Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Vấn đề phát triển một số ngành dịch vụ

docx 14 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 810
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Vấn đề phát triển một số ngành dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_dia_li_12_chuyen_de_van_de_phat_trien_mot_so_nganh_di.docx

Nội dung tài liệu: Ôn tập Địa lí 12 - Chuyên đề: Vấn đề phát triển một số ngành dịch vụ

  1. CHUYÊN ĐỀ : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ ĐỊA LÍ 12 I. MỤC TIÊU - Khái quát hóa được kiến thức và có kĩ năng cơ bản về vấn đề phát triển một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, thông tin liên lạc, thương mại, du lịch). - Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến vấn đề phát triển một số ngành dịch vụ. II. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC
  2. Được mở rộng và hiện đại hóa Từ Lạng Sơn tới Cà Mau Quốc lộ 1 Đi qua 6/7 vùng kinh tế ĐƯỜNG Quan trọng nhất Nối các trung tâm kinh tế lớn Ô TÔ Tuyến xuyên quốc gia dài thứ 2 Đường Hồ Chí Minh Thúc đẩy phát triển Tây đất nước Tương lai hội nhập, kết nối đường bộ xuyên Á Tổng dài 3143 km Dài 1726 km ĐƯỜNG Quan trọng nhất là tuyến Thống Nhất Song song quốc lộ 1 SẮT Nối Lạng Sơn và HCM Nâng cấp các tuyến thuộc mạng lưới đường sắt xuyên Á 125 bãi biển Hệ thống sông Hồng - Thái Bình Di sản thiên nhiên thế giới Địa hình GIAO THÔNG ĐƯỜNG Hệ thống Mê Công - Đồng Nai 200 hang động VẬN TẢI Một số sông lớn miền Trung Đa dạng SÔNG Khó khăn: Chế độ nước theo mùa, vận chuyển chậm Bắc - Nam Bờ biển dài 3260 km từ Móng Cái tới Hà Tiên Độ cao Khí hậu Phân hóa TỰ NHIÊN Nhiều vũng, vịnh kín gió Tây - Đông Thế mạnh ĐƯỜNG Nhiều đảo, quần đảo ven bờ Theo mùa Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế Sông hồ BIỂN Nước Tuyến quan trọng nhất Hải Phòng - TP.HCM Nước khoáng, nước nóng TÀI NGUYÊN Cảng lớn: Hải Phòng, Cái Lân, Đà Nẵng, Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải Hơn 30 vườn quốc gia Sinh vật DU LỊCH ĐƯỜNG chiến lược phát triển táo bạo Động vật hoang dã, thủy hải sản Phát triển nhanh do HÀNG KHÔNG nhanh chóng hiện đại hóa CSVC 4 vạn di tích Di tích Gắn với phát triển của ngành dầu khí Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể thế giới ĐƯỜNG DU NGÀNH Phát triển mạnh vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ Quanh năm ỐNG Lễ hội LỊCH Tập trung vào mùa xuân NHÂN VĂN DỊCH VỤ Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp Làng nghề BƯU Còn hạn chế: phân bố, công nghệ, quy trình nghiệp vụ Văn nghê dân gian Tài nguyên khác NGÀNH THÔNG CHÍNH Cần cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa Ẩm thực TIN LIÊN LẠC Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các kĩ thuật hiện đại Phát triển nhanh từ thập niên 90 của thế kỉ XX VIỄN Mạng điện thoại Bắc Bộ THÔNG Phân loại Mạng phi thoại Bắc Trung Bộ Hình thành 3 vùng du lịch Mạng truyền dẫn Nam Trung Bộ và Nam Bộ Hình thành thị trường thống nhất, hàng hóa Hà Nội phong phú Huế TÌNH Có 4 trung tâm lớn Khu vực Nhà nước giảm tỉ trọng Đà Nẵng HÌNH NỘI Nhiều thành phần kinh tế tham gia Khu vực ngoài Nhà nước chiếm ưu thế TP.HCM THƯƠNG Khu vực có vốn nước ngoài tăng nhanh nhưng còn ít Lượng du khách và doanh thu tăng nhanh liên tục Thị trường mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa Khái quát VN có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và lãnh thổ Công nghiệp nặng và khoáng sản THƯƠNG Mặt hàng Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp MẠI Xuất khẩu Nông, lâm, thủy sản NGOẠI Thị trường Hoa Kì, TQ, Nhật Bản, EU THƯƠNG Kim ngạch tăng nhanh, 263 tỉ USD 2019 Tình hình Nguyên liệu Mặt hàng Tư liệu sản xuất Nhập- khẩu Hàng tiêu dùng Thị trường chính là châu Á - TBD Kim ngạch tăng nhanh, 253 tỉ USD Hiện nay xuất siêu (2019)
  3. III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta phát triển còn chưa tương xứng với tốc độ phát triển kinh tế-xã hội, chủ yếu do A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. thiếu vốn đầu tư cho ngành phát triển. C. dân cư phân bố không đều ở các vùng. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp. Câu 2: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn. B. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân hóa theo mùa. C. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém. D. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng nhu cầu. Câu 3: Loại hình giao thông nào sau đây chiếm ưu thế cả về khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển? A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường hàng không. Câu 4: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? A. Đường biển và đường sắt. B. Đường bộ và đường sông. C. Đường bộ và đường hàng không. D. Đường hàng không và đường biển. Câu 5: Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu nào sau đây? A. Hữu Nghị. B. Lào Cai. C. Móng Cái. D. Tân Thanh. Câu 6: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là A. quốc lộ 1. B. đường Hồ Chí Minh. C. đường 14. D. đường 9. Câu 7: Trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của phía tây nước ta là A. Quốc lộ 26. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 8: Mạng lưới đường ô tô của nước ta A. mật độ cao nhất Đông Nam Á. B. hơn một nửa đã được trải nhựa. C. về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. đều chạy theo hướng Bắc - Nam. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta? A. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế. B. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây. C. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam. D. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển. Câu 10: Tuyến vận tải đường sắt quan trọng nhất nước ta là A. đường sắt Thống Nhất. B. Hà Nội - Lào Cai. C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Hà Nội - Đồng Đăng. Câu 11: Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi là do A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, kín gió. B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ, bãi triều rộng. C. có nhiều đầm phá, bãi triều rộng, nhiều đảo ven bờ. D. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn. Câu 13: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. B. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn. C. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam. Câu 14: Ngành vận tải đường biển của nước ta hiện nay đang phát triển nhanh, chủ yếu do
  4. A. Vùng biển rộng, bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. B. nước ta đang thực hiện mở cửa, ngoại thương nước ta phát triển mạnh. C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển. D. lượng hàng xuất nhập khẩu lớn, hoạt động du lịch biển phát triển. Câu 15: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng. B. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu. C. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh. D. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương. Câu 16: Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là A. vùng biển rộng. B. thềm lục địa rộng. C. bờ biển kéo dài. D. nhiều vịnh nước sâu. Câu 17: Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn. C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn. Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta? A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ. C. Các dòng biển hoạt động theo mùa. D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 19: Ngành đường biển của nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn chủ yếu do A. có điều kiện thuận lợi để xây dựng cảng biển. B. nước ta có đội tàu lớn lại được trang bị hiện đại. C. đảm nhiệm vận chuyển trên các tuyến đường dài. D. ngoại thương phát triển mạnh, xuất nhập khẩu lớn. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay? A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. Phân bố dày đặc khắp cả nước. C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến. D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu. Câu 21: Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển giao thông đường sông? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 22: Khó khăn cho phát triển đường sông nước ta là A. trang bị các cảng sông và phương tiện nghèo nàn. B. các phương tiện vận tải ít được đầu tư, cải tiến. C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường. D. tổng năng lượng bốc xếp của các cảng còn thấp. Câu 23: Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là A. đường ô tô. B. đường sắt C. đường hàng không. D. đường biển. Câu 24: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. B. Chiến lược phát triển táo bạo. C. Lao động có trình độ cao. D. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối. Câu 25: Giao thông vận tải đường hàng không có đặc điểm A. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. B. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển. C. chỉ khai thác các tuyến đường bay nội địa. D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay? A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng. B. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh. C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước. D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất. Câu 27: Các chuyến bay nước ta được khai thác chủ yếu ở 3 đầu mối nào sau đây? A. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh. C. Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng,TP. Hồ Chí Minh.
