Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)

pdf 4 trang Nguyệt Quế 16/07/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_lich_su_truong_thpt_gia_binh.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Gia Bình số 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đề thi có 04 trang) Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Giáo viên ra đề: Trần Thị Tuyết Đơn vị công tác: Trường THPT Gia Bình số 1 * Giáo viên thẩm định: Nhâm Thị Tươi Đơn vị công tác: Trường THPT Lương Tài Câu 1. Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX đã chủ trương cứu nước bằng biện pháp nào sau đây? A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Pháp. C. Liên minh với tất cả các nước châu Á. D. Dựa vào sự giúp đỡ của Mĩ và đồng minh. Câu 2. Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội? A. Đức. B. Mĩ. C. Nhật Bản. D. Italia. Câu 3. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện từ những năm 80 của thế kỉ XX là hệ quả của A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Sự sáp nhập các công ty thành những tập đoàn lớn. C. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. D. Cách mạng khoa học- công nghệ. Câu 4. Trong những năm 1954-1975, thắng lợi nào chứng tỏ nhân dân miền Nam Việt Nam có thể đánh bại chiến lược “chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ? A. Chiến thắng Đông Khê. B. Chiến thắng Vạn Tường. C. Chiến thắng Việt Bắc . D. Chiến thắng ấp Điện Biên Phủ. Câu 5. Một trong những quốc gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. Anh. B. Singapo. C. Pháp. D. Trung Quốc. Câu 6. Trong đông - xuân 1953 - 1954, Pháp - Mĩ đã triển khai kế hoạch quân sự nào ở Đông Dương? A. Kế hoạch Nava. B. Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh. C. Kế hoạch Xtalây-Taylo. D. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara. Câu 7. Trong giai đoạn 1945 – 1954, một trong những nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam là A. Mĩ. B. Anh. C. Liên Xô. D. Nhật Bản. Câu 8. Trong đường lối Đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế A. thị trường tư bản chủ nghĩa. B. hàng hóa có sự quản lí của nhà nước. C. thị trường có sự quản lí của nhà nước. D. tập trung, quan liêu, bao cấp. Câu 9. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân Đảng có hoạt động nào sau đây? A. Tiến hành tổng khởi nghĩa trong cả nước. B. Thực hiện chủ trương “vô sản hoá”. C. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh. D. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói. Câu 10. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), khu vực nào sau đây thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây? A. Đông Nam Á. B. Đông Đức. C. Đông Béclin D. Đông Âu. Câu 11. Trong giai đoạn 1939-1945, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam? A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Mặt trận Việt Minh. C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. An Nam Cộng sản đảng. Câu 12. Tháng 12/1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định nước Nga theo thể chế A. Dân chủ đại nghị. B. Quân chủ chuyên chế. 1
  2. B. Tổng thống Liên bang. D. Quân chủ lập hiến. Câu 13. Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam (1965-1968), Mĩ sử dụng chiến thuật quân sự mới nào sau đây? A. Thiết xa vận. B. Tìm diệt. C. Ấp chiến lược. D. Trực thăng vận. Câu 14. Một trong nhữn guyên nhân dẫn đến sự đối đầu giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ là A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược. B. sự đối lập về chế độ chính trị. C. sự đối lập về khuynh hướng phát triển. D. sự đối lập về chính sách đối nội, đối ngoại. Câu 15. Dưới tác động của cuộc khai tác thuộc địa lần thứ hai do thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương (1919-1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây? A. Giai cấp tư sản ra đời. B. Công nghiệp vũ trụ ra đời C. Trở thành siêu cường tài chính. D. Trở thành cường quốc phần mềm Câu 16. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã được đánh dấu bằng thắng lợi của một trong những quốc gia nào sau đây? A. Bru-nây. B. Cuba. C. Trung Quốc. D. Ănggôla Câu 17. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn. B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. C. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương. D. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc. Câu 18. Về giao thông vận tải, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) ở Việt Nam, thực dân Pháp đã A. lập nhiều đồn điền trồng lúa. B. đặt ra nhiều loại thế mới. C. xây dựng các tuyến đường sắt. D. xây dựng nhiều nhà máy điện. Câu 19. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc bằng thắng lợi của chiến dịch A. Hồ Chí Minh. B. Tây Nguyên. C. Đường 14 - Phước Long. D. Huế - Đà Nẵng. Câu 20. Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1952-1973? A. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. C. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá. D. Nhà nước lãnh đạo và quản lí có hiệu quả. Câu 21. Trong năm đầu sau khi được thành lập (1945-1946), nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó khăn nào sau đây? A. Nguy cơ chiến tranh thế giới. B. Ngân sách nhà nước trống rỗng. C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện. D. Bị mất thế chủ động trên chiến trường. Câu 22. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam (10/1930) quyết định đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản đảng. C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam. Câu 23. Báo cáo của V. I. Lênin trước Trung ương Đảng Bônsêvích Nga (tháng 4 - 1917) chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang A. cuộc nội chiến cách mạng. B. cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. cách mạng tư sản kiểu mới. D. tư sản dân quyền cách mạng. Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc không thu - đông năm 1947? A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. B. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. 2
