Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 5: Sóng ánh sáng
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 5: Sóng ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_tn_thpt_mon_vat_li_chuong_5_song_anh_sang.doc
Nội dung tài liệu: Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chương 5: Sóng ánh sáng
- CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG Câu 1. (THPTQG 2017). Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là: A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. Câu 3. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang.B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng Câu 4. Chiết suất của môi trường: A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 5. (THPTQG 2018). Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 6. (THPTQG 2018). Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam. Câu 7. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. không bị lệch và không đổi màu.B. chỉ đổi màu mà không bị lệch. C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. Câu 8. Phát biểu sai: ánh sáng đơn sắc là A. có bước sóng xác địnhB. qua lăng kính không bị tán sắc. C. có tần số thay đổi theo môi trường. D. có màu sắc xác định. Câu 9. Cho bốn loại ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi đi qua lăng kính? A. Ánh sáng trắng, đỏ, vàng. B. Ánh sáng đỏ, vàng, tím C. Ánh sáng trắng, đỏ, tím. D. Cả bốn loại ánh sáng trên. Câu 10. Gọi nc, nl và nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, và vàng, sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc > nl > nv. B. nV nc> nv D. nv < nc< nl. Câu 11. (TN – PT 2013):Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n , n , n , n . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là 1 2 3 4 A. n , n , n , n .B. n , n , n , n . C. n , n , n , n . D. n , n , n , n . 1 2 3 4 4 2 3 1 4 3 1 2 1 4 2 3 Câu 12. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rđ < rl < rt. B. rt < rđ < rl. C. rt < rl < rđ. D. rl = rt = rđ. 1
- Câu 13. Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu: A. 0,40 μm.B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,60 μm. Câu 14. (TN – BT 2012):Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu: A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam. Câu 15. (TN – BT 2011):Có ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tím, lam, đỏ.B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam.D. lam, tím, đỏ. Câu 16. (TN – THPT 2009): Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng: A. lam.B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 17. Khi một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi là A. phương truyền của tia sáng.B. tốc độ ánh sáng. C. bước sóng ánh sáng.D. tần số ánh sáng. Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có A. tần số tăng, bước sóng giảm.B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 19. (ĐH 2012). Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. B. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. Câu 21. Để tạo chùm ánh sáng trắng cần A. tổng hợp ba chùm sáng đơn sắc có màu thích hợp. B. tổng hợp rất nhiều chùm sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. C. tổng hợp bảy chùm sáng có đủ bảy màu của cầu vồng. D. tổng hợp hai chùm sáng đơn sắc có màu phụ nhau. Câu 22. (CĐ-2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 23. (Minh họa Bộ GD 2016-2017). Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'. 2
- Câu 24. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2017). Một tia sáng Mặt Trời từ không khí vào mặt bên AB của lăng kính có A= 600 vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia ló đỏ và tím là A. 4,26o. B. 10,76o. C. 7,76 o. D. 9,12o. Câu 25. (Minh họa lần 2 của Bộ GD năm học 2016-2017).Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là A.1,333. B.1,343. C.1,327. D.1,312. Câu 26. (Chuyên Vĩnh Phúc 2017). Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng. Câu 27. (Mã 2013. QG 2017).Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là A. vàng, lam và tím.B. đỏ, vàng và lam. C. lam và vàng.D.lam và tím. GIAO THOA ÁNH SÁNG Câu 28. Hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi gặp vật cản được gọi là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng.B. Khúc xạ ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sángD. Giao thoa ánh sáng Câu 29. Chọn phát biểu đúng? Khoảng vân là A. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp trên màn. B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn. C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn. D. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp trên màn. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát làD. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây? λD aD λa a A. i . B. i . C. i . D. i . a λ D λD Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát làD. Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bởi λD 1 λD A. xk k k 0, 1, 2 . B. xk k k 0, 1, 2 . a 2 a λa 1 λa C. xk k k 0, 1, 2 . D. xk k k 0, 1, 2 . D 2 D Câu 32. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây. A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Cùng biên độ và ngược pha. D. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 33. Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt 3
