Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_toan_so_gddt_bac_ninh_cu.pdf
dap_an_Toan_12_Cum_G8_075a1b8139.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT TP BẮC NINH NĂM HỌC: 2021 - 2022 (CỤM G8) MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 06 trang) Số câu trắc nghiệm: 50 câu Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 121 Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x và trục hoành là A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 2 2 2 Câu 2. Cho biết f( x ) dx 3 và g( x ) dx 2. Tính tích phân I 2 x f ( x ) 2 g ( x ) dx 0 0 0 A. 5 B. 18 C. 11 D. 3 Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Bh. B. V 3 Bh . C. V Bh. D. V Bh. 6 3 Câu 4. Cho M(2; 1;3) và các mặt phẳng: (): x 2 0,(): y 1 0,(): z 3 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. ( ) ( ). B. ()//. Ox C. () đi qua M. D. ( ) / /(xOy ). Câu 5. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x3 3 x 2 m 2 5 có giá trị 1;2 lớn nhất trên đoạn bằng 19 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 4 B. 2 C. 0 D. 2 x 2 y 1 z 3 Câu 6. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 2 1 A. (2;1;3). B. ( 2;1; 3). C. (3; 2;1). D. ( 3;2;1). 1 5 5 Câu 7. Nếu f( x ) dx 2 và f( x ) dx 3 thì f() x dx bằng 0 0 1 A. 5 B. 1 C. 1 D. 5 Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 16. Tâm của ()S có toạ độ là A. ( 1; 2; 3). B. ( 1;2; 3). C. (1; 2;3). D. (1;2;3). Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1; B. ; 2 C. 2;0 D. 1;1 1/24
- Câu 10. Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là: 1 1 1 1 A. D ; B. D ; C. D ; D. \ 2 2 2 2 Câu 11. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; 1) trên mặt phẳng ()Oxz có toạ độ là A. (0;1; 1) B. (0;1;0) C. (2;1;0) D. (2;0; 1) Câu 12. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 B. 12 C. 8 D. 4 Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2 a , SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 2a 3 3a 2 3a 2a A. B. C. D. 3 2 7 5 Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới A. y x4 x 2 1 B. y x4 x 2 1 C. y x4 2 x 2 1 D. y 2 x4 4 x 2 1 Câu 15. Bất phương trình x2 4( x 1) log x 2 4 x 1 0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là? 1 e A. 10 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 16. Cho hàm số y f' x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f() x là 2x 3 1 A. f( x ) dx ln 2 x 3 C . B. f( x ) dx ln(2 x 3) C . 2 1 1 C. f( x ) dx ln 2 x 3 C . D. f( x ) dx ln 2 x 3 C . 2 ln2 2/24
- Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P ) : 2 x y 5 0 A. ( 2;1; 5). B. ( 2;2; 5). C. ( 2;1;0). D. (1;7;5). Câu 19. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. SR 2 B. 3VSR . C. SR 4 2 D. VR 3 3 Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 là 3 4 3 4 4 A. 0; B. 4; C. ; D. ; 9 9 9 Câu 21. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? n n A. u 2 n B. u n 2 C. u D. u 1 . n n n n 3n n 1 1 1 Câu 22. Nếu f( x ) dx 2 thì f() x dx bằng 2 0 0 5 1 A. 1 B. C. D. 2 2 2 Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 B. 9 C. 27 D. 6 Câu 24. Cho số phứcz 3 2 i . Tìm phần ảo của số phức z. A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 2 Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình 3x 4 x 5 9 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 4 Câu 26. Cho hình lập phương ABCD A B C D , gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng MN và AA bằng A. 30 B. 90 C. 45 D. 60 Câu 27. Cho hình nón có độ dài bán kính đáy là 3a , độ dài đường sinh là 5a . Thể tích của khối nón bằng A. 12 a 3 B. 36 a 3 C. 18 a 3 D. 15 a 3 Câu 28. Tìm nguyên hàm F() x của hàm số f( x ) sin x cos x thoả mãn F( ) 2 2 A. F( x ) cos x sin x 3. B. F( x ) cos x sin x 3. C. F( x ) cos x sin x 1. D. F( x ) cos x sin x 1. Câu 29. Cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ độ là: A. M(2;1). B. M( 2; 1). C. M( 2;1). D. M(2; 1). 3/24