  3. C. Quân dân ta đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược. D. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng. Câu 25. Với chính sách nhượng bộ của Anh và Pháp tại Hội nghị Muy-ních đã có tác động đến Chiến tranh thế giới thứ hai là A. cứu được tình thế hòa bình ở châu Âu. B. đè bẹp âm mưu mở rộng chiến tranh của phát xít. C. hạn chế quá trình dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai. D. khuyến khích các nước phát xít đẩy mạnh chiến tranh xâm lược. Câu 26. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, khu vực Đông Nam Á có những thay đổi là do nguyên nhân nào dưới đây? A. Sự chi phối của trật tự thế giới đơn cực. B. Các nước đẩy mạnh hợp tác với Liên Xô. C. Sự giúp đỡ của hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. Tác động của cách mạng khoa học-kĩ thuật. Câu 27. Trong những năm 1936-1939, nhân tố khách quan nào sau đây tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Những thay đổi của tình hình thế giới và khu vực. B. Phong trào dân tộc dân chủ trong nước phát triển mạnh. C. Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại nhiều bài học quý. D. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp bùng nổ và phát triển mạnh. Câu 28. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam vì A. không cần đầu tư vốn cũng có thể thu lợi nhuận. B. nguồn nhân công dồi dào, nguyên liệu sẵn có. C. đây là ngành kinh tế trọng điểm của Việt Nam. D. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào công nghiệp. Câu 29. Chiến thắng Vạn Tường (tháng 8-1965) của quân dân miền Nam Việt Nam đã A. kết thúc thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. B. chứng tỏ khả năng đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ. C. đánh bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp. D. hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”. Câu 30. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1945-1950? A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Đối trọng với khối xã hội chủ nghĩa Đông Âu. C. Xâm lược trở lại các thuộc địa. D. Mở rộng quan hệ với các nước ở châu Phi. Câu 31. Nội dung nào sau đây là bài học kinh nghiệm của phong trào dân chủ (1936-1939) được Đảng Cộng sản Đông Dương vận dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)? A. Quyết định thành công của tổng khởi nghĩa là thời cơ khách quan. B. Lãnh đạo cách mạng là mặt trận toàn dân tộc bước đầu gây dựng. C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng bạo lực cách mạng. D. Vấn đề dân chủ được giải quyết ở một mức độ, chừng mực nhất định. Câu 32. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam trong những năm 1951-1953 có điểm gì mới so với những năm 1946-1950? A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương được hoàn chỉnh. B. Có sự quyết tâm lớn của toàn Đảng, toàn quân, toàn dân trong đấu tranh nhằm giành thắng lợi. C. Có sự tham gia của lực lượng chính trị và vũ trang trong việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng. D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong tiến trình cách mạng. Câu 33. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (tháng 1-1959) và Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (tháng 7-1973) của Đảng Lao động Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Dẫn đến những thắng lợi quân sự góp phần làm xoay chuyển cục diện cách mạng miền Nam. B. Góp phần củng cố và mở rộng chính quyền cách mạng ở miền Nam Việt Nam. 3
  4. C. Diễn ra trong bối cảnh cách mạng miền Nam đang đặt ra những yêu cầu mới. D. Xác định lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi trong chiến tranh giải phóng. Câu 34. Một trong những điểm khác biệt giữa cách mạng tháng Tám ở Việt Nam với cách mạng tháng Mười ở Nga là A. chịu ảnh hưởng của hệ tư tưởng Mác-Lênin. B. có sự tham gia của lực lượng chính trị và vũ trang. C. trực tiếp góp phần vào cuộc đấu tranh chống phát xít. D. góp phần vào thắng lợi chung của cách mạng thế giới. Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm tương đồng nào sau đây so với phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Chống lại bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù dân tộc. B. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất toàn dân tộc. C. Góp phần nhận thức đúng đắn về kẻ thù chủ yếu của dân tộc. D. Chú trọng tập hợp lực lượng toàn dân tộc lật đổ phát xít Nhật. Câu 36. Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa. B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ. C. Là lực lượng nòng cốt của các tổ chức yêu nước, cách mạng. D. Vận động quần chúng tham gia vào mặt trận dân tộc dân chủ. Câu 37. Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mỹ ở miền Nam? A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới. B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”. C. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn. D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mỹ. Câu 38: Nhận xét nào sau đây không phải là ý nghĩa ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929? A. Khuynh hướng vô sản là khuynh hướng duy nhất còn tồn tại ở Việt Nam. B. Thúc đẩy phong trào đấu tranh chuyển sang khuynh hướng cách mạng vô sản. C. Chứng tỏ khuyh hướng vô sản đã giành ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ. D. Cho thấy những điều kiện thành lập Đảng cộng sản đã chín muồi ở Việt Nam. Câu 39. Thực tiễn cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 – 1945) và hai cuộc kháng chiến chống xâm lược (1945 – 1975) chứng minh đặc điểm nổi bật của khởi nghĩa và chiến tranh cách mạng Việt Nam là gì? A. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít địch nhiều và lấy tinh thần thắng vũ khí hiện đại. B. Mang tính chất là cuộc chiến tranh nhân dân, giải phóng và bảo vệ Tổ quốc. C. Có mục tiêu chính nghĩa vì độc lập tự do, khát vọng hòa bình và thống nhất. D. Dùng sức mạnh quân sự và chiến tranh nhân dân để quyết định thắng lợi. Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng một trong những tác động của sự chuyển biến kinh tế, xã hội đến phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 – 1925? A. Làm sâu sắc mâu thuẫn giai cấp, đưa vấn đề dân chủ thành nhiệm vụ chủ yếu. B. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cho sự ra đời của chính đảng vô sản. C. Tạo cơ sở để hai khuynh hướng cứu nước cùng xuất hiện và thay thế nhau. D. Làm xuất hiện các giai tầng xã hội, bổ sung lực lượng cho cách mạng. .Hết 4