Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Kĩ năng khai thác át lát địa lí địa lí Việt Nam
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Kĩ năng khai thác át lát địa lí địa lí Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_dia_li_12_chuyen_de_ki_nang_khai_thac_at_lat_dia_li_d.pdf
Nội dung tài liệu: Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Kĩ năng khai thác át lát địa lí địa lí Việt Nam
- Chuyên đề KĨ NĂNG KHAI THÁC ÁT LÁT ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ VIỆT NAM I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Sau khi học xong HS cần 1. Về kiến thức: - Nắm được các kĩ năng cơ bản trong sử dụng Át lát ĐLVN - Hiểu được cách kết hợp giữa các trang Át lát trong những trường hợp cụ thể của bài thi. 2. Về Kĩ năng - Sử dụng Át lát ĐLVN - Đọc Át lát - Phân tích, tổng hợp, 3. Năng lực hình thành - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, - Năng lực chuyên biệt; tư duy tỏng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng Át lát, II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của GV - Át lát ĐLVN - Bộ câu hỏi kĩ năng Át lát 1. Học sinh - Nghiên cứu kĩ kiến thức. - Tập Át lát ĐLVN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới GV khái quát 1 số kĩ năng trong sử dụng Át lát 1. Các bước sử dụng átlát Địa lí a. Tìm hiểu cấu trúc của átlát - Gồm những trang nào, mục nào
- - Sắp xếp các trang, các mục b . Xem chú giải của át lát - Xem chú giải (trang 1) Để biết nội dung thể hiện của các kí hiệu thể trên bản đồ. Trên thực tế có rất nhiều kí hiệu khác nhau, trong đó có những kí hiệu đơn giản dễ dàng nhận biết, nhưng cũng có những kí hiệu tương đối lại và phức tạp. Trong quán trình tìm hiểu các chú giải, học sinh cần cố gắng nhớ các kí hiệu để thuận tiện trong việc sử dụng át lát. - Nắm vững các kí hiệu, ước hiệu của từng loại mỏ khi đọc bản đồ khoáng sản. - Biết sử dụng màu sắc khi đọc bản đồ khí hậu, địa hình, - Biết sử dụng ước hiệu khi đọc bản đồ nông nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp - Khai thác kiến thức từ các biểu đồ, số liệu thống kê Thông thường mỗi bản đồ kinh tế có từ 1-3 átlát thể hiện sự tăng giảm về giá trị tổng sản lượng, cơ cấu của các ngành kinh tế. Vì vậy GV cần rèn luyện cho học sinh kĩ năng dựa vào: + Kí hiệu + Ước hiệu của bản đồ để tìm ra qui mô sản lượng + Cơ cấu của các ngành (Căn cứ chiều cao các cột + Độ lớn các hình tròn, át lát trên bản đồ) Trong át lát địa lí Việt Nam có rất nhiều bảng số liệu, biểu đồ để khai thác kiến thức (Trang 14, 15, 16, 17, 19, 20 ). - Chú ý khi trả lời câu hỏi khai thác átlát địa lí + Nội dung, mục đích của câu hỏi. + Trên cơ sở nội dung của câu hỏi cần phải xem phải trả lời một hay nhiều vấn đề từ đó xác định những trang bản đồ cần thiết trong átlát. - Có nhiều dạng câu hỏi khác nhau. (GV lấy dẫn chứng trong các đề thi) 2. Thực hành (GV cho HS trả lời các câu hỏi về Át lát) Vị trí địa lí
- Câu 1 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5,cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 2 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã. Câu 3 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? A. Quảng Ninh. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 4 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả. Câu 5 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
- Câu 6 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Thái Bình. D. Sông Thu Bồn. Câu 7 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào? A. Nghệ An. B. Điện Biên. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 8 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Thái Bình. Câu 9 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 10 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
- Câu 11 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Câu 12 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận. Câu 13 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang. Câu 14 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Cẩm Phả. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu. Câu 15 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
- Câu 16 : (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 17 : (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô Câu 18 : (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Hòa Bình B. Phú Thọ C. Lào Cai D. Yên Bái Câu 19 : (THPT QG 2019 – Đề tham khảo – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Cà Mau. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Gia Lai. Câu 20 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat địa lí trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây ở nước ta có tần suất cơn bão từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/ tháng? A. Tháng X. B. Tháng VII. C. Tháng IX. D. Tháng VI. Câu 21 : (Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực tây thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lai Châu. Câu 22 : (THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Dựa vào trang 26 Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Đông Bắc? A. Phia Ya. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 23 : (THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc?
