Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Hùng Vương (Có đáp án)

pdf 17 trang Nguyệt Quế 28/01/2025 610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2023_lan_1_mon_hoa_hoc_truong.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 (Lần 1) môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Hùng Vương (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 04 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 121 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 2: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đĩ thường là chất nào trong các chất sau? A. CaO. B. CaCl2. C. Na2CO3. D. CaCO3. Câu 3: Kali tác dụng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KOH. B. K2S. C. KCl. D. K2O. Câu 4: Crom (VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm, được sử dụng trong mạ crom. Cơng thức của crom (Vl) oxit là A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. CrO. Câu 5: Hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nĩng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất khí nào sau đây? A. Cacbon đioxit. B. Nitơ. C. Ozon. D. Lưu huỳnh đioxit. Câu 6: Chất nào sau đây là muối axit? A. Ba(HCO3)2. B. BaSO4. C. BaCl2. D. BaCO3. Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Độ cứng. Câu 8: Saccarozơ là một loại đisasaccarit cĩ nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức phân tử của saccarozơ là A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 9: Chất X cĩ cơng thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch Ba(OH)2 khơng thể hịa tan được Al2O3. B. Al2O3 là một oxit trung tính. C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 11: Trong phản ứng của kim loại R với O2, một nguyên tử R nhường 2 eletron. R là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Ca. B. Na. C. K. D. Al. Câu 12: Cơng thức của metyl fomat là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 13: Kim loại sắt khơng tác dụng với dung dịch nào dưới đây? A. HNO3 lỗng, dư. B. H2SO4 đặc nĩng, dư. C. CuSO4. D. ZnSO4. Câu 14: Kim loại M cĩ thể điều chế được bằng cả ba phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim Trang 1/4 - Mã đề 121
  2. loại M là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 15: Dung dịch phenol (C6H5OH) khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. Br2. B. Na. C. NaOH. D. NaCl. Câu 16: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngồi ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong cơng nghiệp để sản xuất: A. xà phịng và glixerol. B. glucozơ và glixerol. C. xà phịng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 17: Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây cĩ xảy ra sự ăn mịn điện hĩa học? A. MgSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. H2SO4. Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường? A. Zn. B. Ba. C. Be. D. Fe. Câu 19: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. LiCl. C. KHCO3. D. KBr. Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Metylamin. Câu 21: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3 dư, ZnSO4, Fe2(SO4)3, HCl, HNO3 lỗng dư. Biết các thí nghiệm khơng tiếp xúc với khơng khí. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HBr 1,0 M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol KOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là A. 3y = x. B. y = 2x. C. y = 4x. D. y = 3x. Câu 23: Xà phịng hĩa este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol metylic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 24: Thủy phân hồn tồn 7,4 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được 8,2 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là A. 1,6. B. 2,3. C. 4,6. . D. 3,2. Câu 25: Hồ tan hết 14,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại R (chỉ cĩ hố trị II) và oxit của kim loại R cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được 2,24 lít khí ở đktc. Kim loại R là A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit. D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 27: Cho 3,48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, K2O tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,25M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 8,38 gam. B. 7,93 gam. C. 7,48 gam. D. 2,68 gam. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sơi nước cĩ tính cứng vĩnh cửu. (b) Hịa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư. (c) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. (e) Cho nước vơi trong vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được cĩ kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Cho 135 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là Trang 2/4 - Mã đề 121
  3. A. 42,00. B. 26,88. C. 33,60. D. 17,92. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Saccarozơ cĩ phản ứng tráng gương. D. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 31: Phân bĩn đa yếu tố NPK 4.12.7 (kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lượng N, P2O5, K2O trong phân) thân thiện với mơi trường, quá trình tan trong nước khơng tự phân hủy sinh khí độc, sử dụng rất an tồn cho người, động vật và thực vật. Nếu chúng ta cĩ 3 mẫu phân bĩn (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2 và KCl, đem trộn chúng lần lượt theo tỉ lệ khối lượng gần đúng nào để cĩ loại phân bĩn NPK 4.12.7 nêu trên? (Xem phần trăm tạp chất trong phân khơng đáng kể.) A. 0,14 : 0,08: 0,15. B. 8: 12:14. C. 3,4: 1,78: 0,50. D. 1,70: 1,78: 1,00. Câu 32: Khí Biogas là loại khí sinh học, thành phần chính gồm hỗn hợp khí metan (CH4 chiếm khoảng 50% - 60%), CO2 (>30%) và một số chất khác được phát sinh từ sự phân hủy hợp chất hữu cơ như hơi nước, N2, o O2, H2S, CO. Muốn nâng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 C cần tiêu tốn 4,18 J và khi 1,00 gam metan cháy, nhiệt tỏa ra là 55,6 kJ. Thể tích tối thiểu khí biogas (lít) cần dùng để đun 2,5 lít nước (D = 1,00 g/ml) từ 250C lên 1000C gần nhất với giá trị nào sau đây? (Giả sử cĩ 65% lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy biogas được sử dụng để tăng nhiệt độ của nước) A. 45,6. B. 52,3. C. 60,7. D. 50,6. Câu 33: Hỗn hợp T gồm hai triglixerit X và Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Xà phịng hĩa hồn tồn T bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. - Thí nghiệm 2: Đốt cháy hồn tồn m gam T, thu được 5,3 mol CO2 và 4,96 mol H2O. o - Thí nghiệm 3: Cho m gam T tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,14 mol. Phần phần trăm khối lượng của X trong m gam T là A. 38,72%. B. 37,55%. C. 37,25%. D. 39,94%. đpdd F Ba(OH)2 F F E Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KCl mn X  Y  X  Z  Y Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học. Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KHCO3, KOH. B. K2CO3, KHCO3. C. KHCO3, K2CO3. D. KOH, K2CO3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu ăn và mỡ động vật cĩ chứa nhiều triglixerit. (b) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều điều chế từ phản ứng trùng ngưng. (c) Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước. (d) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu cĩ 4 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (b) Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. (d) Khi cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa hai muối. Trang 3/4 - Mã đề 121