- 2 Câu 30. Cho hàm số f x log2 x 1 , tính f 1 1 1 1 A. f 1 1 B. f 1 C. f 1 D. f 1 2 ln2 2 ln2 x 1 t Câu 31. Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu H của điểm K(1;1;1) lên đường thẳng d: y 1 t z t là 4 4 1 A. H(0;0; 1). B. H(1;1;1). C. H ;;. D. H(1;1;0). 3 3 3 4 2 2 Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x x m 1 x 2 có một cực tiểu và không có cực đại là A. 0 m 1 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. 1 m 1 2 Câu 33. Cho hai số phức z1 2 i , z 2 1 3 i . Tính mô-đun của số phức w z1 z 2 . A. w 53 B. w 19 C. w 7 D. w 5 2 2 Câu 34. Cho a, b 0 , nếu log8a log 4 b 5 và log4a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng: A. 2 B. 218 C. 29 D. 8 Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. x 2, y 2 B. x 1, y 1 C. x 1, y 2 D. x 2, y 1 Câu 36. Một tổ học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 7 1 3 1 A. PA() B. PA() C. PA() D. PA() 8 15 8 2 Câu 37. Tìm số phức z thoả mãn z 2 3 i 2 z . A. z 2 i . B. z 3 2 i . C. z 3 i . D. z 2 i . Câu 38. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. loga3 3 log a B. loga3 log a C. log 3a 3 log a D. log 3a log a 3 3 4/24
- Câu 39. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi SS1, 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. m Khi SS1 2 2 thì a , với m, n là các số nguyên dương và m, n 1. Giá trị của T m n bằng n A. 65 B. 85 C. 13 D. 97 2;1 Câu 40. Cho hàm số y f() x có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn f (0) 3 và 2 f x . f/ ( x ) 3 x 2 4 x 2.Giá trị lớn nhất của hàm số y f() x trên đoạn 2;1 là: A. 3 15. B. 3 42. C. 23 42. D. 23 15. Câu 41. Xét các số phức z a bi(,) a b R thoả mãn z 1 i z 3 i . Tính P 2 a b khi T z 1 4 i z 3 đạt giá trị lớn nhất. A. P 10 B. P 8 C. P 10 D. P 8 Câu 42. Cho hàm số f( x ) ax3 bx 2 cx 4 và g() x mx2 nx có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ là 1;1;2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng 9 9 37 37 A. B. C. D. 2 4 12 6 Câu 43. Cho hàm số f( x ) x3 3 x 3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [1;10] để bất phương trình f( f ( x )) x đúng với mọi x thuộc đoạn [1;2]? A. 9 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 2 và f 1 1. Số giá trị nguyên của m để hàm số g x f2 x 4 f x m có đúng 7 điểm cực trị là A. 29 B. 28 C. 30 D. 27 Câu 45. Xét các số a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có ít a b 2 b a b nhất 1000 giá trị của a thỏa mãn 2 2 loga 1 b 4 1. Số giá trị b là A. 1021 B. 1019 C. 1022 D. 1020 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2 y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3 thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 5 1 2 5 2 3 5/24
- 2 1 1 Câu 47. Cho các số phức z1 0, z 2 0 thoả mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức z1 z 2 z 1 z 2 z1 z 2 P . z2 z 1 1 3 2 A. . B. . C. 2. D. 2. 2 2 Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ()S1 có tâm I(2;1;1), bán kính R1 4 và mặt cầu ()S2 có tâm J(2;1;5), bán kính R 2. Gọi ()P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu (SS ),( ). Tính 2 1 2 khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P ). 9 15 33 2 3 9 9 15 A. . B. . C. D. . 2 4 2 2 Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB 2 a , BAC 450 , SA vuông góc với 4a đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC bằng . Tính thể tích V của khối chópS. ABC 3 a 3 2 4a 3 2 A. V B. V a 3 2 C. V D. V 4 a 3 2 3 3 mx 4 Câu 50. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ( ;1) x m là A. 2 m 1 B. 2 m 2 C. 2 m 1 D. 2 m 2 HẾT 6/24