- A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao. B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti. C. Pu Si Lung, Hoành Sơn. D. Khoan La San, Bạch Mã. Câu 24 : (THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều. Câu 25 : (THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là: A. Cánh cung Đông Triều. B. Cánh cung sông Gâm. C. Cánh cung Bắc Sơn. D. Cánh cung Ngân Sơn. Câu 26 : (THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão nhất ảnh hưởng đến nước ta là: A. tháng 8. B. tháng 10. C. tháng 9. D. tháng 7. Câu 27 : (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Căn cứ vào Atltat Việt Nam trang 4-5, nước ta là cửa ngõ ra biển thuận lợi cho các nước: A. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc. B. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc. C. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc. D. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc. Câu 28 : (THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Dựa vào Atlat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng mấy? A. Tháng 12. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 9. Câu 29 : (THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu? A. Quảng Ninh – Cà Mau. B. Móng Cái – mũi Cà Mau. C. Hải Phòng – Kiên Giang. D. Móng Cái – Hà Tiên. Câu 30 : (THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào sau đây? A. Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào. C. Lào, Campuchia, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Campuchia. Câu 31 : (THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 28 tỉnh giáp biển của nước ta, không có tỉnh nào sau đây?
- A. TP. Hồ Chí Minh. B. Ninh Bình. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 32 : (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Dãy núi Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Đen Đinh D. Dãy Trường sơn Câu 33 : (Phòng quản lí chất lượng Giáo Dục – Bắc Ninh 2018 – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh. Câu 34 : (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội L1 – MĐ 132). Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào không có vùng biển chung với nước ta? A. Myanma. B. Malaysia. C. Thái Lan. D. Indonesia. Câu 35 : (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là: A. Kon Ka Kinh. B. Lang Biang. C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh. Câu 36 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn tập trung nhiều nhất ở: A. ven biển miền Trung. B. ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. C. ven các đảo lớn. D. ven biển Đồng bằng sông Hồng. Câu 37 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở: A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc. Câu 38 : (THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Đông Triều. B. Con Voi. C. Tam Đảo. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 39 : (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên? A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển. B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển. C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế. D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển.
- Câu 40 : (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003). Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất dãy Trường Sơn Nam? A. Ngọc Linh. B. Bi Duop C. Lang Bi Ang. D. Chư Yang Sin. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 1 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C.Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa ỉí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5 : (THPT QG 2017 – Đề minh họa – MĐ 003). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
- A. Đồng Nai. B. Cả. C. Thu Bồn. D. Mê Công. Câu 6 : (THPT QG 2017 – Đề minh họa – MĐ 003). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 7 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng. Câu 8 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải. Hiển thị đáp án Câu 9 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. Hiển thị đáp án Câu 10 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Việt. C. Cửa Tùng.
- D. Cửa Hội. Câu 11 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. Câu 12 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 13 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. Câu 14 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Phia Uắc. B. Phia Ya. C. Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 15 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
- Câu 16 : (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc. Câu 17 : (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII B. Tháng X. C. Tháng XI. D. Tháng IX Câu 18 : (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã A. Sông Cầu B. Sông Chu C. Sông Thương D. Sông Đà Câu 19 : (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti B. Phanxipăng C. Pu Tha Ca D. Tây Côn Lĩnh Câu 20 : (THPT QG 2019 – Đề tham khảo – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X? A. Lạng Sơn. B. Đồng Hới. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
- Câu 21 : (THPT QG 2019 – Đề tham khảo – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Pu Sam Sao. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Đông Triều. Câu 22 : (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2017 – MĐ 253). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng B. Sông Đồng Nai C. Sông Cửu Long D. Sông Thái Bình Câu 23 : (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là: A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. Câu 24 : (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Hồng. Câu 25 : (THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất chính của đồng bằng ven biển miền Trung là gì? A. Đất phèn. B. Đất phù sa sông. C. Đất feralit. D. Đất cát biển. Câu 26 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây? A. Dãy Trường Sơn. B. Dãy Ngọc Linh. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Bạch Mã. Câu 27 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 28 : (Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm chủ yếu trên 200C. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. Câu 29 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết các loại khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. đá vôi và bôxit. B. đá vôi và than đá. C. đá vôi và sắt. D. đá vôi và than bùn. Câu 30 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công (Việt Nam). C. Sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai. Câu 31 : (THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là: A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên. B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 32 : (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003). Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 33 : (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các cửa sông nào sau đây là cửa của hệ thống sông Hồng? A. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang. B. Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí. C. Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt. D. Cấm. Văn Úc, Trà Lí. Câu 34 : (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
- Câu 35 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam không có vùng khí hậu nào? A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Nguyên. C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Bộ. Câu 36 : (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là: A. sông Cả. B. sông Chu. C. sông Gianh. D. sông Bến Hải. Câu 37 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. B. Địa hình kéo dài theo chiều Đông - Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt. C. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. D. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc - đông nam. Câu 38 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực có lượng mưa trung bình năm cao nhất nước ta là: A. Trung Trung Bộ. B. Cực Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nghệ An. Câu 39 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là: A. tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10. C. tháng 9, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10. Câu 40 : (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng bao nhiêu? A. 1 824 nghìn ha. B. 1 428 nghìn ha. C. 12 184 nghìn ha. D. 1 284 nghìn ha. Đặc điểm dân cư, đô thị hóa Câu 1 : (THPT QG 2017 – Đề minh họa – MĐ 003). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 2 : (THPT QG 2019 – Đề tham khảo – MĐ 001). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị? A. Đồng Hới. B. Đông Hà. C. Hồng Lĩnh. D. Cửa Lò. Câu 3 : (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây không trực thuộc Trung ương? A. Biên Hòa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 4 : (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3? A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum. B. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh. C. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị. Câu 5 : (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các lễ hội truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng là: A. Đền Hùng, Chùa Hương, Bà Chúa Xứ. B. Hội chọi trâu, Phú Giầy, Tây Sơn. C. Yên Tử, Hội chọi trâu, Cổ Loa. D. Cổ Loa, Phú Giầy, Chùa Hương. Câu 6 : (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là: A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 7 : (THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị không có quy mô dân số trên 1.000.000 người là: A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội.
