 16 có bán kính bằng A. 8. B. 32. C. 4. D. 16. Câu 2: Số phức liên hợp của số phức zi 37 là A. zi 37. B. zi 37. C. zi 37 . D. zi 73. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x32 38 x trên đoạn 1;3 bằng A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. 5 Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và thỏa mãn ff 2 3; 5 4 . Tính I f' x dx . 2 A. – 1 . B. 1. C. – 7 . D. 7. Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 60. B. 30. C. 15. D. 10. Câu 6: Cho số phức 2 i z 7 i 4. Tìm mô đun của z. A. z 13 . B. z 2 . C. z 13 . D. z 2. Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. 1;1 . C. 2;1 . D. 1; . 6 6 Câu 8: Nếu 6f x dx 24 thì f x dx bằng 1 1 A. 144. B. 24. C. 18. D. 4. Câu 9: Với mọi số thực dương a, log33 27aa log bằng A. log3 26a . B. 9. C. 3. D. 3 2log3 a . Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho ABC 1;2;0 , 3; 1;1 , 1;2;2 . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 333 A. 1;1;1 . B. 3;3;3 . C. ;; . D. 1; 1;1 . 222 23x Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 2. D. x 2 . Trang 1/5 - Mã đề thi 101
  2. xt 3 Câu 12: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : yt 2 2 có một vectơ chỉ phương là zt 12 A. u3 1;2;2 . B. u2 1; 2; 2 . C. u1 3;2;1 . D. u4 1;2;2 . 2 Câu 13: Tập xác định của hàm số yx 3 là A. 0; . B. ;1 . C. \0 . D. . Câu 14: Đạo hàm của hàm số y 6x là 6x A. y' . B. y'6 x 1 . C. yx'6 x 1 . D. y ' 6x ln 6 . ln 6 Câu 15: Cho cấp số nhân un với u1 6 và u2 12 . Công bội q của cấp số nhân đã cho là 1 A. q . B. q 2 . C. q 18. D. q 6 . 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 1 2 là A. 7; . B. 1; . C. 10; . D. 9; . 4 6 6 Câu 17: Nếu f x dx 12 và f x dx 8 thì f x dx bằng 1 4 1 A. 4. B. – 4. C. 20. D. – 20. 2 Câu 18: Với hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x dx 4 và f 26 . Tính 0 2 I x.' f x dx . 0 A. 16. B. 10. C. 8. D. 2. Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. – 2. C. 1. D. – 1. Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh. B. V Bh . C. V Bh . D. V 2 Bh . 3 3 Câu 21: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm B 2;1;1 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng : 2x y z 0 và  :x y z 18 0 có phương trình là A. 2x y z 6 0. B. 2x y z 4 0. C. 2x 3 y z 6 0 . D. 2x 3 y z 6 0. Câu 22: Cho hai số phức zi1 12 và zi2 34, khi đó zz12 bằng A. 11 2i . B. 26i . C. 42 i . D. 11 2i . Câu 23: Nghiệm của phương trình 61 x 36 là A. x 3. B. x 1. C. x 2 . D. x 5. Câu 24: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? Trang 2/5 - Mã đề thi 101
  3. 4 1 A. SR 2 . B. SR 2 2 . C. SR 2 . D. SR 4 2 . 3 3 Câu 25: Đồ thị hàm số y x32 32 x và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 26: Công thức tính thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h là 4 1 A. V 2 R2 h. B. V R2 h. C. V R2 h . D. V R2 h . 3 3 Câu 27: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? 21x x 1 A. y . B. y . 21x 21x 21x x 1 C. y . D. y . 21x 21x Câu 28: Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị? x 2 A. y x424 x . B. y x424 x . C. y x3 32 x . D. y . x 2 Câu 29: Với a là số thực dương và b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 A. log2 ab log 2 a 2log 2 b . B. log2 ab log 2 a 2log 2 b. 2 2 C. log2 ab log 2 a 2log 2 b . D. log2 ab log 2 a 2log 2 b . Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x sin x là A. f x dx 2 cos x C . B. f x dx x2 cos x C . C. f x dx x2 cos x C . D. f x dx 2 cos x C . Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P :2 x y z 3 0 và điểm A 1;2;1 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là xt 12 xt 2 xt 12 xt 12 A. yt 2 . B. yt 12 . C. yt 2 . D. yt 2 . zt 1 zt 1 zt 1 zt 1 Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 đi qua điểm nào sau đây? A. A 1;2; 6 . B. B 1; 1;4 . C. C 1;1; 4 . D. D 1;1;4 . Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AB' và AD ' bằng A. 60. B. 45. C. 30. D. 90. Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.''' A B C đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 25 và AA' 2 10 . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng A' BC . A. 10 . B. 23. C. 25. D. 22. Trang 3/5 - Mã đề thi 101