  4. (e) Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 khơng tan được hết trong dung dịch NaOH dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 37: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đĩ cĩ một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Đốt cháy hết m gam X cần 6,048 lít O2, thu được 5,152 lít CO2 và 3,24 gam H2O. - Thí nghiệm 2: Đun nĩng m gam X với 150 ml dung dịch NaOH 0,8M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 2,25 gam. Nung tồn bộ Y với CaO (khơng cĩ khơng khí), thu được 0,896 lít một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X cĩ giá trị gần nhất là A. 63. B. 64. C. 36. D. 37. Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, NaCl yM (điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân cĩ khối lượng giảm 14 gam so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hịa tan tối đa 6,72 gam NaHCO3. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị x, y và cường độ dịng điện (Ampere) lần lượt là: A. 1,0; 2,0; 2,0. B. 0,6; 2,0; 2,0. C. 0,6; 0,8; 1,2. D. 1,0; 1,5; 1,0. Câu 39: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hịa tan hết a gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 39,352 gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết a gam hỗn hợp X cần dùng 44,7 gam dung dịch HCl 15,52%, thu được 0,224 lít khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Biết các khí đo ở đktc. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong E là A. 15,24%. B. 10,16%. C. 6,50%. D. 19,50%. Câu 40: Chất hữu cơ E cĩ cơng thức đơn giản nhất là CHO; chất hữu cơ F cĩ cùng số nguyên tử cacbon với E. Tổng số nguyên tử trong E và F là 27. Khi cho 1 mol E hoặc 1 mol F tác dụng hết với Na dư đều thu được 1 mol khí H2. Từ E và F thực hiện các phản ứng sau: t o (I) E + 2NaOH  X + 2H2O t o (II) F + 2NaOH  2Y + H2O o (III) Y + HCl  t NaCl + T Trong đĩ các chất X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là axit cacboxylic và cĩ hai đồng phân cấu tạo. (b) F là hợp chất no, mạch hở. (c) Phân tử chất F cĩ chứa 3 loại nhĩm chức. (d) Đốt cháy hồn tồn a mol E hoặc a mol X đều cho kết quả n n 2a . CO22 H O (e) Trong cơng nghiệp, chất T điều chế trực tiếp từ metanol. (g) Chất E cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 121
  5. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 04 trang) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 121 122 123 124 1 A B D D 2 D C C B 3 B D A D 4 C B B A 5 A C C D 6 A C A B 7 D B B C 8 C B D B 9 D B D D 10 D A B A 11 A B C B 12 B D B A 13 D D A B 14 D B C D 15 D D A C 16 A A D B 17 B C A A 18 B C B C 19 C A D D 20 A A B C 21 D B D A 22 D D C A 23 A D A B 24 D B B A 25 D A B A 26 B A B C 27 C D B A 28 D C C A 29 B D D C 30 D D C C 31 D A C A 32 D D B D 33 D D D C 34 C C D D 35 A A B D 36 A C B A 37 B D D B 38 C C D D 39 B B C C 40 A C D A 1
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐÁP ÁN CHI TIẾT TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đáp án đề thi cĩ 40 câu / 12 trang) Mã đề: 000 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Kali tác dụng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl. B. K2O. C. K2S. D. KOH. Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch Ba(OH)2 khơng thể hịa tan được Al2O3. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là một oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Metylamin. Câu 4: Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây cĩ xảy ra sự ăn mịn điện hĩa học? A. FeSO4. B. CuSO4. C. MgSO4. D. H2SO4. Câu 5: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đĩ thường là chất nào trong các chất sau? A. Na2CO3. B. CaCO3. C. CaO. D. CaCl2. Câu 6: Kim loại sắt khơng tác dụng với dung dịch nào dưới đây? A. H2SO4 đặc nĩng, dư. B. ZnSO4. C. CuSO4. D. HNO3 lỗng, dư. Câu 7: Trong phản ứng của kim loại R với O2, một nguyên tử R nhường 2 eletron. R là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Ca. B. K. C. Al. D. Na. Câu 8:Cơng thức của metyl fomat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 9: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. LiCl. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. KBr. Câu 10: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 11: Chất nào sau đây là muối axit? 1
