Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_vat_li_co_dap_an.pdf
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ.xlsx
GIẢI CHI TIẾT VẬN DỤNG CAO.docx
THI THỬ_VAT LY_102.pdf
THI THỬ_VAT LY_103.pdf
THI THỬ_VAT LY_104.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề thi: 101 Môn: VẬT LÝ (40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề); Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2022 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Điều kiện để có hiện tượng quang điện xảy ra là ánh sáng kích thích phải có A. bước sóng λ bất kỳ. B. bước sóng λ > λ0. C. bước sóng λ ≤ λ0. D. cường độ lớn. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân i bằng A. 6 mm. B. 5 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 3: Vật dao động điều hoà với biên độ 6 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy π2=10). Tại một thời điểm mà pha dao động của vật bằng 13 /3 thì gia tốc của nó là A. 480 cm/s2. B. 240 cm/s2. C. 240 cm/s2. D. – 480 cm/s2. Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng đoản mạch B. hiện tượng cảm ứng điện từ C. hiện tượng quang điện D. hiện tượng quang dẫn Câu 5: Hình vẽ bên mô tả đoạn dây dẫn AB mang dòng điện (I) đặt trong từ trường thì chịu tác dụng một lực từ F . Từ trường này có đường sức từ A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang phải. B. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái. C. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau. D. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước. Câu 6: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,3 m. B. 3,3 km. C. 3,3 mm. D. 3,3 cm. Câu 7: Một nhà máy thủy điện đang hoạt động. Năng lượng nào sau đây đã chuyển hóa thành điện năng? A. Quang năng. B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng. 2 3 4 1 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 1H 1 H 2 He 0 n . Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ. Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm có A. Cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện kín. B. Cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện hở. C. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện. D. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện. Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là A. /2. B. 2. C. /4. D. . Trang 1/4 - Mã đề thi 101
- Câu 11: Đặt điện áp u 200 2 cos(100 t )( V ) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 300W. B. 200W. C. 400W. D. 800W. 235 Câu 12: Số nuclon có trong hạt nhân 92U là A. 92. B. 235. C. 327. D. 143. Câu 13: Một nguồn sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền trên một sợi dây có chiều dài L. Tốc độ truyền sóng là v. Biểu thức tính bước sóng là A. v/f. B. T/v. C. f/T. D. v/T. Câu 14: Có bốn thành phần sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và ánh sáng nhìn thấy. Thành phần khác bản chất với ba thành phần còn lại là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia anpha. D. tia hồng ngoại. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m 1 m 1 k k A. C. D. k B. 2 k 2 m m Câu 16: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng song song phức tạp thành nhiều chùm tia đơn sắc khác nhau trong máy quang phổ lăng kính là A. lăng kính. B. ống chuẩn trực. C. thấu kính của buồng tối. D. thấu kính của ống chuẩn trực. Câu 17: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó khác nhau về A. tần số âm. B. âm sắc. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Hệ số công suất của đoạn mạch cos là U UU U UU cos L cos LC C. cos R cos LC A. U B. UR U D. U Câu 19: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm Câu 20: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. luôn truyền thẳng. C. có tính chất sóng. D. là sóng dọc. Câu 21: Một điện tích q được đặt trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là F được tính bằng biểu thức E E F . B. F qE. F . D. F qE. A. q C. q Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là: A. Hạt α B. Pôzitron C. Electron D. Prôtôn Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là lực cản của môi trường. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
- D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng biên độ A, đồ thị biểu diễn của li độ theo thời gian của hai dao động được mô tả như hình bên. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là A. 2A B. A 2 C. 0 D. A 3 Câu 25: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay một phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ n phôtôn. Giá trị của n thỏa mãn A. n=1,2,3,4,5,6 B. n=1 C. n=2,4,6,8 D. n=1,3,5,7 Câu 27: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. luyện nhôm. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. đúc điện. Câu 28: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C; Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là A. 2,4.10-19 eV. B. 2,4 eV. C. 1,5.10-19 eV. D. 1,5 eV. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 30: Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp 22 A. UUUU RLC B. UUUU RLC C. UUUU RLC () D. u uR u L u c Câu 31: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L= 0,2 mH; C= 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,4 V. B. 3,0 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ bên vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, 150 1 điện trở thuần R, tụ điện C = mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế 4 hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là A. 187,50 W. B. 281,25 W. C. 140,63W. D. 562,50W. Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u= 3cos20 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB, điểm M thuộc AB cách I một khoảng 1 cm. Tỉ số biên độ dao động sóng tổng hợp giữa I và M là A. 1/ 2. B. 2. C. D. 0,5. x (cm) Câu 34: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa x1(t) và x2(t) tương ứng 6 x1 với đường cong như hình vẽ. Độ lệch pha (∆φ = φ2 – φ1) của hai dao động x2 O này ở thời điểm t = 1,5 s là 2 4 t (s) 2 2 A. rad. B. rad. -6 3 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
- 3 3 C. rad. D. rad. 4 4 Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp N1 =1000 vòng được nối vào điện áp hiệu dụng không đổi U1 =400 V. Thứ cấp gồm 2 cuộn N2 = 50 vòng, N3=100 vòng. Giữa 2 đầu N2 đấu với một điện trở R=40Ω, giữa 2 đầu N3 đấu với một điện trở R'=10Ω. Coi dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là: A. 0,150A B. 0,425A C. 0,450A D. 0,215A Câu 36: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron khi chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của nó cho 10 vạch, biết các mức năng lượng của các trạng 13,6 thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E (eV) (n = 1, 2, 3, ). Bước sóng n n2 ngắn nhất trong vùng quang phổ nhìn thấy của đám nguyên tử hiđrô này là A. 0,410 μm. B. 0,095 μm. C. 0,434 μm. D. 0,380 μm. Câu 37: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện với điện dung C với CR2 2L. Đặt vào AB một điện áp uAB U2 cos t , U không đổi và thay đổi. Khi C thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau một góc . Góc không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,24 rad. B. 1,41 rad. C. 1,57 rad. D. 1,05 rad. Câu 38: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 200 B. 400 C. 300 D. 500 Câu 39: Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi ΔN0 là số hạt Co của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được 60 coi là hết "hạn sử dụng" khi số hạt Co của mẫu phân rã trong 1 giờ nhỏ hơn 39ΔN0. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần thứ hai của tháng 5 năm 2022 thì hạn sử dụng của nó đến A. tháng 10 năm 2024. B. tháng 10 năm 2025. C. tháng 8 năm 2024. D. tháng 8 năm 2025. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k 20 N / m , đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’ khối lượng 100g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g 10 m / s2 . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 101