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT TP BẮC NINH NĂM HỌC: 2021 - 2022 (CỤM G8) MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 06 trang) Số câu trắc nghiệm: 50 câu Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 122 Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. x 2, y 1 B. x 1, y 2 C. x 1, y 1 D. x 2, y 2 Câu 2. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. VR 3 B. SR 4 2 C. 3VSR . D. SR 2 3 Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 9 B. 3 C. 27 D. 6 Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;1 B. ; 2 C. 1; D. 2;0 2 Câu 5. Cho hai số phức z1 2 i , z 2 1 3 i . Tính mô-đun của số phức w z1 z 2 . A. w 19 B. w 53 C. w 5 D. w 7 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 là 3 4 3 4 4 A. ; B. 4; C. 0; D. ; 9 9 9 4 2 2 Câu 7. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x x m 1 x 2 có một cực tiểu và không có cực đại là A. 1 m 1 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. 0 m 1 7/24
- Câu 8. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; 1) trên mặt phẳng ()Oxz có toạ độ là A. (2;1;0) B. (2;0; 1) C. (0;1; 1) D. (0;1;0) Câu 9. Cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ độ là: A. M( 2; 1). B. M( 2;1). C. M(2; 1). D. M(2;1). Câu 10. Một tổ học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 7 1 3 1 A. PA() B. PA() C. PA() D. PA() 8 2 8 15 1 5 5 Câu 11. Nếu f( x ) dx 2 và f( x ) dx 3 thì f() x dx bằng 0 0 1 A. 5 B. 1 C. 5 D. 1 Câu 12. Tìm số phức z thoả mãn z 2 3 i 2 z . A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 3 i . D. z 3 2 i . Câu 13. Cho hình nón có độ dài bán kính đáy là 3a , độ dài đường sinh là 5a . Thể tích của khối nón bằng A. 36 a 3 B. 18 a 3 C. 15 a 3 D. 12 a 3 Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới A. y x4 x 2 1 B. y x4 x 2 1 C. y 2 x4 4 x 2 1 D. y x4 2 x 2 1 x 1 t Câu 15. Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu H của điểm K(1;1;1) lên đường thẳng d: y 1 t z t là 4 4 1 A. H(0;0; 1). B. H(1;1;0). C. H(1;1;1). D. H ;;. 3 3 3 Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Bh. B. V 3 Bh . C. V Bh. D. V Bh. 3 6 2 2 2 Câu 17. Cho biết f( x ) dx 3 và g( x ) dx 2. Tính tích phân I 2 x f ( x ) 2 g ( x ) dx 0 0 0 A. 5 B. 3 C. 11 D. 18 x 2 y 1 z 3 Câu 18. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 2 1 A. (2;1;3). B. ( 2;1; 3). C. (3; 2;1). D. ( 3;2;1). 8/24
- Câu 19. Cho hình lập phương ABCD A B C D , gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng MN và AA bằng A. 90 B. 30 C. 60 D. 45 1 Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f() x là 2x 3 1 1 A. f( x ) dx ln(2 x 3) C . B. f( x ) dx ln 2 x 3 C . 2 ln2 1 C. f( x ) dx ln 2 x 3 C . D. f( x ) dx ln 2 x 3 C . 2 Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x và trục hoành là A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 Câu 22. Cho số phứcz 3 2 i . Tìm phần ảo của số phức z. A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 23. Cho hàm số y f' x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 16. Tâm của ()S có toạ độ là A. ( 1; 2; 3). B. (1; 2;3). C. (1;2;3). D. ( 1;2; 3). Câu 25. Trong không gian Oxyz,điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P ) : 2 x y 5 0 A. ( 2;1;0). B. (1;7;5). C. ( 2;2; 5). D. ( 2;1; 5). 2 2 Câu 26. Cho a, b 0 , nếu log8a log 4 b 5 và log4a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng: A. 2 B. 218 C. 8 D. 29 Câu 27. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. loga3 3 log a B. loga3 log a C. log 3a log a D. log 3a 3 log a 3 3 9/24