  5. Câu 28: Vận chuyển bằng đường ống ngày càng phát triển gắn với sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Hóa chất. B. Thủy lợi. C. Thủy điện. D. Dầu khí. Câu 29: Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là A. phong phú đa dạng về loại hình. B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng. C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. Câu 30: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng. C. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại. D. đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực. Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng là do A. kinh tế - xã hội đang phát triển theo chiều rộng. B. đời sống của nhân dân đang dần được ổn định. C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển kinh tế thị trường. D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. Câu 32: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. B. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á. C. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. D. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. Câu 33: Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do A. tác động của thị trường nước ngoài. B. cơ chế quản lí thay đổi. C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao. D. sự đa dạng của các mặt hàng. Câu 34: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng tăng lên. B. Sản xuất trong nước chưa đáp ứng được. C. Sự phục hồi của sản xuất và tiêu dùng. D. Dân cư có thói quen dụng hàng ngoại. Câu 35: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa. C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 36: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. hàng tiêu dùng và nguyên liệu. C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 37: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là A. cải thiện đời sống vật chất của nhân dân.B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. C. nâng cao trình độ văn minh của xã hội. D. tạo động lực cho sự phát triển kinh tế. Câu 38: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây? A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. C. Nước ta trở thành thành viên của WTO. D. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. Câu 40: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc
  6. A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 41: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng xuất khẩu ở nước ta là A. chất lượng sản phẩm chưa cao. B. giá trị thuế xuất khẩu cao. C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. D. nguy cơ ô nhiễm môi trường. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành du lịch nước ta? A. Số lượt khách nội địa ít hơn lượt khách quốc tế. B. Doanh thu từ du lịch và số lượt khách đều tăng. C. Khách quốc tế chiếm tỉ trọng cao hơn khách nội địa. D. Số lượt khách quốc tế đến nước ta có xu hướng giảm. Câu 43: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, làng nghền. Câu 44: Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển du lịch biển? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 45: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là A. tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao. C. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng. D. môi trường chính trị, xã hội ổn định. Câu 46: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ? A. Giao thông thuận lợi. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Có nguồn nhân lực dồi dào. D. Cảnh quan thiên nhiên đẹp. Câu 47: Sự phân bố các hoạt động du lịch ở nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của A. tài nguyên du lịch. B. các ngành sản xuất. C. dân cư, lao động. D. trung tâm du lịch. Câu 48: Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây ? A. Số lượng du khách đến tham quan. B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch. C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa. D. Chất lượng đội ngũ trong ngành. Câu 49: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. Câu 50: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao. C. Sản phẩm du lịc này càn đa dạng D. Cơ sở vật chất được tăng cường. Câu 51: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. nền kinh tế-xã hội phát triển nhanh. B. thành phần dân cư, dân tộc đa dạng. C. vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn. D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu nào sau làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới. B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt. C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. D. Thu hút vốn đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng.
  7. KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn bò trong số các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tây Ninh. C. Quảng Bình. D. Gia Lai. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây nằm ở phía Đông kinh tuyến 1080 Đông? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. Câu 43: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Đông Nam Nghệ An.
  8. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Quảng Ngãi. B. Hà Nội. C. Mộc Châu. D. Nha Trang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất Tây Nguyên? A. Đắk Nông. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy qua địa điểm nào sau đây? A. Hạ Long. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Sơn La. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng Sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển? A. Nam Định. B. Hòa Bình. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng với tên tỉnh lị? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Ninh Bình. Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen. D. sản xuất đạm. Câu 51: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3 Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2021? A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan. C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào. Câu 52: Hậu quả của ngập lụt ở vùng đồng bằng nước ta là A. gia tăng rửa trôi, sạt lở đất. B. làm tăng nguy cơ cháy rừng. C. mở rộng diện tích nhiễm mặn. D. làm tăng diện tích trồng lúa. Câu 53: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là A. quy định việc khai thác. B. xây hồ thủy điện.
