Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)

pdf 16 trang Nguyệt Quế 31/07/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_2022_mon_vat_li_so_gddt_bac_ninh.pdf
  • pdfdap_an_de_Mon_Li_12_Cum_G8_d756cb8139.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm G8 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT Cụm các trường THPT TP Bắc Ninh (G8) MÔN: VẬT LÍ 12 Năm học 2021- 2022 Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Mã đề 125 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng từ 0, 76m đến vài mm Câu 2. MeV/c2 là đơn vị đo A. hiệu điện thế. B. khối lượng. C. động lượng. D. năng lượng. Câu 3. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Hiện tượng này giải thích chủ yếu dựa vào A. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 4. Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Cơ năng của vật A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. B. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần. T C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng . 2 D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T Câu 5. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 6. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i I0cos  t I 0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos  t . Gia tốc của vật được tính bằng công thức A. a  Asin  t . B. a 2 Asin  t . C. a 2 Acos  t . D. a  Acos  t . Câu 8. Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là A hc c hA A.  B.  C.  D.  0 hc 0 A 0 hA 0 c Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 3Hz B. 6Hz C. 1Hz D. 12Hz Câu 10. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các A. nguyên tử. B. điện tích. C. phân tử. D. nơtron. Câu 11. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng A. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng. C. gần nhau nhất dao động cùng pha. D. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. 1/16
  2. Câu 12. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn A. lệch pha . B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha . 4 2 Câu 13. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là A. chu kì dao động . B. tần số dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 14. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm bọt khí bên trong kim loại. B. Chữa bệnh ung thư. C. Sấy khô, sưởi ấm. D. Chiếu điện, chụp điện. Câu 15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Số hạt prôtôn. C. Năng lượng liên kết. D. Số hạt nuclôn. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k A.  2 . B.  2 . C.  . D.  . m k k m Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. C. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc được tính theo công thức 1 g 1 1 1 g A. B. C. D. g 1 2 g 2 1 Câu 19. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? A. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau. C. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c 3.108 m/s. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là n np A. f B. f 60 np C. f D. f np 60p 60 Câu 22. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Câu 24. Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 2/16
  3. Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 H đến 2 H và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng 8 điện từ c 3.10 m/s; lấy 2 10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng: A. từ 4 m đến 40 m. B. từ 6 m đến 40 m. C. từ 6 m đến 24 m. D. từ 4 m đến 24 m. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 10 13V B. 140V C. 20 13V D. 20 V Câu 27. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là A. W1 B. 2 / 3W1 C. 2W1 D. 3/ 2W1 0,5 Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ()H và tụ 0,1 điện có điện dung ()mF . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u U2 cos 100 t V . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng. 2 2 2 2U U 2 U A. RR B. P C. R1R2 = 5000 Ω . D. P 1 2 P 100 100 Câu 29. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ ( đo 0,76 m ) đến vân sáng bậc 3 màu tím ( tim 0,46 m ) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là A. 1,44 mm. B. 1,28 mm. C. 4,64 mm. D. 10,88 mm. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u U2 cos 2 ft V vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ A. tăng 2,25 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 1,5 lần. Câu 31. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt. A. 16r0 B. 9r0 C. 25r0 D. 12r0 2 2 4 Câu 32. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1D 1 D 2 He, toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 2 1 D là 0,0025u. Lấy u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân He bằng A. 28,4 MeV B. 26,0 MeV C. 19,0 MeV D. 21,3 MeV 3/16
  4. Câu 33. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1 0,56 m và 2 với 0,65m 2 0,75  m, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 3 loại bức xạ 1 , 2 và 3 , với   . Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu 33 2 với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ A. 5. B. 6. C. 7. D. 13. 27 1 Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân: 13Al X 0 n. Hạt nhân X là 30 20 23 24 A. 15 P B. 10 Ne C. 11 Na D. 13 Mg Câu 35. Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là A. 150 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 36. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để RR 1 50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để RR 2 25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện 2 2 3 P1 là φ2 với cos 1 cos 2 . Tỉ số bằng 4 P2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải 54 điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để đáp 1 12 ứng nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền 13 phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. 108 111 117 114 A. B. C. D. 1 1 1 1 Câu 38. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 10 (V) B. 20 (V) C. 0,1 (kV) D. 2 (V) Câu 39. Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 20 cm B. 24 cm C. 22 cm D. 26 cm Câu 40. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 4W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB B. 80 dB C. 50 dB D. 60 dB HẾT 4/16