  7. A. Ba(HCO3)2. B. BaSO4. C. BaCO3. D. BaCl2. Câu 12: Kim loại M cĩ thể điều chế được bằng cả ba phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 13: Hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nĩng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất khí nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Cacbon đioxit. Câu 14: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngồi ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong cơng nghiệp để sản xuất: A. xà phịng và glixerol. B. glucozơ và glixerol. C. xà phịng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 15: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Ánh kim. B. Độ cứng. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện. Câu 16: Dung dịch phenol (C6H5OH) khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. NaCl. C. Br2. D. NaOH. Câu 17: Chất X cĩ cơng thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 18: Crom (VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm, được sử dụng trong mạ crom. Cơng thức của crom (Vl) oxit là A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Zn. C. Ba. D. Fe. Câu 20: Saccarozơ là một loại đisasaccarit cĩ nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. C. Các tơ poliamit bền trong mơi trường kiềm hoặc axit. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. C. Saccarozơ cĩ phản ứng tráng gương. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 2
  8. Câu 23: Xà phịng hĩa este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol metylic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sơi nước cĩ tính cứng vĩnh cửu. (b) Hịa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư. (c) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. (e) Cho nước vơi trong vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được cĩ kết tủa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Hướng dẫn giải 2+ 2+ - 2- a) Ca , Mg , Cl , SO4 khơng cĩ kết tủa. b) Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O 2Al(OH)3  + 3(NH4)2SO4 2- 2+ c) SO4 + Ba BaSO4 d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl e) Ca(OH)2 + KHCO3 CaCO3 + KOH + H2O Câu 25: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3 dư, ZnSO4, Fe2(SO4)3, HCl, HNO3 lỗng dư. Biết các thí nghiệm khơng tiếp xúc với khơng khí. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Hướng dẫn giải (1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) Fe + 3AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3Ag (3) Fe + ZnSO4 khơng xảy ra phản ứng (4) Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (5) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (6) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Gồm 3 phương trình: (1), (4), (5) tạo ra muối Fe(II). Câu 26: Thủy phân hồn tồn 7,4 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được 8,2 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là 3
  9. A. 3,2. B. 2,3. C. 1,6. D. 4,6. . Hướng dẫn giải o PTHH: RCOOR’ + NaOH  t RCOONa + R’OH Vì mmuối > meste MR’ < MNa = 23 R’ là CH3 (15) ancol Z: CH3OH BTKL Đặt nNaOH = x mol n = x mol  7,4 + 40x = 8,2 + 32x x = 0,1 mol m = 3,2 gam. CH3 OH Câu 27: Cho 135 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 26,88. B. 17,92. C. 33,60. D. 42,00. Hướng dẫn giải HS=80% C6H12O6 → 2C2H5OH + 2 CO2 ↑ 0,75 mol 1,5 mol 80 Suy ra: V = 22,4.1,5. = 26,88 (lít) CO2 100 Câu 28: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HBr 1,0 M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol KOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là A. y = 3x. B. y = 4x. C. 3y = x. D. y = 2x. Hướng dẫn giải Axit glutamic (Glu): HOOC-(CH2)2CH(NH2)COOH Ta cĩ: n Glu = x mol n HBr = x mol n KOH = y = 2.nGlu + 1.nHBr = 2.x + x = 3.x Vậy biểu thức liên hệ giữa x và y là y = 3x. Câu 29. Cho 3,48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, K2O tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,25M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 8,38 gam. B. 7,48 gam. C. 7,93 gam. D. 2,68 gam. Hướng dẫn giải nH2O = nH2SO4 =0,05 mol Áp dụng ĐLBTKL: mhỗn hợp oxit + mH2SO4 = mhỗn hợp muối + mH2O m hỗn hợp muối = mhỗn hợp oxit + mH2SO4 - mH2O = 3,48 + 98.0,05 -18.0,05 = 7,48 (gam) Câu 30: Hồ tan hết 14,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại R (chỉ cĩ hố trị II) và oxit của kim loại R cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được 2,24 lít khí ở đktc. Kim loại R là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Fe. Hướng dẫn giải 4
  10. nH2 = 0,1 mol; nHCl = 0,4 mol. R + 2HCl RCl2 + H2 0,1 0,2 0,1 mol RO + 2HCl RCl2 + H2O 0,1 0,2 mol Ta cĩ: 0,1.R + 0,1. (R + 16) = 14,6 0,2R = 13 R = 65. Vậy R là kim loại Zn. Câu 31:Cho các phát biểu sau: (a) Dầu ăn và mỡ động vật cĩ chứa nhiều triglixerit. (b) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều điều chế từ phản ứng trùng ngưng. (c) Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước. (d) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu cĩ 4 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Phát biểu đúng là: (a), (c), (d) (b) Sai vì một số loại polime như tơ olon được điều chế từ phản ứng trùng hợp. (e) Sai vì Gly-Ala-Glu: H2HCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH(COOH)CH2CH2COOH cĩ 6 nguyên tử O. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (b) Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. (d) Khi cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 khơng tan được hết trong dung dịch NaOH dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải 2 2 + a) đúng: Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H - 2- 2- Khi thêm OH vào Cr2O7 cĩ màu da cam thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo CrO4 cĩ màu vàng. 2 b) đúng OH + HCO3 CO3 + H2O 2+ 2 Ba + CO3 BaCO3 5
  11. c) sai vì Be khơng tác dụng với H2O kể cả ở nhiệt độ cao. d) đúng vì Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. Dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. e) sai vì 3 chất Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng hết với dung dịch NaOH dư 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O đpdd F Ba(OH)2 F F E Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KCl mn X  Y  X  Z  Y Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hĩa học. Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. K2CO3, KHCO3. B. KHCO3, KOH. C. KOH, K2CO3. D. KHCO3, K2CO3. Hướng dẫn giải X là KOH; Y là KHCO ; Z là K CO 3 2 3 F là CO22 ; E là H O đpdd CO2 Ba(OH) 2 CO 2 CO 2 H 2 O Sơ đồ phản ứng : KCl  mnx KOH  KHCO3  KOH  K 2 CO 3  KHCO 3 Câu 34: Phân bĩn đa yếu tố NPK 4.12.7 (kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lượng N, P2O5, K2O trong phân) thân thiện với mơi trường, quá trình tan trong nước khơng tự phân hủy sinh khí độc, sử dụng rất an tồn cho người, động vật và thực vật. Nếu chúng ta cĩ 3 mẫu phân bĩn (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2 và KCl, đem trộn chúng lần lượt theo tỉ lệ khối lượng gần đúng nào để cĩ loại phân bĩn NPK 4.12.7 nêu trên? (Xem phần trăm tạp chất trong phân khơng đáng kể.) A. 0,14 : 0,08: 0,15. B. 1,70: 1,78: 1,00. C. 3,4: 1,78: 0,50. D. 8: 12:14. Hướng dẫn giải Chọn lượng chất: mN = 4 gam, mP2O5 = 12 gam, mK2O = 7 gam. 2 1 1 nN mol n (NH ) SO mol;m (NH ) SO .132 18,86(g). 74 2 4 7 4 2 4 7 12 12 12 nP O mol n Ca(H PO ) mol;m Ca(H PO ) .234 19,78(g). 2 5142 2 4 2 142 2 4 2 142 77 nK O mol n KCl 2.n K O m KCl .74,5 11,1(g). 2294 47 m : m : m 1,70:1,78:1,00. (NH4 ) 2 SO 4 Ca(H 2 PO 4 ) 2 KCl Câu 35: Hỗn hợp T gồm hai triglixerit X và Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Tiến hành các thí nghiệm sau : 6