  9. C. đẩy mạnh trồng rừng. D. quy hoạch dân cư. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở trung tâm kinh tế nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Vũng Tàu. C. Nam Định. D. Phúc Yên. Câu 55: Công nghiệp đóng tàu nước ta phân bố ở A. ven biển. B. đồi núi. C. phía nam. D. phía bắc. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Hà Nội. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Long An. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người? A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Nha Trang. D. Quảng Ngãi. Câu 59: Đường mía và bánh kẹo là sản phẩm của ngành công nghiệp A. Điện tử - tin học. B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. Cơ khí. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết nơi nào sau đây là điểm hướng dẫn bay? A. Mộc Châu B. Lào Cai. C. Lũng Cú. D. Hà Giang. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc dãy Pu Đen Đinh? A. Khoan La San. B. Phu Pha Phong. C. Phu Hoạt. D. Phu Luông. Câu 62: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia có ở địa điểm nào sau đây? A. Tân Trào. B. Tam Đảo. C. Tam Thanh. D. Hang Chui. Câu 63: Hướng chuyển dịch khu vực dịch vụ của nước ta hiện nay là A. giảm tối đa sở hữu kinh tế ngoài Nhà nước. B. chú trọng vào nhập khẩu hàng tiêu dùng. C. phát triển nhanh kết cấu hạ tầng kinh tế. D. tập trung vào phục vụ các vùng miền núi. Câu 64: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. trình độ đô thị hóa còn rất thấp. B. số đô thị giống nhau ở các vùng. C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. Câu 65: Tài nguyên biển của nước ta hiện nay
  10. A. đã đạt mục tiêu phát triển bền vững. B. phân bố tập trung tại vùng nội thủy. C. chưa được khai thác ở các quần đảo. D. được định hướng khai thác tổng hợp. Câu 66: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do A. lao động kỹ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. B. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. C. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. D. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. Câu 67: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. có năng suất và sản lượng ngày càng tăng. B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ. C. chỉ dùng để cung cấp hàng xuất khẩu. D. hoàn toàn dùng để chăn nuôi gia cầm. Câu 68: Mạng lưới viễn thông ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn chỉ phát triển mạng điện thoại di động. B. phát triển chậm và có rất ít nhà cung cấp dịch vụ. C. có số người sử dụng internet thuộc hạng cao ở châu Á. D. không hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh. Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. Câu 70. Điểm cực Đông trên đất liền nước ta có A. Tín phong hoạt động quanh năm, mùa đông lạnh. B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, mưa lớn cuối năm. C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn, gió phơn mạnh. D. vị trí phía nam dãy Bạch Mã, không có bão nhiệt đới. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển hoạt động du lịch văn hóa ở Tây Nguyên là A. tăng cường tiêu thụ hàng hóa, quảng bá hình ảnh, thu hút đầu tư từ nước ngoài. B. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tạo nguồn thu nhập ổn định, nâng cao mức sống. C. thu hút nguồn vốn đầu tư, phát triển giao thông và đa dạng hóa cơ cấu kinh tế. D. tạo việc làm, tăng thu nhập, phát huy thế mạnh về tài nguyên du lịch nhân văn. Câu 72: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
  11. Năm 2010 2015 2018 2022 Dầu khí (triệu tấn) 15,0 18,7 14,0 10,8 Than (triệu tấn) 44,8 41,6 42,3 49,8 Điện (tỉ kwh) 91,7 157,9 209,2 258,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột, đường, tròn. B. Cột, đường, kết hợp. C. Miền, cột, kết hợp. D. Miền, cột, tròn. Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập. B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên. C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới. D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để ngành chăn nuôi ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển bền vững là A. hoàn thiện công nghiệp chế biến, đa dạng hóa thị trường, bảo vệ các tài nguyên. B. mở rộng diện tích đồng cỏ tự nhiên, tăng cường hợp tác quốc tế trong chăn nuôi. C. thay đổi tập quán, chăn nuôi theo hướng hàng hóa, quan tâm vấn đề môi trường. D. chăn nuôi tập trung, lai tạo giống mới, liên kết sản xuất - tiêu thụ với vùng khác. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường liên kết sản xuất ở Đồng bằng Sông Hồng là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết tốt việc làm, đa dạng hóa cơ cấu sản xuất. B. thu hút vốn, khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập. C. khai thác hiệu quả thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển bền vững. D. thúc đẩy liên kết với các vùng, mở rộng sản xuất, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 76: Nhiệt độ trung bình năm ở Bắc Trung Bộ cao hơn vùng núi Tây Bắc chủ yếu do A. lượng nhiệt tăng, bề mặt đệm là cát biển, lãnh thổ hẹp theo chiều ngang. B. gió mùa Đông Bắc giảm sút, góc nhập xạ tăng, gió Tây hoạt động mạnh. C. chịu tác động của bão, lãnh thổ trải dài, Tín phong bán cầu Bắc rất mạnh. D. gió Tây hoạt động mạnh, địa hình chủ yếu đồng bằng, vị trí xa với biển. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
  12. A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm. B. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn. C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất. D. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng. Câu 78: Thương mại điện tử ở nước ta ngày càng phát triển mạnh chủ yếu do A. đổi mới quản lí, thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa kĩ thuật. B. đào tạo nguồn nhân lực, đầu tư hạ tầng, nhiều nền tảng. C. đa dạng hóa thị trường, nhiều hàng hóa, nâng cao dân trí. D. mức sống tăng, đổi mới chính sách, công nghệ phát triển. Câu 79: Hoạt động du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do A. nhiều bãi biển và vịnh biển đẹp nhất cả nước, sản phẩm du lịch đa dạng. B. mức sống được nâng cao, nhu cầu du lịch tăng mạnh, cơ sở lưu trú tốt. C. thế mạnh nổi bật về cảnh quan biển, cơ sở hạ tầng tốt, chính sách đổi mới. D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, thu hút mạnh khách du lịch, chi phí khá rẻ. Câu 80: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2022: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị B. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị. C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu giá trị. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.