Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_gddt_bac_ninh_2022_202.docx
  • docxMade_202_46b08.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM TRƯỜNG THPT: YP1, TD1, QV1, NĂM HỌC 2022 - 2023 LTT, NĐĐ, YP1, HL Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20/5/2023 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 201 Câu 1. Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai có chiết suất n2 (với n1 n2 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được tính theo công thức 2 2 n2 n2 n1 n1 A. sin igh 2 . B. sin igh . C. sin igh 2 . D. sin igh . n1 n1 n2 n2 Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật A. tỉ lệ nghịch với bình phương li độ. B. tỉ lệ thuận với bình phương li độ. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ. D. tỉ lệ thuận với độ lớn li độ. Câu 3. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là l 1 l g 1 g A. 2 . B. . C. 2 . D. . g 2 g l 2 l Câu 4. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tới. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. đỏ. B. lam. C. tím. D. vàng. Câu 5. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn thứ cấp và phần cảm. B. phần cảm và phần ứng. C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. cuộn sơ cấp và phần ứng. Câu 6. Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U q2  A B. U MN . C. U q  A . D. U MN . MN MN MN q2 MN MN MN q Câu 7. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A. Pôzitron B. êlectron. C. nơtrinô. D. nơtron. Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. động lượng. B. khối lượng nghỉ. C. điện tích. D. năng lượng toàn phần. Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) . Gia tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây? A.  2 Acos(t ) . B. Asin(t ) . C.  2 Acos(t ) . D. Asin(t ) . Câu 10. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng sinh học. B. tác dụng quang điện. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng hóa học. Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten thu. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 A. Z R ZL ZC . B. Z R ZL ZC . 2 2 2 2 C. Z R ZL ZC . D. Z R ZL ZC . Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 13. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là A. 25r0 . B. 16r0 . C. 4r0 . D. 9r0 . Câu 14. Điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos(t ) (với U0 0). Đại lượng U0 gọi là A. điện áp tức thời. B. điện áp hiệu dụng. C. pha của điện áp. D. điện áp cực đại. Câu 15. Tai người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20000 Hz . B. từ 20kHz đến 200 kHz. C. từ 0 Hz đến 16 Hz. D. từ 200 kHz đến 20000 kHz. Câu 16. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một A. dòng điện. B. điện trường tĩnh. C. điện tích. D. điện trường xoáy. Câu 17. Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hơp nhỏ nhất khi hai dao động A. lệch pha nhau 2π/3. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 18. Sóng cơ không lan truyền được trong A. chất khí. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất rắn. Câu 19. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U U 2 A. P . B. P UI . C. P UI 2 . D. P . I I Câu 20. Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết trong chất bán dẫn để cho chúng trở thành êlectron dẫn được gọi là hiện tượng A. siêu dẫn. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. nhiệt điện. Câu 21. Giới hạn quang điện của Xesi là 0,66 m. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt của Xesi bằng A. 1,016.10-19(J). B. 6,021.10-19(J). C. 3,011.10-19(J). D. 5,021.10-19(J). Câu 22. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ lớn là A. 0,5.10-6 T. B. 2.10-6 T. C. 2.10-5 T. D. 5.10-6 T. Câu 23. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40  . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 160 W . B. 80 2 W . C. 80 W . D. 160 2 W . 35 A 32 4 A Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl Z X 16 S 2 He . Hạt nhân Z X là 1 2 3 3 A. 1 H . B. 1 H . C. 2 He . D. 1 H . Câu 25. Một con lắc đơn gồm vật nặng treo vào sợi dây dài 1m, dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại 2 2 lực F = F0cos(2πf.t + π/2) (N) (F0 không đổi, t tính bằng s). Lấy g = π = 10 m/s . Nếu tần số f của ngoại lực tăng từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. không thay đổi. Câu 26. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai (kể từ vân sáng trung tâm) là A. i. B. 1,5i . C. 2,5i. D. 2i. Câu 27. Một sợi dây có hai đầu cố định, có chiều dài 1 m, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 100 cm . B. 40 cm . C. 80 cm . D. 50 cm . Câu 28. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 6 µs. B. µs. C. µs. D. 4 µs. 6 4 Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 50 3  , tụ 10 4 1 điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu 2 đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. 0. 3 4 6 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , người ta đo được khoảng cách giữa 5 cực đại giao thoa liên tiếp là 10 cm. Bước sóng có giá trị là A. 5 cm . B. 10 cm . C. 2,5 cm . D. 4 cm . Câu 31. Một sóng điện từ lan truyền với bước sóng 200 m từ M đến N cách nhau 50 m. Biết cường độ điện B trường cực đại là E và cảm ứng từ cực đại là B . Tại thời điểm mà cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang 0 0 2 giảm thì cường độ điện trường tại điểm N có giá trị là E 3 E 3 E 2 E A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 2 2 2 Câu 32. Để đo tốc độ truyền âm trong nhôm. Một học sinh dùng búa gõ vào một đầu ống nhôm thẳng có chiều dài là 430 m. Học sinh thứ hai ở đầu kia áp tai vào ống nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua ống nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 1,196 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong nhôm có giá trị gần nhất với giá trị A. 5850 m/s. B. 4260m/s. C. 5340 m/s. D. 6260 m/s. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại bằng 150 V. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang giảm. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là A. 45 6 V . B. 45 6 V . C. 45 3 V . D. 45 3 V . Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Ban đầu, khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m thì tại điểm M là vị trí vân sáng bậc k Nếu dịch màn một đoạn d theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc (k-2). Biết 0,45 m < d < 1,25 m. Giá trị của d lớn nhất là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 0,66 m. D. 0,34 m. Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, treo ở nơi có g 2 m/s2 . Ban đầu kéo vật để dây treo lệch khỏi vị 1 trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Sau s kể từ khi thả vật, dây treo quét 3 một góc là 2o. Tốc độ cực đại của vật là A. 46,7 cm/s. B. 22,2 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 36. Một bút Laze có công suất phát tia laze là 10 W. Tia Laze phát có bước sóng 0,72 m . Số phôtôn có trong đoạn tia Laze dài 1,8 m là A. 2,17.1011 hạt. B. 1014 hạt. C. 5,34.1019 hạt. D. 108 hạt. Câu 37. Một sợi dây nhẹ đàn hồi rất dài AB căng ngang. Tại thời điểm t 0 , đầu A bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên theo chiều dương với tần số 20 Hz , tạo ra sóng hình sin lan truyền với 23 biên độ không đổi 2 cm , với tốc độ truyền sóng 80 cm/s . Tại thời điểm t s phần tử M trên dây có li 240 31 độ 1 cm lần thứ hai. Tại thời điểm t s phần tử N trên dây lần đầu tiên đến vị trí thấp nhất. Khi chưa có 240 sóng phản xạ, khoảng cách lớn nhất giữa M và N gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,1cm . B. 4,2cm . C. 3,5 cm . D. 3,7 cm . Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất P được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo thời gian t . Tại thời điểm ban đầu t 0, vật cách vị trí cân bằng 5 cm. Độ cứng của lò xo là A. 22,1 N / m . B. 15,3 N / m . C. 30,6 N / m . D. 47,8N / m. 24 Câu 39. Chất phóng xạ 11 Na có chu kì bán rã là 15 h phát ra tia  và 24 24 biến đổi thành 12 M g . Gọi y là tỉ số giữa số hạt 12 M g tạo thành và số hạt 24 11 Na còn lại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t. Khoảng thời gian t2 t1 bằng A. 30 h. B. 45 h. C. 7,5 h. D. 24 h. Câu 40. Đặt điện áp u U 2 cost (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc của tỉ số K của điện áp hiệu dụng trên đoạn MB với điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Khi K= 1,5 thì giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,3 rad. B. 1,45 rad. C. 1,15 rad. D. 0,6 rad. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201