  12. -Thí nghiệm 1 : Xà phịng hĩa hồn tồn T bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. - Thí nghiệm 2 : Đốt cháy hồn tồn m gam T, thu được 5,3 mol CO2 và 4,96 mol H2O. o - Thí nghiệm 3 : Cho m gam T tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,14 mol. Phần phần trăm khối lượng của X trong m gam T là A. 38,72%. B. 37,25%. C. 37,55%. D. 39,94%. Hướng dẫn giải COO : 15x mol X:2xmol  X':2xmol  15xy5,3 0,14 mol H2 chia nhỏ     CH2 : y mol  Y : 3x mol  Y' : 3x mol  5x y 0,14 4,96 H2 : 5x mol x 0,02 nC (gốc axit) 5 3.0,1 15.15.0,02 0,2 0,04.2 0,06.2 y 5 n 0,14 0,04.2 0,06 /(X, Y) X có dạng (C1531 H COO) 235 C H OOCH 3117 C (M 830) : 0,04 mol  %X 39,94%  Y có dạng (C1531 H COO) 235 C H OOCH 3317 C (M 832) : 0,06 mol Câu 36: Khí Biogas là loại khí sinh học, thành phần chính gồm hỗn hợp khí metan (CH4 chiếm khoảng 50% - 60%), CO2 (>30%) và một số chất khác được phát sinh từ sự phân hủy hợp chất hữu cơ như hơi nước, N2, o O2, H2S, CO. Muốn nâng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 C cần tiêu tốn 4,18 J và khi 1,00 gam metan cháy, nhiệt tỏa ra là 55,6 kJ. Thể tích tối thiểu khí biogas (lít) cần dùng để đun 2,5 lít nước (D = 1,00 g/ml) từ 250C lên 100oC gần nhất với giá trị nào sau đây? (Giả sử cĩ 65% lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy biogas được sử dụng để tăng nhiệt độ của nước) A. 50,6. B. 52,3. C. 45,6. D. 60,7. Hướng dẫn giải: 3 Ta cĩ mH2O = V. D = 2,5.10 .1 = 2500 (gam) Để nâng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1oC cần tiêu tốn 4,18 (J) Vậy 2500 gam nước tăng 75oC thì năng lượng cần tiêu tốn là: 2500.75.4,18 = 783750 (J) = 783,75 (kJ) 783,75 1 Suy ra: Vcần dùng = . . 22,4 = 19,73 (lít) CH4 55,6 16 19,73 Vtối thiểu = : 0,65 ≈ 50,6 (lít) Biogas 0,6 → 19,73 Vtối đa = ∶ 0,65 ≈ 60,7 (lít) { Biogas 0,5 Thể tích tối thiểu khí biogas (lít) cần dùng để đun 2,5 lít nước (D = 1,00 g/ml) từ 250C lên 100oC gần nhất với giá trị 50,6. 7
  13. Câu 37: Chất hữu cơ E cĩ cơng thức đơn giản nhất là CHO; chất hữu cơ F cĩ cùng số nguyên tử cacbon với E. Tổng số nguyên tử trong E và F là 27. Khi cho 1 mol E hoặc 1 mol F tác dụng hết với Na dư đều thu được 1 mol khí H2. Từ E và F thực hiện các phản ứng sau: t o (I) E + 2NaOH  X + 2H2O t o (II) F + 2NaOH  2Y + H2O o (III) Y + HCl  t NaCl + T Trong đĩ các chất X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là axit cacboxylic và cĩ hai đồng phân cấu tạo. (b) F là hợp chất no, mạch hở. (c) Phân tử chất F cĩ chứa 3 loại nhĩm chức. (d) Đốt cháy hồn tồn a mol E hoặc a mol X đều cho kết quả n n 2a . CO22 H O (e) Trong cơng nghiệp, chất T điều chế trực tiếp từ metanol. (g) Chất E cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6. Hướng dẫn giải + Chất hữu cơ E cĩ cơng thức đơn giản nhất là CHO; 1 mol E tác dụng hết với Na dư thu được 1 mol khí H2 푡표 và E + 2NaOH → X + 2H2O nên E là axit cacboxylic hai chức, cĩ CTPT là C4H4O4 hay C2H2(COOH)2 và cĩ hai đồng phân; E cĩ 1 liên kết đơi C=C nên cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1 phát biểu (a) và (g) đúng. + Đốt cháy hồn tồn a mol E (C4H4O2) sinh ra 4a mol CO2 và 2a mol H2O hoặc a mol X (C4H2O4Na2) sinh ra 3a mol CO2, a mol H2O, a mol Na2CO3. Vì vậy đều cho kết quả nCO2 − nH2O = 2a phát biểu (d) đúng + Tổng số nguyên tử trong E là 12, suy ra tổng số nguyên tử trong F là 27-12=15, kết hợp phản ứng (II), ” (III) và dữ liệu “1 mol E hoặc 1 mol F tác dụng hết với Na dư đều thu được 1 mol khí H2 , suy ra F cĩ 4 nguyên tử C, cĩ 1 nhĩm -COOH, 1 nhĩm -OH và 1 nhĩm este - COO-. Vậy CTPT của F là C4H6O5 và CTCT là HOCH2COOCH2COOH phát biểu (b), (c) đúng. Ta cĩ phương trình phản ứng như sau: Chất E là C4H4O4 hay C2H2(COOH)2 푡표 (I) C2H2(COOH)2 + 2 NaOH → C2H2(COONa)2 + 2H2O (E) (X) 푡표 (II) HOCH2COOCH2COOH + 2 NaOH → 2 HOCH2COONa + H2O (F) (Y) 푡표 (III) HOCH2COONa + HCl → HOCH2COOH + NaCl 8