- Câu 28. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 8 B. 12 C. 24 D. 4 Câu 29. Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là: 1 1 1 1 A. D ; B. D ; C. \ D. D ; 2 2 2 2 1 1 1 Câu 30. Nếu f( x ) dx 2 thì f() x dx bằng 2 0 0 5 1 A. B. C. 1 D. 2 2 2 2 Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình 3x 4 x 5 9 là A. 4 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? n n A. u n 2 B. u 2 n C. u D. u 1 . n n n n 3n n 2 Câu 33. Cho hàm số f x log2 x 1 , tính f 1 1 1 1 A. f 1 B. f 1 C. f 1 D. f 1 1 2 ln2 2 ln2 Câu 34. Bất phương trình x2 4( x 1) log x 2 4 x 1 0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là? 1 e A. 8 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 35. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x3 3 x 2 m 2 5 có giá trị 1;2 lớn nhất trên đoạn bằng 19 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 0 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2 a , SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7 Câu 37. Tìm nguyên hàm F() x của hàm số f( x ) sin x cos x thoả mãn F( ) 2 2 A. F( x ) cos x sin x 3. B. F( x ) cos x sin x 3. C. F( x ) cos x sin x 1. D. F( x ) cos x sin x 1. Câu 38. Cho M(2; 1;3) và các mặt phẳng: ( ) :x 2 0,( ) : y 1 0,( ) : z 3 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. ()//. Ox B. ( ) ( ). C. () đi qua M. D. ( ) / /(xOy ). Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ()S1 có tâm I(2;1;1), bán kính R1 4 và mặt cầu ()S2 có tâm J(2;1;5), bán kính R 2. Gọi ()P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu (SS ),( ). Tính 2 1 2 khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P ). 9 15 33 2 3 9 9 15 A. . B. . C. D. . 2 4 2 2 10/24
- Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 2 và f 1 1. Số giá trị nguyên của m để hàm số g x f2 x 4 f x m có đúng 7 điểm cực trị là A. 27 B. 29 C. 30 D. 28 Câu 41. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi SS1, 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. m Khi SS1 2 2 thì a , với m, n là các số nguyên dương và m, n 1. Giá trị của T m n bằng n A. 13 B. 65 C. 85 D. 97 Câu 42. Cho hàm số f( x ) x3 3 x 3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [1;10] để bất phương trình f( f ( x )) x đúng với mọi x thuộc đoạn [1;2]? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 43. Xét các số phức z a bi(,) a b R thoả mãn z 1 i z 3 i . Tính P 2 a b khi T z 1 4 i z 3 đạt giá trị lớn nhất. A. P 10 B. P 8 C. P 8 D. P 10 Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB 2 a , BAC 450 , SA vuông góc với 4a đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC bằng . Tính thể tích V của khối chópS. ABC 3 4a 3 2 a 3 2 A. V B. V 4 a 3 2 C. V a 3 2 D. V 3 3 2;1 Câu 45. Cho hàm số y f() x có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn f (0) 3 và 2 f x . f/ ( x ) 3 x 2 4 x 2.Giá trị lớn nhất của hàm số y f() x trên đoạn 2;1 là: A. 23 15. B. 23 42. C. 3 15. D. 3 42. 2 1 1 Câu 46. Cho các số phức z1 0, z 2 0 thoả mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức z1 z 2 z 1 z 2 z1 z 2 P . z2 z 1 3 2 1 A. . B. 2. C. . D. 2. 2 2 11/24
- Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2 y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3 thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 2 3 x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 5 1 3 5 1 2 mx 4 Câu 48. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ( ;1) x m là A. 2 m 1 B. 2 m 2 C. 2 m 1 D. 2 m 2 Câu 49. Cho hàm số f( x ) ax3 bx 2 cx 4 và g() x mx2 nx có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ là 1;1;2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng 9 37 9 37 A. B. C. D. 4 6 2 12 Câu 50. Xét các số a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có ít a b 2 b a b nhất 1000 giá trị của a thỏa mãn 2 2 loga 1 b 4 1. Số giá trị b là A. 1020 B. 1019 C. 1022 D. 1021 HẾT 12/24