  5. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT Cụm các trường THPT TP Bắc Ninh (G8) MÔN: VẬT LÍ 12 Năm học 2021- 2022 Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Mã đề 126 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Số hạt prôtôn. B. Số hạt nuclôn. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng từ 0, 76m đến vài mm C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 4. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là A. chu kì dao động . B. tần số góc của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì riêng của dao động. Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 8. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chữa bệnh ung thư. D. Tìm bọt khí bên trong kim loại. Câu 9. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i I0cos  t I 0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. tần số góc của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 12Hz B. 1Hz C. 3Hz D. 6Hz Câu 11. Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. B. có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 5/16
  6. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m k m A.  . B.  2 . C.  2 . D.  . m k m k Câu 13. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Hiện tượng này giải thích chủ yếu dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 14. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng A. gần nhau nhất dao động cùng pha. B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng. D. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc được tính theo công thức g 1 1 1 1 g A. B. C. D. 1 2 g g 2 1 Câu 16. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là np n A. f B. f C. f 60 np D. f np 60 60p Câu 17. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. trùng với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Câu 18. Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là A c hc hA A.  B.  C.  D.  0 hc 0 hA 0 A 0 c Câu 19. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các A. nguyên tử. B. phân tử. C. điện tích. D. nơtron. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Cơ năng của vật A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T C. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần. T D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng . 2 Câu 21. MeV/c2 là đơn vị đo A. khối lượng. B. hiệu điện thế. C. động lượng. D. năng lượng. Câu 22. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau. B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c 3.108 m/s. Câu 23. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos  t . Gia tốc của vật được tính bằng công thức A. a  Asin  t . B. a 2 Asin  t . C. a  Acos  t . D. a 2 Acos  t . Câu 24. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 2 4 6/16
  7. Câu 25. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1 0,56 m và 2 với 0,65m 2 0,75  m, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 3 loại bức xạ 1 , 2 và 3 , với   . Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu 33 2 với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ A. 7. B. 6. C. 5. D. 13. Câu 26. Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là A. 50 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 27. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 4W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 50 dB Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 V B. 140V C. 10 13V D. 20 13V Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u U2 cos 2 ft V vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ A. giảm 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. tăng 2,25 lần. D. tăng 1,5 lần. Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ ( đo 0,76 m ) đến vân sáng bậc 3 màu tím ( tim 0,46 m ) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là A. 1,44 mm. B. 1,28 mm. C. 4,64 mm. D. 10,88 mm. 2 2 4 Câu 31. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1D 1 D 2 He, toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 2 1 D là 0,0025u. Lấy u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân He bằng A. 26,0 MeV B. 28,4 MeV C. 21,3 MeV D. 19,0 MeV Câu 32. Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 22 cm B. 24 cm C. 26 cm D. 20 cm 0,5 Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ()H và tụ 0,1 điện có điện dung ()mF . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u U2 cos 100 t V . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng. 2 2 2 U 2 U 2U A. P B. R1R2 = 5000 Ω . C. P D. RR 100 100 1 2 P 7/16