  14. (Y) (T) Câu 38: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đĩ cĩ một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Đốt cháy hết m gam X cần 6,048 lít O2, thu được 5,152 lít CO2 và 3,24 gam H2O. - Thí nghiệm 2: Đun nĩng m gam X với 150 ml dung dịch NaOH 0,8M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 2,25 gam. Nung tồn bộ Y với CaO (khơng cĩ khơng khí), thu được 0,896 lít một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X cĩ giá trị gần nhất là A. 36. B. 37. C. 63. D. 64. Hướng dẫn giải n =0,27; n =0,23; n =0,18; n =0,12; n =0,04 O2 CO 2 H 2 O NaOH hidrocacbon to m gam X + O2  CO2 + HO2 0,27 mol 0,23 mol 0,18 mol BTKL  mXX +0,27.32=0,23.44+0,18.18 m =4,72 gam BTNT O  nOXOX +0,27.2=0,23.2+0,18.1 n =0,1 mol 0,1 n =n =n = =0,05 mol COO X NaOH pu OH Z 2 0,05 m =m +m =2,25+ .2=2,3 gam Z binh Na tang H2 2 2,3 M = =46 (C2H5OH) Z 0,05 HCOOC25 H a mol COOC25 H b mol Quy đổi: 4,72 gam X gồm 2 + + CH2 c mol H2 d mol HCOONa a mol COONa b mol 2 CH c mol  CaO du Chất rắn Y gồm 2 to 0,04 mol hiđrocacbon duy nhất CxHy H d mol 2 NaOH du 0,12-0,05=0,07 mol nhidrocacbon =n muoi =n X =0,04 mol 9
  15. a+b=0,04 a=0,03 Ta cĩ hệ: a+2b=0,05 b=0,01  BTNT C n =3a+6b+c=3.0,03+6.0,01+c=0,23 c=0,08 CO2  BTNT H n =3a+5b+c+d=3.0,03+5.0,01+0,08+d=0,18 d=-0,04 HO2 Ghép liên kết vào este: 0,04 0,03 0,01 Ghép CH2 vào este: 0,08 0,03.2 0,01.2 Vậy X gồm CH2=CHCOOC2H5 (0,03 mol) và C2H5OOC – C2H2 – COOC2H5 (3 đồng phân) 0,03.100 %m = .100%=63,56% este don chuc 4,72 Câu 39: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, NaCl yM (điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân cĩ khối lượng giảm 14 gam so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hịa tan tối đa 6,72 gam NaHCO3. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị x, y và cường độ dịng điện (Ampere) lần lượt là: A. 0,6; 0,8; 1,2. B. 1,0; 1,5; 1,0. C. 1,0; 2,0; 2,0. D. 0,6; 2,0; 2,0. Hướng dẫn giải nCu(NO3)2 = 0,2x mol; nNaCl = 0,2y mol; n NaHCO3 = 0,08 mol Điện phân dung dịch, cĩ màng ngăn Cu(NO3)2 + 2NaCl → Cu + 2NaNO3 + Cl2 + Dung dịch sau điện phân hồ tan được NaHCO3 nên dung dịch này cĩ chứa OH hoặc H Trường hợp 1: Dung dịch sau điện phân cĩ OH nghĩa là sau khi Cu2+ hết, ở catot nước điện phân. Ta cĩ các quá trình xảy ra ở các điện cực như sau: Tại anot: 2Cl Cl2 + 2e 0,2y 0,1y 0,2y Tại catot: 2+ Cu + 2e Cu 0,2x 0,4x 0,2x 2H2O + 2e H2 + 2OH 0,08  0,04 0,08 mol 2 OH + HCO3 CO3 + H2O 0,08 0,08 mol Khối lượng dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mH2 = 0,2x.64 + 0,1y.71 + 0,08 = 14 12,8x + 7,1y =13,92 (1) 10
  16. Bảo tồn e: 0,2y = 0,4x + 0,08 (2). Giải hệ phương trình (1), (2) ta được: x = 0,41; y = 1,22 (khơng phù hợp với đáp án). Trường hợp 2: Dung dịch sau điện phân cĩ H+ nghĩa là sau khi KCl hết, nước điện phân ở anot. Ta cĩ các quá trình sau: Tại anot: 2Cl Cl2 + 2e 0,2y 0,1y 0,2y + 2H2O O2 + 4H + 4e 0,02 0,08 0,08 mol + H + HCO3 H2O + CO2 0,08 0,08 mol Tại catot: 2+ Cu + 2e Cu 0,2x 0,4x 0,2x Khối lượng dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mO2 = 0,2x.64 + 0,1y.71 + 0,02.32 = 14 12,8x + 7,1y = 13,36 (3) Bảo tồn e: 0,2y + 0,08 = 0,4x (4). Giải hệ phương trình (3), (4) ta được: x = 0,6; y = 0,8 It.,.nF. 0 24 96500 n I e 12,() A Ta cĩ: e Ft19300 Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hịa tan hết a gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 39,352 gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết a gam hỗn hợp X cần dùng 44,7 gam dung dịch HCl 15,52%, thu được 0,224 lít khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Biết các khí đo ở đktc. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong E là A. 19,50%. B. 6,50%. C. 10,16%. D. 15,24%. Hướng dẫn giải mHCl = 6,94 (gam) nHCl = 0,19 mol; nH2 =0,01 mol nHCl pư = 2nO + 2nH2 0,19 = 2nO + 0,02 nO = 0,085 mol.  Fe: x mol Mg: ymol Quy đổi hỗn hợp X thành O:,0 085 mol 0 Hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, t thu được dung dịch Y 11