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT TP BẮC NINH NĂM HỌC: 2021 - 2022 (CỤM G8) MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 06 trang) Số câu trắc nghiệm: 50 câu Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 123 2 2 2 Câu 1. Cho biết f( x ) dx 3 và g( x ) dx 2. Tính tích phân I 2 x f ( x ) 2 g ( x ) dx 0 0 0 A. 11 B. 5 C. 3 D. 18 Câu 2. Bất phương trình x2 4( x 1) log x 2 4 x 1 0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là? 1 e A. 4 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 3. Tìm nguyên hàm F() x của hàm số f( x ) sin x cos x thoả mãn F( ) 2 2 A. F( x ) cos x sin x 1. B. F( x ) cos x sin x 3. C. F( x ) cos x sin x 3. D. F( x ) cos x sin x 1. Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới A. y x4 2 x 2 1 B. y x4 x 2 1 C. y x4 x 2 1 D. y 2 x4 4 x 2 1 Câu 5. Cho hàm số y f' x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6. Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là: 1 1 1 1 A. \ B. D ; C. D ; D. D ; 2 2 2 2 13/24
- 1 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f() x là 2x 3 1 A. f( x ) dx ln(2 x 3) C . B. f( x ) dx ln 2 x 3 C . 2 1 1 C. f( x ) dx ln 2 x 3 C . D. f( x ) dx ln 2 x 3 C . ln2 2 2 2 Câu 8. Cho a, b 0 , nếu log8a log 4 b 5 và log4a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng: A. 29 B. 8 C. 2 D. 218 Câu 9. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. VR 3 B. SR 4 2 C. SR 2 D. 3VSR . 3 1 1 1 Câu 10. Nếu f( x ) dx 2 thì f() x dx bằng 2 0 0 5 1 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 1 5 5 Câu 11. Nếu f( x ) dx 2 và f( x ) dx 3 thì f() x dx bằng 0 0 1 A. 5 B. 1 C. 1 D. 5 Câu 12. Cho M(2; 1;3) và các mặt phẳng: (): x 2 0,(): y 1 0,(): z 3 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. ( ) ( ). B. ()//. Ox C. () đi qua M. D. ( ) / /(xOy ). 2 Câu 13. Tích các nghiệm của phương trình 3x 4 x 5 9 là A. 4 B. 5 C. 4 D. 3 2 Câu 14. Cho hàm số f x log2 x 1 , tính f 1 1 1 1 A. f 1 1 B. f 1 C. f 1 D. f 1 2 ln 2 ln2 2 Câu 15. Cho số phức z 1 2 i . Điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ độ là: A. M(2;1). B. M( 2;1). C. M( 2; 1). D. M(2; 1). Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2 a , SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 2a 3a 3a 2 2a 3 A. B. C. D. 5 7 2 3 Câu 17. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x3 3 x 2 m 2 5 có giá trị 1;2 lớn nhất trên đoạn bằng 19 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 16. Tâm của ()S có toạ độ là A. ( 1; 2; 3). B. ( 1;2; 3). C. (1;2;3). D. (1; 2;3). 14/24
- Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V 3 Bh . 3 6 4 2 2 Câu 20. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x x m 1 x 2 có một cực tiểu và không có cực đại là A. 0 m 1 B. 0 m 1 C. 1 m 1 D. 0 m 1 2 Câu 21. Cho hai số phức z1 2 i , z 2 1 3 i . Tính mô-đun của số phức w z1 z 2 . A. w 5 B. w 53 C. w 19 D. w 7 Câu 22. Một tổ học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 7 3 1 1 A. PA() B. PA() C. PA() D. PA() 8 8 2 15 Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D , gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng MN và AA bằng A. 30 B. 45 C. 90 D. 60 Câu 24. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; 1) trên mặt phẳng ()Oxz có toạ độ là A. (2;0; 1) B. (2;1;0) C. (0;1;0) D. (0;1; 1) Câu 25. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. loga3 log a B. loga3 3log a C. log 3a log a D. log 3a 3 log a 3 3 x 1 t Câu 26. Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu H của điểm K(1;1;1) lên đường thẳng d: y 1 t z t là 4 4 1 A. H(1;1;1). B. H ;;. C. H(1;1;0). D. H(0;0; 1). 3 3 3 Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x và trục hoành là A. 0 B. 4 C. 2 D. 3 x 2 y 1 z 3 Câu 28. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 2 1 A. ( 2;1; 3). B. (3; 2;1). C. (2;1;3). D. ( 3;2;1). 15/24
