Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tot_nghiep_thpt_2024_mon_lich_su_truong_thpt_ly_thuon.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Lịch sử - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: LỊCH SỬ Mẫu 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề * Nhận biết (Câu 1 - Câu 24) Câu 1 .Lực lượng xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là: A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. C. tư sản, công nhân B. tư sản, tiểu tư sản. D. tư sản, công nhân, tiểu tư sản. Câu 2 .Đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. Trần Quý Cáp, Hoàng Hoa Thám. B. Lương Văn Can, Phan Đình Phùng. C. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh. D. Thái Phiên, Trần Cao Vân. Câu 3 .Trong bối cảnh thế giới bị phân chia làm “hai cực” "hai phe”, nguyên tắc hoạt động được xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất của Liên Hợp Quốc là: A. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn trong Hội đồng Bảo an. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. D. không can thiệp vào công việc nội bộ cùa bất kì nưởc nào. Câu 4 . Năm 1957, nhân dân Liên Xô đã đạt được thành tựu có ý nghĩa quan trọng nào về khoa học kĩ thuật? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ. B. Trở thành nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. Phóng thành công tàu vũ trụ cùng nhà du hành bay vào không gian. D. Vươn lên thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. Câu 5 .Sự kiện nào dưới đây đã tạo thời cơ thuận lợi cho một số nước Đông Nam Á giành độc lập năm 1945?
- A. Phát xít đầu hàng đồng minh không điều kiện B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. C. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở In - đô- nê- si -a . D. Thực dân Pháp bị Nhật đảo chính quyền mất thống trị ở Đông Dương Câu 6 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hoàn cảnh ra đời của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Các quốc gia vừa giành độc lập. B. Các quốc gia còn gặp nhiều khó khăn. C. Các nước đã phát triển mạnh mẽ về kinh tế. D. Mĩ muốn biến Đông Nam Á thành “sân sau” của mình. Câu 7 .Sự kiện nào là mốc đánh dấu sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi? A. Angiêri giành được độc lâp (1962) B. “Năm châu Phi” (1960) C. Môdămbích, Ănggôla giành được độc lập (1975) D. Nam Rôđêdia giành được độc lập (1980) Câu 8 .Một thành tựu lớn của kinh tế Mĩ trong những năm 1945 – 1973 chứng tỏ Mĩ đã rất thành công khi tiến hành cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp là A. sản lượng công nghiệp Mĩ chiếm 40% sản lượng công nghiệp toàn thế giới. B. công nghiệp tăng 27% so với trước chiến tranh. C. kinh tế Mĩ chiếm 25% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. D. sản lượng nông nghiệp bằng hai lần của 5 nước Anh, Pháp, Nhật Bản, Tây Đức và Italia cộng lại. Câu 9. Sự kiện nào được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh lạnh? A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947) B. Kế hoạch Mácsan (1947) C. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) (1949) D. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước VACSAVA (1955) Câu 10 . Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đã dẫn đến xu thế nào sau đây?
- A. Thực dân hóa. B. Toàn cầu hóa. C. Khu vực hóa. D. Vô sản hóa. Câu 11.Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919), thực dân Pháp sử dụng biện pháp nào để tăng ngân sách Đông Dương? A. Mở rộng quy mô sản xuất B. Khuyến khích phát triển công nghiệp nhẹ C. Tăng thuế và cho vay lãi D. Mở rộng trao đổi buôn bán Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp hoặc tầng lớp nào có đủ khả năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam ? A Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản dân tộc. C. Giai cấp công nhân. D. Tầng lớp tiểu tư sản. Câu 13 .Báo nào là cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng? A. Báo Thanh niên B. Báo Đỏ C. Báo Búa liềm D. Báo Giải phóng Câu 14 .Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ nhất ở A. Hà Nội - Hải Phòng. B. Hải Phòng - Quảng Ninh. C. Sài Gòn - Chợ Lớn. D. Nghệ An - Hà Tĩnh. Câu 15 .Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. Vào ngày 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội). B. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại Vinh - Bến Thủy. C. Vào ngày 1 - 5 - 1939 tại Hà Nội. D. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại khu Đấu Xảo - Hà Nội Câu 16 . Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Tham gia các hội cứu quốc của Việt Minh. B. Đấu tranh đòi Mĩ rút hết quân về nước. C. Liên minh với các nước tư bản chống Pháp. D. Xây dựng hệ thống đường cao tốc hiện đại
- Câu 17 .Chiều ngày 16 - 8 - 1945 theo lệnh của Ủy ban Khởi nghĩa, một đội Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp chỉ huy xuất phát từ Tân Trào về giải phóng A. thị xã Cao Bằng B. thị xã Thái Nguyên. C. thị xã Tuyên Quang. D. thị xã Lào Cai. Câu 18 .Nơi nào hưởng ứng “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đầu tiên? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Huế. D. Sài Gòn. Câu 19 .Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã giúp quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên giới 1950. C. Chiến dịch Tây Bắc 1952. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 20.Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn Kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết. D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 – 1954. Câu 21.Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của quân dân ta đã mở ra khả năng đánh bại "Chiến tranh đặc biệt"? A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Ba Gia (Quảng Ngãi). C. Đồng Xoài (Biên Hoà). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). Câu 22 .Âm mưu thâm độc nhất của "Chiến tranh đặc biệt" là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn Mĩ. C. Tiến hành dồn dân, lập "ấp chiến lược". D. Phá hoại cách mạng miền Bắc. Câu 23. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải: A. rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam.
