Giáo án Hóa học 12 - Tiết 2: Este - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Nguyệt Quế 13/12/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 12 - Tiết 2: Este - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_12_tiet_2_este_nam_hoc_2021_2022.docx
  • docxPhieu_chuan_bi_bai_Tiet_1_2_-_12_4a2f61e14d.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 12 - Tiết 2: Este - Năm học 2021-2022

  1. Trường: THPT Lý Thường Kiệt Họ và tên giáo viên Tổ: Lý – Hĩa - KCN Nguyễn Thị Thùy Dung Ngày soạn: 1/9/2021 Ngày dạy: 6/9/2021 TIẾT 2, 3, 4, 5: CHỦ ĐỀ: ESTE - LIPIT Mơn học: Hĩa 12 Thời gian thực hiện: 4 tiết I – MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Este: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. - Tính chất hố học : Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng hố). - Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hố. - Ứng dụng của một số este tiêu biểu. * Lipit: - Khái niệm về phân loại lipit. - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hố chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo. - Cách chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hố chất béo bởi oxi khơng khí. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhĩm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: trả lời các câu hỏi * Năng lực hĩa học: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học: tên, CTPT, CTCT các chất hữu cơ - Năng lực tính tốn: 3. Phẩm chất: Tích cực, chăm chỉ nghiêm túc. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: * Giáo viên: máy tính, máy chiếu, phiếu học tập 1+2+3+4, bút màu, nam châm một vài mẫu dầu ăn , mỡ động vật ,dd H2SO4 ,dd NaOH , ống nghiệm , đèn cồn * Học sinh: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 2: ESTE 1. Hoạt động 1: Mở đầu a. Mục tiêu: Tạo hứng thú và kích thích sự tị mị của học sinh vào chủ đề học tập. Học sinh tiếp nhận kiến thức chủ động, tích cực, hiệu quả. b. Nội dung: Quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi: Tại sao một số loại hoa, loại quả lại cĩ mùi thơm đặc trưng? c. Sản phẩm: Do sự hiện diện của các hỗn hợp phức tạp của các chất hĩa học, trong đĩ các este đĩng gĩp vai trị quan trọng. d. Tổ chức thực hiện: - GV chiếu hình ảnh, đưa ra câu hỏi - HS quan sát, trả lời câu hỏi ( Hoạt động cá nhân )
  2. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/ giải quyết vấn đề/ thực thi nhiệm vụ đặt ra từ hoạt động 1 Hoạt động 2.1: I. Khái niệm – danh pháp: a. Mục tiêu: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. b. Nội dung: Hồn thành Phiếu học tập số 1. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 1. Khái niệm este? 2. Nhĩm chức este? 3. Cơng thức của este đơn chức? 4. Cơng thức tổng quát của este no, đơn, mạch hở? 5. Viết đồng phân este cĩ CTPT C3H6O2 6. Danh pháp ( gốc chức). VD gọi tên các este là đồng phân của C3H6O2 c. Sản phẩm: 1. Khái niệm: Khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este 3. Cơng thức của: *Este đơn chức: RCOOR’. Trong đĩ: R là gốc hidrocacbon hay H R’ l gốc hidrocac bon * Este no đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n 2) 5. Đồng phân este C3H6O2: 1/ CH3COOCH3 2/ H-COOC2H5 6. Danh pháp: RCOOR, Tên gốc R, + tên gốc axit RCOO- (đuơi at) *Ví dụ: Tên các este là đồng phân của C3H6O2 1/ CH3COOCH3: metylaxetat 2/ H-COOC2H5: etyl fomat d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV chỉ ra sản phẩm của phương trình 1,2,3 là các este hữu cơ: to 1. HCOOH + CH3OH HCOOCH3 + H2O H2SO4 to 2. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 to 3. CH2=CHCOOH + C2H5OH  CH2=CHCOOC2H5 + H2O H2SO4 Từ đĩ yêu cầu các nhĩm thảo luận hồn thiện nội dung trong phiếu học tập số 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe và trả lời câu hỏi Bước 3: Báo cáo thảo luận: Đại diện các nhĩm báo cáo kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: + Thơng qua quan sát: Thơng qua báo cáo của các nhĩm GV đánh giá khả năng quan sát, tìm hiểu thực tế và khả năng hoạt động nhĩm của HS. + Thơng qua báo cáo: Thơng qua báo cáo của các nhĩm khác, GV biết được HS đã cĩ những kiến thức nào, những kiến thức nào cần phải điều chỉnh, bổ sung ở HĐ tiếp theo. Hoạt động 2.2: II. Tính chất vật lí a. Mục tiêu: Tính chất vật lý của este b. Nội dung: Nghiên cứu SGK rút ra tính chất vật lý của este c. Sản phẩm: II. Tính chất vật lí - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như khơng tan trong nước. - Cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol cĩ cùng khối lượng mol phân tử hoặc cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este khơng tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. - Các este thường cĩ mùi đặc trưng: isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat cĩ mùi dứa; geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng
  3. d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Cho HS xem một số mẫu este: nước hoa, tinh dầu chuối Hướng dẫn HS giải thích một số tính chất dựa vào kiến thức về liên kết hidro Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Nghiên cứu SGK để nắm một vài tính chất vật lý của este Bước 3: Báo cáo thảo luận: HS trình bày kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 2.3: III. Tính chất hĩa học a. Mục tiêu: - Este cĩ: +Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) +Phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng hố) - Viết các phương trình phản ứng thủy phân este b. Nội dung: Hồn thành Phiếu học tập số 2 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Hồn thành các phương trình pứ sau, cho biết đặc điểm từng phản ứng? 1. Thuỷ phân trong mơi trường axit: CH 3COOC2H5 + H2O * Đặc điểm của phản ứng: 2. Thuỷ phân trong mơi trường bazơ:CH 3COOC2H5 + NaOH (Phản ứng xà phịng hố) * Đặc điểm của phản ứng: c. Sản phẩm: III. Tính chất hĩa học H SO đặc, t0 1. Thuỷ phân trong mơi trường axit: CH COOC H + H O 2 4 C H OH + CH COOH * Đặc điểm của phản ứng: 3 2 5 2 2 5 3 Thuận nghịch và xảy ra chậm. 2. Thuỷ phân trong mơi trường bazơ: t0 CH COOCH + NaOH CH COONa + C H OH (Phản ứng xà phịng hố) 3 2 5 3 2 5 * Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV hướng dẫn HS phân tích phản ứng este để dẫn đến phản ứng thủy phân trong mơi trường axit, liên hệ đến sự chuyển dịch cân bằng khi lượng nước lớn. - GV yêu cầu các nhĩm HS thảo luận và hồn thành nội dung của phiếu học tập số 2 vào bảng nhĩm. - GV: Cho HS các nhĩm nhận xét chéo kết quả của các nhĩm Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe và trả lời câu hỏi Bước 3: Báo cáo thảo luận: HS trình bày kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức Hoạt động 2.4: Điều chế và ứng dụng a. Mục tiêu: Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hố của một số este tiêu biểu b. Nội dung: Làm việc với sách giáo khoa, thảo luận nhĩm rút ra cách điều chế este c. Sản phẩm: IV. Điều chế: 0 Bằng pứ este hố giữa axit cacboxylic và ancol: H2SO4 đặc, t RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O o t  VD: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O H2SO4 V. Ứng dụng (Tự học cĩ hướng dẫn) - Dùng làm dung mơi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat), - Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl metacrylat), hoặc dùng làm keo dán. - Một số este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat, ), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat, ), d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hướng dẫn các nhĩm HS về nhà làm và hướng dẫn nguồn tài liệu tham khảo (SGK, thư viện, internet ) để giải quyết các câu hỏi sau: 1. Phương pháp chung điều chế este
  4. 2. Viết phương trình phản ứng khi cho metylacrylat tác dụng với: H2, dd Br2, HCl, trùng hợp? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe và trả lời câu hỏi Bước 3: Báo cáo thảo luận: HS trình bày kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức. 3. Hoạt động 3: Luyện tập: a. Mục tiêu: - Tên gọi ⇆ Cơng thức este - Viết đồng phân este b. Nội dung: Hồn thành Phiếu học tập số 3 Phiếu học tập số 3: ESTE Câu 1: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là A. 5 B. 4. C. 2 D. 3 Câu 2: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH B. HO-C2H4-CHO C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 3: Este etyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3CH2OH B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO Câu 4: Đun nĩng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 5: Este etyl fomat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 Câu 6: Đun nĩng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH Câu 7: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức của X là A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 8: Este metyl acrilat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 Câu 9: Este vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 Câu 10: Đun nĩng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3CHO C. CH3COONa và CH2=CHOH D. C2H5COONa và CH3OH Câu 11: Este cĩ CTPT C3H6O2 cĩ gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đĩ là A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 12: Sắp xếp theo đúng thứ tự nhiệt độ sơi của các chất: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat B. Ancol etylic<etylaxetat < Axitaxetic C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic Câu 13: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong cơng nghiệp là: A. Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm hương liệu trong CN thực phẩm C. Dùng làm dung mơi D. Tất cả đều đúng c. Sản phẩm: Đáp án: 1. C 2. C 3. C 4. B 5. B 6. B 7. D 8. C 9. B 10. A 11. D 12. C 13. D d. Tổ chức hoạt động: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu các nhĩm HS thảo luận và hồn thành nội dung của phiếu học tập số 3 - GV: Cho HS các nhĩm nhận xét chéo kết quả của các nhĩm Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe và trả lời câu hỏi Bước 3: Báo cáo thảo luận: HS trình bày kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức 4. Hoạt động 4: Vận dụng:
  5. a. Mục tiêu: Tạo hứng thú và kích thích sự tị mị của học sinh vào chủ đề học tập mới b. Nội dung: Cho biết tên của nhĩm dưỡng chất quan trọng trong các hình ảnh sau? c. Sản phẩm: Nhĩm chất béo d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu các HS thảo luận và trả lời câu hỏi Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe và trả lời câu hỏi Bước 3: Báo cáo thảo luận: HS trình bày kết quả Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức Bắc ninh, Ngày tháng năm 2021 Tổ trưởng/Nhĩm trưởng Xác nhận