- Câu 29. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P ) : 2 x y 5 0 A. ( 2;1; 5). B. ( 2;2; 5). C. (1;7;5). D. ( 2;1;0). Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. x 1, y 1 B. x 2, y 2 C. x 2, y 1 D. x 1, y 2 Câu 31. Tìm số phức z thoả mãn z 2 3 i 2 z . A. z 2 i . B. z 3 i . C. z 3 2 i . D. z 2 i . Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1; B. 2;0 C. ; 2 D. 1;1 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 là 3 4 3 4 4 A. ; B. 4; C. 0; D. ; 9 9 9 Câu 34. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 9 B. 27 C. 6 D. 3 Câu 35. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? n n A. u B. u 1 . n C. u n 2 D. u 2 n n 3n n n n Câu 36. Cho số phứcz 3 2 i . Tìm phần ảo của số phức z. A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 37. Cho hình nón có độ dài bán kính đáy là 3a , độ dài đường sinh là 5a . Thể tích của khối nón bằng A. 18 a 3 B. 15 a 3 C. 12 a 3 D. 36 a 3 Câu 38. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 24 B. 4 C. 8 D. 12 2;1 Câu 39. Cho hàm số y f() x có đạo hàm liên tục trên đoạn thoả mãn f (0) 3 và 2 f x . f/ ( x ) 3 x 2 4 x 2.Giá trị lớn nhất của hàm số y f() x trên đoạn 2;1 là: A. 23 42. B. 23 15. C. 3 42. D. 3 15. Câu 40. Xét các số phức z a bi(,) a b R thoả mãn z 1 i z 3 i . Tính P 2 a b khi 16/24
- T z 1 4 i z 3 đạt giá trị lớn nhất. A. P 8 B. P 10 C. P 8 D. P 10 Câu 41. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi SS1, 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. m Khi SS1 2 2 thì a , với m, n là các số nguyên dương và m, n 1. Giá trị của T m n bằng n A. 85 B. 97 C. 65 D. 13 2 1 1 Câu 42. Cho các số phức z1 0, z 2 0 thoả mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức z1 z 2 z 1 z 2 z1 z 2 P . z2 z 1 1 3 2 A. 2. B. . C. . D. 2. 2 2 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2 y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3 thẳng d có phương trình là x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 5 1 3 5 2 3 Câu 44. Cho hàm số f( x ) x3 3 x 3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [1;10] để bất phương trình f( f ( x )) x đúng với mọi x thuộc đoạn [1;2]? A. 5 B. 7 C. 6 D. 9 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ()S1 có tâm I(2;1;1), bán kính R1 4 và mặt cầu ()S2 có tâm J(2;1;5), bán kính R 2. Gọi ()P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu (SS ),( ). Tính 2 1 2 khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P ). 2 3 9 33 9 15 9 15 A. B. . C. . D. . 2 4 2 2 mx 4 Câu 46. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ( ;1) x m là A. 2 m 1 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 1 17/24
- Câu 47. Cho hàm số f( x ) ax3 bx 2 cx 4 và g() x mx2 nx có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ là 1;1;2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng 9 9 37 37 A. B. C. D. 4 2 6 12 Câu 48. Xét các số a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có ít a b 2 b a b nhất 1000 giá trị của a thỏa mãn 2 2 loga 1 b 4 1. Số giá trị b là A. 1021 B. 1019 C. 1020 D. 1022 Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB 2 a , BAC 450 , SA vuông góc với 4a đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC bằng . Tính thể tích V của khối chópS. ABC 3 a 3 2 4a 3 2 A. V 4 a 3 2 B. V a 3 2 C. V D. V 3 3 Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 2 và f 1 1. Số giá trị nguyên của m để hàm số g x f2 x 4 f x m có đúng 7 điểm cực trị là A. 30 B. 27 C. 29 D. 28 HẾT 18/24