- B. thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô. C. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến. Câu 24 .Tên gọi "Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam" có từ khi nào ? A. Ngày 2/9/1945. B. Ngày 2/7/1976. C. Ngày 12/2/1951. D. Ngày 2/7/1975. * Thông hiểu (Câu 25 – Câu 36) Câu 25 .Nước nào dưới đây tuyên bố độc lập và thành lập chế độ cộng hoà sớm nhất ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Việt Nam B. Malaixia. C. Miến Điện. D. Inđônêxia. Câu 26 .Các thành viên đầu tiên của Khối thị trường chung châu Âu (EEC) bao gồm A. Anh, Pháp, Tây Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Tây Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha. C. Pháp, Tây Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. D. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha. Câu 27.Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về A. công nghiệp. B. tài chính. C. kinh tế. D. quân sự. Câu 28.Giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì khác biệt so với giai cấp công nhân ở các nước tư bản? A. Chịu sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản. B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân. C. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ. D. Chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản. Câu 29 .Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939 ở Việt Nam là A. hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
- D. đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu. Câu 30.Đại hội đại biểu nào của Đảng được coi là “Đại hội Kháng chiến thắng lợi”? A. Đại hội đại biểu lần thứ I (1935) B. Đại hội đại biểu lần thứ II (1951) C. Đại hội đại biểu lần thứ III (1960) D. Đại hội đại biểu lần thứ IV (1976) Câu 31.Hội Nghị Ban Chấp Hành trung ương Đảng lần thứ 21 ( 7/1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là gì ? A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân B. Chuyển sang cách mạng XHCN C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước Câu 32 .Văn kiện nào sau đây không phản ánh đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng? A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951). B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12/12/1946). C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946). D. Kháng chiến nhất định thắng lợi (9/1947). Câu 33 .Chính quyền được thành lập ở một số địa phương ở Nghệ An và Hà Tĩnh cuối năm 1930 – đầu năm 1931 được gọi là A. Xô viết. B. Chính phủ nhân dân. c. ủy ban các cấp. D. Quốc hội. Câu 34 .Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện gì? A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. C. Thành lập ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Giành được chính quyền ở Huế. Câu 35 .Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là A. Đế quốc Mĩ B. Thực dân Pháp C. Chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm Câu 36 .Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công và tiêu diệt địch ở A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc. B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm. C. toàn bộ phân khu Trung tâm. D. toàn bộ phân khu Nam.
- * Vận dụng (Câu 37- Câu 40) Câu 37 .Ở Việt Nam, phong trào cách mạng (1919-1930) và phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX có điểm tương đồng nào sau đây? A. Hình thức vận động cứu nước. B. Khuynh hướng vô sản bắt đầu xuất hiện. C. Khuynh hướng dân chủ tư sản bao trùm. D. Tính chất dân tộc và dân chủ Câu 38. Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari nám 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam với Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là: A. Hiệp định Pari yêu cầu các bên tôn trọng quvền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. B. Hiệp định Pari quy định các bên trao trả tù binh, dân thường bị bắt trong chiến tranh. C. Hiệp định Pari không cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam. D. Hiệp định Pari yêu cầu các bên cam kết không được dính líu quân sự vào Việt Nam. Câu 39 .Điểm khác nhau giữa cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam và Luận Cương chính trị của Đảng Đông Dương là: A. Xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng việt Nam là công nhân và nông dân liên minh với nhau B. Phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nghiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam C. Giải quyết đúng đắn giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp D. Đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam Câu 40 . Từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng (1930), có thể rút ra luận điểm gì? A. Giai cấp tư sản không có vai trò trong phong trào dân tộc. B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu lịch sử. C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc. D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.