- Câu 34. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? Giao thoa ánh sáng A. Giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Vân sáng ứng là hai sóng ánh sáng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau. Câu 36. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để A. đo bước sóng ánh sáng. B. đo tốc độ truyền của ánh sáng. C. giải thích hiện tượng cầu vồng bảy sắc. D. chứng minh ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc. Câu 37. (2009):Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là: A. 0,545nm. B. 0,525mm. C. 0,546µm. D. 0,555pm Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân. B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân.D. hai lần khoảng vân. Câu 39. Thực hiện thí nghiêm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam, ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi Câu 40. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe. C. tăng lên khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 41. (MH 3)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người, ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu A. vàng. B.lam. C. đỏ. D. chàm. Câu 42. (Minh họa Bộ GD 2018). Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 43. Quang phổ hồng ngoại của hơi nước có một vạch màu bước sóng là 2,8 m. Tần số dao động của sóng này là A. 1,7.1015Hz. B. 1,07.1014Hz. C. 1,7.1014Hz. D. 1,7.1013Hz. Câu 44. (TNPT2013): Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là A. 2.1011HzB. 2.10 14 HzC. 5.10 14 HzD. 5.10 11 Hz Câu 45. (TN – PT 2012): Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng A. 3,4.1014 Hz. B. 3,0.10 14 Hz. C. 5,3.10 14 Hz. D. 4,0.1014 Hz. Câu 46. (QG16). Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của là A. 700 nm.B. 600 nm. C. 500 nm.D. 650 nm. 4
- Câu 47. Trong một chất trong suốt, ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 μm và có tần số f = 5.1014 Hz. Chiết suất của chất đó là: A. n = 1,50. B. n = 1,53. C. n = 1,60. D. n = 1,68. Câu 48. (Sở Quảng Bình 2018). Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A.2,6.108 m/s.B.2.10 8 m/s.C.2,8.10 8 m/s.D.2,4.10 8 m/s. Câu 49. (TXQT 2017). Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4/3. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là A. 700 nm. B. 750 nm. C. 400 nm. D. 450 nm. Câu 50. Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối của môi trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất là n21 = 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường thứ hai là: A. 1,43.108 m/sB. 2,68.10 8 m/s C. 4,29.10 8 m/s D. 4,9.10 8 m/s Câu 51. (Minh họa lần 3 của Bộ GD 2016-2017).Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/ 3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó A. giảm 1,35 lần.B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần. Câu 52. (TN – THPT 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. Câu 53. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6m khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối bằng A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 54. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. Câu 55. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 56. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m. Câu 57. UU. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μμm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 m thì khoảng vân đo được sẽ là A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm. Câu 58. TH 1(TNPT2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng 5
- A. 2i. B. i./2 C. i/4 D. i. Câu 59. (Sở GD Phú Thọ 2019). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là A. 0,60 μm. B. 0,42 μm. C. 0,48 μm D. 0,55μm. Câu 61. (CĐ - 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 62. Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,8 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ? A. 0,70 μm B. 0,40 μm. C. 0,48 μm. D. 0,56 μm Câu 63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 64. Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. 2,25 μm B. 3 μm C. 3,75μm D. 1,5μm Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng: A. 6,4 mmB. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm Câu 66. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm,ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A.0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bướcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm. Câu 68. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy A. vân sáng bậc 2B. vân tối thứ 2 C. vân sáng bậc 3D. vân tối thứ 3 Câu 69. (CĐ - 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 70. (Chuyên Vinh 2019). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa 6
- hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng A. 9λD/2a. B. 7λD/2a. C. 5λD/2a. D. 11λD/2a Câu 71. (Minh họa Bộ GD 2019). Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. Câu 72. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (có bước sóng λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng λt = 0,4μm) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,8mm. B. 1,5mm. C. 2,4mm. D. 2,7mm. Câu 73. (Sở GD Phú Thọ 2019). Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m. Câu 74. (CĐ 2008). Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10 -6 m. BÀI 26: CAC LOAI QUANG PHO Câu 75. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. đo bước sóng các vạch quang phổ.B. tiến hàng các phép phân tích quang phổ. C. quan sát và chụp quang phổ của các vật. D. phân tích một chùm áng sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. Câu 76. (THPTQG 2019). Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính A. Hệ tán sắc. B. Phần cảm C. Mạch tách sóng D. Phần ứng. Câu 77. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. tạo ra chùm tia sáng song song. C. tăng cường độ sáng. D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. Câu 78. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì ? A. Ống trực chuẩn B. Lăng kính C. Buống tối D. Tấm kính ảnh. Câu 79. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là A. một chùm tia hội tụ. B. một chùm tia phân kỳ. C. một chùm tia song song. D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương. Câu 80. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. khúc xạ ánh sáng. C.tán sắc ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng. Câu 81. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là A. quang phổ vạch phát xạ.B. quang phổ vạch hấp thụ. 7
- C. quang phổ liên tục. D. cả ba loại quang phổ trên Câu 82. (ĐH – CĐ 2010) Quang phổ vạch phát xạ là A. là các vạch sáng vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. B. những vạch màuriêng lẻ trên một nền tối. C. một dải màu từ đỏ đến tín. D. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 83. Quang phổ vạch hấp thụ là A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục. C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng. Câu 84.(TNPT2011): Chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng.D. Chất rắn. Câu 85. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. rắn.B. lỏng. C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. Câu 86. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.B. bằng nhiệt độ của nguồn. C. cao hơn nhiệt độ của nguồn. D. có thể có giá trị bất kì. Câu 87. Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào bản chất cũng như nhiệt độ của vật. Câu 88. Phát biểu nào sau đây sai? Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì A. Khác nhau về số lượng vạch quang phổ B. Khác nhau về vị trí các vạch quang phổ C. Khác nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch D. Giống nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch. Câu 89. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro không có vạch mào sau đây? A. ĐỏB. Vàng C. Lam.D. Chàm và tím Câu 90. Quang phổ vạch của chất khí ở áp suất thấp có số lượng vạch và vị trí các vạch A. phụ thuộc vào nhiệt độ.B. phụ thuộc vào áp suất. C. phụ thuộc vào cách kích thích. D.chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Câu 91. (THPTQG 2017). Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 92. Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực. B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính). C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh). D. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuấn trực, buồng tối (buồng ảnh). Câu 93. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ? A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng.C. Đèn Natri.D. Đèn Hiđrô. Câu 94. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ 8
- A. ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.B. ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất. C. ánh sáng từ bút thử điện. D. ánh sáng từ dây tóc bóng đèn nóng sáng. Câu 95. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được ở Trái Đất là A.quang phổ liên tục.B. quang phổ vạch phát xạ. C.quang phổ vạch hấp thụD. một loại quang phổ khác. Câu 96. Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 97. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau.B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 98. Các nguồn phát sáng sau: 1. Bếp than đang cháy sáng. 2. Ống chứa khí Hydro loãng đang phóng điện. 3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối. 4. Hơi kim loại nóng sáng trong lò luyện kim. 5. Khối kim loại nóng chảy trong lò luyện kim. 6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng. - Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục: A. 1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 5 ; 6 C. 4 ; 3 ; 6 D. 3 ; 5 ; 6 Câu 99. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về: A. cách tạo ra quang phổ B. màu của các vạch quang phổ C. vị trí của các vạch quang phổ D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ. BÀI 27: TIA HONG NGOAI VA TU NGOAI X QUANG Câu 100. Trong chân không, bước sóng của tia tử ngoại thuộc vùng nào sau đây? A. Từ 760 nm đến vài milimét. B. Từ 380 nm đến vài nanômét. C. Từ 10 11 m đến 10 8 m. D. Từ 380 nm đến 760 nm. Câu 101. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 0,76µm tới cỡ milimét là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia x quang.D. Tia tử ngoại Câu 102. Tia X là sóng điện từ có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. lớn hơn hồng ngoại và nhỏ hơn tử ngoai.D. nhỏ hơn hồng ngoại và lớn hơn tử ngoai. Câu 103. Trong chân không, bức xạ có bước sóng 0,6m A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X. Câu 104. (THPTQG 2019). Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại A. 900nm. B. 250nm C. 450nm D. 600nm Câu 105.(TNPT2012): Tia nào sau đây không có bản chất là song điện từ A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α.D. tia γ. Câu 106. (THPTQG 2019). Tia X có bản chất là A.Sóng điện từ.B.Sóng cơ. C.Dòng các hạt nhân H. D.Dòng các êlectron. NGUỒN PHÁT Câu 107. NB 12. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại.B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma.D. tia tử ngoại 9
- Câu 108. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. Cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 0 độC. C. Trên 1000 độC. D. Trên 0 K. Câu 109. Tia hồng ngoại được phát ra A. chỉ bởi các vật được nung nóng(đến nhiệt độ cao). B. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh. C. bởi các vật có nhiệt độ lớn hơn 0(K). D. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C. Câu 110. (MH 3)Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra A.tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy B.ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C.tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sang nhìn thấy và tia tử ngoại Câu 111. Tia tử ngoại phát ra mạnh từ A. lò sưởi điệnB. Lò vi sóngC. Hồ quang điệnD. Màn hình TV Câu 112. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.D. Tia X. Câu 113. Cho chùm electron nhanh đập vào một miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn thì phát ra t A. tia hồng ngoại.B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma.D. tia tử ngoại Câu 114. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm iôn hóa không khí. B. tác dụng sinh học. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng nhiệt. Câu 115. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là A. khả năng làm phát quang một số chất. B. khả năng làm ion hóa không khí. C. khả năng làm đen kính ảnh. D. khả năng đâm xuyên. Câu 116. Chọn phát biểu sai ? Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là A. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. B. gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp. C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. Câu 117. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. có thể gây ra hiện tượng quang điệnB. không bị nước hấp thụ C. làm ion hóa không khí D. tác dụng lên kính ảnh Câu 118. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.B. Bị thạch anh hấp thụ mạnh. C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 119. Chọn câu sai A.Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C.Tia X là bức xạ có thể trông thấy được.D.Tia X có tác dụng sinh học. Câu 120. Tia X không có tính chất nào sau đây? A. Bị lệch hướng trong điện trường, từ trường. B. Làm phát quang một số chất. C. Có khả năng ion hoá không khí. D. Làm đen kính ảnh. Câu 121. (TN – THPT 2009): Tia hồng ngoại 10
- A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 122. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. Khảo sát cấu trúc tinh thể vật rắn. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 123. Để kiểm tra hành lí của hành khách trước khi lên máy bay, người ta dùng tia A. cực tím. B. gama. C. laze.D. Rơnghen. Câu 124. Trong công nghiệp thực phẩm, tia nào sau đây được dùng đề tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia hồng ngoại.B. Tia tử ngoại. C. Tia X.D. Tia gamma. Câu 125. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại ? A. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại B. Chữa bệnh còi xương C. Tiệt trùngD. Xác định tuổi của cổ vật. Câu 126. Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại? A. Tia catốt.B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 127. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng A. pin nhiệt điện. B. mắt người. C. quang phổ kế D. màn huỳnh quang Câu 128. Chọn đáp án sai ? Có thể nhận biết tia X bằng A. tế bào quang điện. B. chụp ảnh. C. màn huỳnh quang. D. thí nghiệm giao thoa khe Yâng Câu 129. (CĐ14): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại.B. tia đơn sắc lục. C. tia X.D. tia tử ngoại. Câu 130. (Chuyên Lƣơng Thế Vinh lần 2 – Đồng Nai 2019). Phổ sóng điện từ được chia vùng như trên hình vẽ. Xác định tên gọi của các vùng bức xạ 1, 2 và 3. A. 1 - tia hồng ngoại, 2 - tia gamma, 3 - tia tử ngoại. B. 1 - tia tử ngoại, 2 - tia hồng ngoại, 3 - tia gamma. C. 1- tia hồng ngoại, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia gamma. D. 1 - tia gamma, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia hồng ngoại. Câu 131. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. Câu 132. Tia Rơnghen có A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 133. (Chuyên Lê Qúy Đôn – Quảng Trị 2019). Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 134. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của 11