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT TP BẮC NINH NĂM HỌC: 2021 - 2022 (CỤM G8) MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 06 trang) Số câu trắc nghiệm: 50 câu Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 124 1 Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f() x là 2x 3 1 1 A. f( x ) dx ln 2 x 3 C . B. f( x ) dx ln(2 x 3) C . 2 2 1 C. f( x ) dx ln 2 x 3 C . D. f( x ) dx ln 2 x 3 C . ln2 Câu 2. Bất phương trình x2 4( x 1) log x 2 4 x 1 0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là? 1 e A. 4 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 3. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x3 3 x 2 m 2 5 có giá trị 1;2 lớn nhất trên đoạn bằng 19 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2 B. 4 C. 2 D. 0 2 2 Câu 4. Cho a, b 0 , nếu log8a log 4 b 5 và log4a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng: A. 29 B. 8 C. 218 D. 2 Câu 5. Tìm số phức z thoả mãn z 2 3 i 2 z . A. z 3 2 i . B. z 3 i . C. z 2 i . D. z 2 i . Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? n n A. u n 2 B. u 2 n C. u 1 . n D. u n n n n 3n Câu 7. Cho hàm số y f' x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 8. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log 3a log a B. loga3 log a C. log 3a 3 log a D. loga3 3log a 3 3 19/24
- Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2 a , SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 2a 3 3a 2 3a 2a A. B. C. D. 3 2 7 5 Câu 10. Một tổ học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 3 7 1 1 A. PA() B. PA() C. PA() D. PA() 8 8 2 15 Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. x 1, y 1 B. x 2, y 1 C. x 1, y 2 D. x 2, y 2 Câu 12. Cho số phứcz 3 2 i . Tìm phần ảo của số phức z. A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 1 1 1 Câu 13. Nếu f( x ) dx 2 thì f() x dx bằng 2 0 0 1 5 A. B. 2 C. 1 D. 2 2 Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 16. Tâm của ()S có toạ độ là A. ( 1; 2; 3). B. (1;2;3). C. ( 1;2; 3). D. (1; 2;3). Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 là 3 4 4 4 3 A. 0; B. ; C. ; D. 4; 9 9 9 Câu 16. Tìm nguyên hàm F() x của hàm số f( x ) sin x cos x thoả mãn F( ) 2 2 A. F( x ) cos x sin x 1. B. F( x ) cos x sin x 3. C. F( x ) cos x sin x 3. D. F( x ) cos x sin x 1. 20/24
- Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A B C D , gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng MN và AA bằng A. 45 B. 90 C. 60 D. 30 Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1; B. 1;1 C. 2;0 D. ; 2 Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V 3 Bh . D. V Bh. 3 6 Câu 20. Trong không gian Oxyz,điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P ) : 2 x y 5 0 A. ( 2;2; 5). B. ( 2;1; 5). C. ( 2;1;0). D. (1;7;5). Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới 4 2 4 2 4 2 4 2 A. y x x 1 B. y 2 x 4 x 1 C. y x x 1 D. y x 2 x 1 4 2 2 Câu 22. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x x m 1 x 2 có một cực tiểu và không có cực đại là A. 0 m 1 B. 0 m 1 C. 1 m 1 D. 0 m 1 Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 B. 24 C. 8 D. 12 Câu 24. Cho hình nón có độ dài bán kính đáy là 3a , độ dài đường sinh là 5a . Thể tích của khối nón bằng 3 3 3 3 A. 15 a B. 18 a C. 36 a D. 12 a 2 2 2 Câu 25. Cho biết f( x ) dx 3 và g( x ) dx 2. Tính tích phân I 2 x f ( x ) 2 g ( x ) dx 0 0 0 A. 3 B. 5 C. 18 D. 11 21/24