Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 3: Điện xoay chiều
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 3: Điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_tn_thpt_mon_vat_li_chuong_3_dien_xoay_chieu.docx
Nội dung tài liệu: Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 3: Điện xoay chiều
- CHƯƠNG 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG DIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 2. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu. Câu 3. THPTQG 2017). Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 4. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ 푖 = 4 표푠 2 푡( )( > 0). Đại lượng T được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 5. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω>0). Tần số góc của dao động là A. i B. I0 C. ω D. 휑 Câu 6. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 푒 = 220 2 표푠( 100 푡 + 0,25 )( ). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2V. B. 110 2V. C. 110V. D. 220V. Câu 7. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0cos(ωt) V. Điện áp hiệu dụng có giá trị là 푈0 푈 A. U . B. U √2. C. . D. 0 0 0 2 2 Câu 8. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2√2cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. Câu 9. (THPTQG 2017). Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz Câu 10. (QG15): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2V. Câu 11. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất. Câu 13. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 và cường độ hiệu dụng là I . Công thức nào sau đây đúng? I 2I I I 2I . I A. 0 . B. I 0 . C. 0 D. I 0 . 2 2 Câu 14. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu 15. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng A. hóa học của dòng điện. B. nhiệt của dòng điện. A. từ của dòng điện. B. phát quang của dòng điện. Câu 16. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây Câu 17. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện: A. cực đại. B. hiệu dụng. C. trung bình. D. tức thời. Câu 18. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là = 100 2 표푠 100 푡 (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100V. B. 141V. C. 70V. D. 50V Câu 19. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là: 1
- A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm. B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm. C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó. D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế. Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi (220 V 100 W) , giá trị 220 V là A. điện áp trung bình. B. điện áp tức thời. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại. Câu 21. Một bóng đèn ghi 220V – 50 Hz. Bóng đèn chịu được điện áp tức thời tối đa bằng: A. 220 V. B. 220√2 V. C. 440 V. D. 110√2 V. Câu 22. Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều? A. Pin Vôn ta B. Ắc quy C. Máy phát điện của nhà máy thủy điện Hòa Bình. D. Cục sạc pin dự phòng . Câu 23. TN – BT 2012): Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220√2 cos (100πt + π/3) (V). Chu kì của suất điện động này là: A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,01 s. Câu 24. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4cos(100πt+π/6) (A) có A. pha ban đầu là 600. B. tần số là 100 Hz. C. chu kì là 0,01 s. D. cường độ dòng điện cực đại là 4A. Câu 25. [Trích đề thi THPTQG năm 2016]. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 푒 = 220 2 표푠(100 푡 + 0,25 )( ). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 220 2 B. 110 2 C. 110 D. 220 Câu 26. THPT QG 2017). . Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là = 220 2 표푠 100 푡 ― 4 (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. -220 V. B. 110 2V. C. 220V. D. - 110 2V. Câu 27. (TN-THPT -2013): Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dòng điện này bằng không là A. 1/100 s B. 1/50 s C. 1/200 s D. 1/150 s Câu 28. (TN-THPT -2013): Đặt điện áp u = 310cos100t(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm A. 1/200 s B. 1/300 s C. 1/600 s D. 1/60 s Câu 29. (TN-BT -2013): Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (wt + π/3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos (wt - π/4). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 7 A. B. C. D. 12 12 3 6 Câu 30. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I = 3A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời. A. i = 3cos100 t(A). B. i = 6sin(100 t)(A). C. i = 6cos(100 t) (A). D. i = 6cos(100 t - /2) (A). Câu 31. Điện áp giữa hai đầu một mạch điện: u = 200cos100πt (V). Biết rằng cường độ hiệu dụng là 5 A và dòng điện tức thời trễ pha 2 so với u. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là A. 푖 = 5 2 표푠 100 푡( ). B. 푖 = 5 2 표푠 100 푡 ― ( ). 2 C. 푖 = 5 표푠 100 푡( ). D. 푖 = 5 표푠 100 푡 ― ( ). 2 Câu 32. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có dạng 푖 = 2 표푠 100 푡 (A). Số lần dòng điện đổi chiều trong 10 s là A. 1000. B. 999. C. 500. D. 499. Câu 33. Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều qua một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R được xác định theo công thức. 푹푰 A. 푸 = 풕 B. 푸 = 푹풊 풕 C. 푸 = 푹푰 풕 D. 푸 = 푹푰 풕. Câu 34. (ĐH-2014). Dòng điện có cường độ 푖 = 2 2 표푠 100 푡 (A) chạy qua điện trở thuần 100(훺). Trong 30s nhiệt lượng tỏa ra là A. 12kJ. B. 24kJ. C. 4243J. D. 8485J. Câu 35. (THPTQG2015). Đặt điện áp u = 200 2 표푠 100 푡 (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100훺. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 36. (THPTQG 2019). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn 2
- mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 4,5kW. h B. 4500kWh C. 16,2kW. h D. 16200kW. h Câu 37. Cho mạng điện gồm hai đèn mắc song song, đèn thứ nhất có ghi 220 V - 100 W ; đèn thứ hai có ghi 220 V - 150 W. Các đèn đều sáng bình thường. Công suất cực đại của các đèn và điện năng tiêu thụ (trung bình) của mạng điện đó trong một tháng( 30 ngày) lần lượt là A. 250W và 750kWh. B. 180W và 250kWh. C. 150W và 108kWh. D. 100W và 72kWh. Câu 38. Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là 휔. Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là: A. 훷 = BS B. 훷 = BSsin휔 C. 훷 = NBScos휔t D. 훷 = NBS. Câu 39. Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là 휔 푆 푆 휔 푆 A. B. C. D. 휔 푆. 2 휔 2 Câu 40. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung là 푬 휱 A. 휔 = 0훷0. B. 흎 = . C. 흎 = . D. 흎 = . 휱 푬 휱 푬 Câu 41. Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một cảm ứng từ trường đềuB. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây. C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường. Câu 42. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây khi từ thông qua cuộn dây biên thiên điều hoà A. sớm pha /2 so với từ thông. B. ngược pha với từ thông. C. cùng pha với từ thông D. chậm pha /2 so với từ thông. Câu 43. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian 훷 = 훷0 표푠(휔푡 + 휑1) (푊 ) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng 푒 = 0 표푠(휔푡 + 휑2)( ) Hiệu số 휑1–휑2 nhận giá trị nào sau đây A. – /2 B. 0 C. /2 D. . Câu 44. (THPTQG 2017). Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức 훷 = 훷0 표푠 휔푡 + thì trong 2 khung dây xuấthiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức 푒 = 0 표푠(휔푡 + 휑). Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của là A. ― 2 (rad). B. 0 (rad). C. 2 (rad). D. 흅 (rad). Câu 45. Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thông gởi qua khung có biểu thức = 1/(2π)cos(100πt + π/3) Wb. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e = 50cos(100πt + 5π/6) V B. e = 50cos(100πt + π/6) V C. e = 50cos(100πt - π/6) V D. e = 50cos(100πt - 5π/6) V Câu 46. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B=0,01( ). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. Câu 47. (ĐH-2013). Một khunng dây dẫn dẹt hình chữ nhật có diện tích bằng 60cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ mà ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T, Từ thông cực đại gửi qua khung dây là A. 1,2. 10―3(Wb). B. 4,8. 10―3(Wb). C. 2,4. 10―3(Wb). D. 0,6. 10―3(Wb). CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 48. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 60 . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 90 . Câu 49. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là A. i sớm pha hơn u góc π/2. B. u và i ngược pha nhau. C. u sớm pha hơn i góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau. Câu 50. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 2 3
- C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 4 2 Câu 51. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn: A. có pha ban đầu bằng 0. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2 C. có pha ban đầu bằng -π/2. D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2 Câu 52. Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là A. 2ωL. B. C. ωL D. 흎푳 흎푳 Câu 53. Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dungC. Dung kháng của tụ điện là A. 2ωC. B. C. ωC D. 흎푪 흎푪 Câu 54. Đặt điện áp điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp. Đoạn mạch chữa phần tử là A. Tụ điện. B. Cuộn cảm thuần C. Cuộn dây không thuần cảm D. Điện trở thuần Câu 55. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu đoạn mạch có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức Z 2 fL Z fL 1 1 A. L . B. L . C. Z . D. Z L 2 fL L fL ―4 Câu 56. THPTQG2015). Đặt điện áp = 푈 표푠 100 푡 vào hai đầu tụ điện có điện dung = 10 . 0 ( ) (퐹) Dung kháng của tụ điện là A. 150훺 B. 200훺 C. 50훺 D. 100훺 Câu 57. Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π H thì ảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 58. Với một cuộn cảm và một tụ điện xác định, khi tần số dòng điện giảm thì A. cảm kháng và dung kháng tăng. B. cảm kháng và dung kháng giảm. C. cảm kháng giảm và dung kháng tăng. D. cảm kháng tăng và dung kháng giảm. Câu 59. Để làm giảm cảm kháng của một cuộn dây, ta phải A. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây. B. giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản cuộn dây. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn dây. D. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây. Câu 60. Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây? A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn. B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ. C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn. D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 61. Khi chu kỳ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 62. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây ta được đường biểu diễn là A. đường parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành. Câu 63. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ điện ta được đường biểu diễn là A. đường cong parabol B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol D. đường thẳng song song với trục hoành. Câu 64. Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2 표푠(휔푡 + 휑)) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là 푼 A. 푼 . B. . C. . 푼흎푳. D. 푼흎푳. 흎푳 흎푳 Câu 65. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp = 푈0 표푠( 휔푡 + 휑) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi công thức 4
- U U C U A. I 0 . B. I 0 . C. I 0 . D. I U C . 2C 2 0 C 0 Câu 66. ĐH-2013). Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2 표푠 휔푡 ( ) vào hai đầu một điện trở thuần 푅 = 110(훺) thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị 2A. Gía trị của U bằng A. 220 2V. B. 220V. C. 110V. D. 110 2 V. Câu 67. Cho dòng điện có cường độ i 5 2 cos100 t(A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/ (휇퐹). Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng A. 200 V B. 250 V C. 400 V D. 220 V Câu 68. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H. Câu 69. [Trích đề thi THPTQG năm 2015] Đặt điện áp = 200 2 표푠 100 푡( ) vào hai đầu một điện trở thuần 100훺. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 70. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần,điện áp hai đầu tụ điện và điện dung được giữ ổn định thì dòng điện qua tụ điện sẽ: A. tăng lên 2 lầnB. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 71. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50√2 Hz. Câu 72. (ĐH – 2014). Đặt điện áp = 푈0 표푠 100 푡 + ( ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 4 cường độ dòng điện qua mạch là 푖 = 0 표푠(100 푡 + 휑)( ). Giá trị của 휑 bằng 3 3 A. . B. . C. ― . D. ― . 4 2 4 2 Câu 73. Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 푼 A. 풊 = 푼 풐풔 흎풕 + 흅 B. 풊 = 풐풔 흎풕 + 흅 . 흎푳 흎푳 푼 C. 풊 = 푼 풐풔 흎풕 ― 흅 D. 풊 = 풐풔 흎풕 ― 흅 . 흎푳 흎푳 Câu 74. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2cos(ωt + φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là 푼 흅 푼 푼 흅 푼 A. 푰 = ;⥂ 휑 = B. 푰 = ;⥂ 휑 = C. 푰 = ;⥂ 휑 = ― D. 푰 = ;⥂ 휑 = . 푹 풊 푹 풊 푹 풊 푹 풊 Câu 75. (TN BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u =100 2cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2. 10-4/(π)F. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là: A. i = 2 cos (100πt - π/2) (A) B. i = 2 2 cos (100πt + π/2) (A) C. i = 2 cos (100πt + π/2) (A) D. i = 2 2 cos (100πt - π/2) (A) 1 Câu 76. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 퐿 = (H) có biểu thức 푖 = 2 2 표푠 100 푡 ― (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là 6 A. 풖 = 표푠 흅풕 + 흅 (V). B. = 200 2 표푠 100 푡 + (V). 3 C. = 200 2 표푠 100 푡 ― (V). D. = 200 2 표푠 100 푡 ― (V). 6 2 Câu 77. [ Trich đề thi cao đẳng năm 2007] Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế = 푈0푠푖푛 휔푡 + ( ) lên hai đầu A và B thì dòng 6 điện trong mạch có biểu thức 푖 = 0푠푖푛 휔푡 ― ( ). Đoạn mạch AB chứa 3 A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) B. điện trở thuần C. tụ điện D. cuộn dây có điện trở thuần Câu 78. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai. 푼 푰 푼 푰 풖 풊 풖 풊 A. ― = B. + = C. ― = D. + = . 푼 푰 푼 푰 푼 푰 푼 푰 Câu 79. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là điện áp 5
- hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai 푼 푰 푼 푰 풖 풊 풖 풊 A. ― = B. + = C. ― = D. + = . 푼 푰 푼 푰 푼 푰 푼 푰 Câu 80. Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là A. đường cong parabol B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebolD. đường elip. Câu 81. Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường elip. Câu 82. [Trích đề thi THPTQG năm 2017] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức 푖 = 2 표푠 100 푡( ). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 3 B. ― 3 C. -1A D. 1A MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP Câu 83. Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Gọi u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 A. u u1 u2 u3 . B. u u1 u2 u3 . C. u u1 u2 u3 . D. u u1 u2 u3 Câu 84. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức Z R2 Z Z 2 Z R2 Z Z 2 A. L C . B. L C . 2 2 2 2 C. Z R ZL ZC . D. Z R ZL ZC . Câu 85. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Đại 2 2 lượng được tính theo công thức 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) được gọi là A. tổng trở. B. điện trở toàn phần. C. hệ số công suất. D. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điên. Câu 86. Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2 표푠(휔푡 + 휑) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 푍 = 2푈. B. 푍 = 푈. C. 푈 = 푍. D. 푈 = 2푍. Câu 87. Đặt một điện áp u = U 2cos(ωt + 휑) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 푈 푈 푈 푈 A. I = 푅2 ( 휔C - 1 )2 B. I = 푅2 ( 휔L - 1 ) C. I = 푅 ( 휔L - 1 )2 D. I = 푅2 ( 휔L - 1 )2 휔퐿 휔 휔 휔 Câu 88. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L C L C L C tg C tg L tg tg A. R . B. R . C. R . D. R . Câu 89. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi A. Z = R B. ZL > ZC. C. Z L < ZC. D. ZL= R. Câu 90. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi Z Z Z C Z C L 3 L 4 A. . B. . C. ZL ZC . D. ZL ZC . Câu 91. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 휔2퐿 = 푅 B. ω2LC = 1. C. 휔퐿 = 푅. D. 휔퐿 = 1. 6
- Câu 92. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ƒ = ƒ0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ƒ0 là 2 2 1 1 A. B. C. D. 퐿 퐿 퐿 2 퐿 Câu 93. Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là 2 1 A. 2 퐿 B. C. D. 퐿 퐿 퐿 Câu 94. Đặt điện áp = 푈 2 표푠(휔푡 + 휑) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω2LC= 1. Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R. Câu 95. (THPT QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 96. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V. Câu 97.CĐ - 2012):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 2013 V. B. 1013 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 98. (CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. Câu 99. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng: A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V. Câu 100. (2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 2 V. Câu 101. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. 푅2 + (휔 )2 B. 푅2 ― ( 1 )2 C. 푅2 ― (휔 )2 D. 푅2 + ( 1 )2 휔 휔 0,1 ―3 Câu 102. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với R= 60훺, L= (H), C= 10 (퐹), f = 50(Hz). Tổng 9 trở của đoạn mạch là: A. 100훺 B. 100 2. 훺 C. 200훺 D. 200 2. 훺 Câu 103. Chọn phát biểu sai ? Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. phụ thuộc vào tần số dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. D. không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. Câu 104. Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0A. B. 2,5A. C. 3,5A. D. 1,8A. Câu 105. Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π (H) và một tụ điện có điện dung C = 2. 10-4 /π (F). Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3cos(100πt) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 240 V. C. 150 V. D. 75 2 V. 7
- Câu 106. (BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2#A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Giá trị của R là A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω. Câu 107. Đặt điện áp u =200 2 cos100π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H và tụ điện có điện dung 10-4/2πF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng A. 100 2 V. B. 200 2 V. C. 200V. D. 100V. Câu 108. Đặt điện áp 50V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,4 / 2 π (H). B. 0, 3 / π (H). C. 0,4 / 3 π (H). D. 0,2/ π (H). Câu 109. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 훺 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là ―4 ―4 ―4 ―4 A. 2. 10 퐹 B. 3. 10 퐹 C. 3. 10 퐹 D. 2. 10 퐹 3 2 4 Câu 110. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2A. B. 0,3A. C. 0,15A. D. 0,05A Câu 111. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A Câu 112. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian D. tính chất của mạch điện. Câu 113. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 114. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện. Câu 115. (THPTQG 2019). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π /4. B. π /2. C. π /6. D. π/ 3 Câu 116. (CĐ - 2012):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 1003 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầuđoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. /6 B. /3 C. /8 D. /4 Câu 117. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng A. π/6 B. π/4 C. π/8D. π/3 Câu 118. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UL = 0,5UC. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch sẽ A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha. D. vuông pha. Câu 119. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. –π/3. Câu 120. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ 8