- C. Cần Thơ. D. Hải Phòng. Câu 8 : (THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Cần Thơ. Câu 9 : (THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 10 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mô dân số dưới 1 triệu người? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng. Câu 11 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta? A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. B. Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn. C. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. D. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. Câu 12 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở Đông Nam Bộ là: A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa. Câu 13 : (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2017 – MĐ 253). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ Me được phân bố nhiều nhất ở vùng: A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ Câu 14 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết các thành phố nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 dân? A. Biên Hoà. B. Hải Phòng.
- C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 15 : (THPT Hồng Quang 2019 L1 – Hải Dương – MĐ 406). Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2017) ở mức: A. từ 201 – 500 người/km2 B. trên 500 người/km2 C. từ 101 – 200 người/km2 D. dưới 100 người/km2 Câu 16 : (THPT Hồng Quang 2019 L1 – Hải Dương – MĐ 406). Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngôn ngữ Hán ở nước ta tập trung tại các vùng là A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17 : (THPT Phan Đình Phùng 2019 L1 – Hà Tĩnh – MĐ 101). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây? A. Hải đảo. B. Trung du. C. Miền núi. D. Đồng bằng. Câu 18 : (THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2019 – Hà Nội). Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) từ 100 000 đến 200 000 người ở Đông Nam Bộ là: A. TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Biên Hòa. D. TP. Thủ Dầu Một. Câu 19 : (THPT Chuyên Nguyễn Trãi 2019 L1 – Hải Dương - MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Cửa Lò. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà. Câu 20 : (THPT Chuyên ĐH Vinh 2019 L2 – Nghệ An – MĐ 132). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người là
- A. Thái Nguyên. B. Biên Hoà. C. Hải Phòng. D. Đà Lạt. Câu 21 : (THPT Chuyên Lam Sơn 2019 L3 – Thanh Hóa – MĐ 209). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ ? A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây. B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng. C. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh. D. Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng. Câu 22 : (Phòng QLCL 2019 – Bắc Ninh – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Vĩnh Long. B. Biên Hòa. C. Việt Trì. D. Hà Nội. Câu 23 : (Sở GD và ĐT 2019 – Nam Định – MĐ 201). Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là A. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương. B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định. C. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương, D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định. Câu 24 : (Liên trường THPT 2019 L1 – Nghệ An – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có qui mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007)? A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng. Câu 25 : (Liên trường THPT 2019 L1 – Nghệ An – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 26 : (Sở GD và ĐT 2019 – Hưng Yên – MĐ 513). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây thuộc loại 1 ở nước ta năm 2007? A. Hải Phòng và Đà Nẵng. B. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Hà Nội và Hải Phòng. Câu 27 : (Sở GD và ĐT 2019 – Điện Biên – MĐ 305). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Cam Ranh. B. Tam Kỳ. C. Hội An. D. Tuy Hòa. Câu 28 : (Hội 8 trường chuyên 2019 L2 – MĐ 562). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây được xếp vào cấp đặc biệt? A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng. Câu 29 : (THPT Trần Quang Diệu 2019 – Hà Nội). Dựa vào Atlat địa lý phân bố dân cư trang 15 cho biết thành phố có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 30 : (THPT Chuyên Hưng Yên 2019 L3 – Hưng Yên – MĐ 455). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta? A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất. C. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường. D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung. Địa lí ngành nông nghiệp Câu 1 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.