  4. Câu 36: Từ một hộp chứa 17 quả cầu được đánh số từ 1 đến 17. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác suất để tổng các số trên hai quả cầu là một số chẵn. 9 9 8 7 A. . B. . C. . D. . 34 17 17 34 Câu 37: Có tất cả bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong một nhóm có 8 học sinh? A. 20160. B. 48. C. 28. D. 14. Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 4; 3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 43 i . B. 34i . C. 43 i . D. 34i . Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính 2 tích phân I f' 2 x 3 dx . 1 A. 5. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 40: Cho số phức z a bi,, a b thỏa mãn 2z 1 i z 3 z i . Tính giá trị của T 10 a 5 b ? A. 5. B. 10. C. 15. D. – 5. Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a , ABC 60 . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SCD và mặt đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 23a3 A. 23a3 . B. 63a3 . C. . D. 3a3 . 3 Câu 42: Cho khối lăng trụ (T) có bán kính đáy bằng 23a . Gọi A, B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường tròn đáy của lăng trụ (T) sao cho AB cách trục một khoảng bằng 2a đồng thời góc giữa AB và trục của lăng trụ bằng 30. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ (T). A. 12 2 a2 . B. 24 2 a2 . C. 48 a2 . D. 48 2 a2 . Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 9 0. Đường thẳng nằm trong xt 2 P đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d:2 y t có phương trình là zt 1 x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 A. . B. . 4 1 3 4 1 3 x 4 y 1 z 3 x 3 y 1 z 2 C. . D. . 3 1 2 4 1 3 Câu 44: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f' f x 1 0 có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 9. C. 12. D. 11. 4xx 17.2 2 256 Câu 45: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 0 ? 3 log6 2x A. 105. B. 104. C. 103. D. 102. Trang 4/5 - Mã đề thi 101
  5. Câu 46: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 1011 số nguyên x thuộc 0;2022 thỏa mãn 4x y 2x32 2 x 1 4 y x 4 x 1 ? A. 10. B. 8. C. 9. D. 505. x 1 y 1 z 1 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm 2 1 2 A 0;1; 4 , B 4; 7; 4 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng P :2 x 2 y z 10 0 sao cho AM. AB AM 2 . Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ M tới đường thẳng d? A. 23. B. 58 . C. 32. D. 6. Câu 48: Cho hàm số y f x ax32 2 x bx c , a 0 và y g x mx2 nx p,0 m có đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C như hình vẽ dưới đây. Biết rằng đồ thị hàm số y g x là một parabol có 1 3 trục đối xứng là x và diện tích tam giác ABC bằng 2. Tính f x dx . 2 1 5 4 28 A. . B. 4. C. . D. . 2 3 3 Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f' x x 1 x2 4 x 10 , với mọi x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x3 33 x m m2 có đúng 7 điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 50: Cho các số phức zw, và t lần lượt thỏa mãn zi 1 2 1, w 3 i z 1 1 4 i và t 43 i t i . Tìm giá trị nhỏ nhất của T z t w t . 14 5 A. 6. B. 14. C. 2 5 4 . D. . 3 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 101