  8. Câu 34. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 H đến 2 H và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng 8 điện từ c 3.10 m/s; lấy 2 10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng: A. từ 6 m đến 40 m. B. từ 6 m đến 24 m. C. từ 4 m đến 24 m. D. từ 4 m đến 40 m. Câu 35. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải 54 điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để đáp 1 12 ứng nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền 13 phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. 114 111 108 117 A. B. C. D. 1 1 1 1 Câu 36. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để RR 1 50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để RR 2 25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện 2 2 3 P1 là φ2 với cos 1 cos 2 . Tỉ số bằng 4 P2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 37. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt. A. 25r0 B. 12r0 C. 16r0 D. 9r0 Câu 38. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 0,1 (kV) B. 10 (V) C. 20 (V) D. 2 (V) Câu 39. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là A. 2W1 B. 2 / 3W1 C. W1 D. 3/ 2W1 27 1 Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân: 13Al X 0 n. Hạt nhân X là 30 20 24 23 A. 15 P B. 10 Ne C. 13 Mg D. 11 Na HẾT 8/16
  9. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT Cụm các trường THPT TP Bắc Ninh (G8) MÔN: VẬT LÍ 12 Năm học 2021- 2022 Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Mã đề 127 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các A. nơtron. B. nguyên tử. C. điện tích. D. phân tử. Câu 2. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm bọt khí bên trong kim loại. B. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Chữa bệnh ung thư. Câu 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng từ 0, 76m đến vài mm Câu 5. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i I0cos  t I 0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 6. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7. Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Cơ năng của vật A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T T C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng . 2 D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần. Câu 8. MeV/c2 là đơn vị đo A. năng lượng. B. động lượng. C. khối lượng. D. hiệu điện thế. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau. B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c 3.108 m/s. Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là n np A. f B. f C. f np D. f 60 np 60p 60 9/16
  10. Câu 12. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. C. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc được tính theo công thức g 1 1 1 1 g A. B. C. D. 1 g 2 g 2 1 Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 12Hz B. 3Hz C. 6Hz D. 1Hz Câu 15. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động . C. chu kì riêng của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 16. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Hiện tượng này giải thích chủ yếu dựa vào A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos  t . Gia tốc của vật được tính bằng công thức A. a  Asin  t . B. a  Acos  t . C. a 2 Acos  t . D. a 2 Asin  t . Câu 18. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Số hạt prôtôn. C. Năng lượng liên kết. D. Số hạt nuclôn. Câu 19. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn A. ngược pha. B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha . 4 2 Câu 20. Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. B. có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 21. Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là A c hA hc A.  B.  C.  D.  0 hc 0 hA 0 c 0 A Câu 22. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng A. gần nhau nhất dao động cùng pha. B. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng. C. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m m k k A.  . B.  2 . C.  . D.  2 . k k m m Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 10/16
  11. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13V B. 140V C. 10 13V D. 20 V Câu 26. Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 150 N/m. Câu 27. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt. A. 12r0 B. 9r0 C. 16r0 D. 25r0 2 2 4 Câu 28. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1D 1 D 2 He, toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 2 1 D là 0,0025u. Lấy u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân He bằng A. 21,3 MeV B. 19,0 MeV C. 26,0 MeV D. 28,4 MeV Câu 29. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 10 (V) B. 2 (V) C. 0,1 (kV) D. 20 (V) Câu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 H đến 2 H và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ 8 c 3.10 m/s ; lấy 2 10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng: A. từ 4 m đến 24 m. B. từ 6 m đến 24 m. C. từ 4 m đến 40 m. D. từ 6 m đến 40 m. Câu 31. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ ( đo 0,76 m ) đến vân sáng bậc 3 màu tím ( tim 0,46 m ) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là A. 1,44 mm. B. 1,28 mm. C. 4,64 mm. D. 10,88 mm. Câu 32. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 4W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 50 dB Câu 33. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để RR 1 50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để RR 2 25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện 2 2 3 P1 là φ2 với cos 1 cos 2 . Tỉ số bằng 4 P2 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34. Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24 cm B. 22 cm C. 20 cm D. 26 cm 11/16